Calci nitrat
Calci nitrat, (tiếng Na Uy: Norgessalpeter) là một hợp chất vô cơ và là muối calci của acid nitric với công thức hóa học Ca(NO3)2. Muối không màu này hút ẩm từ không khí và thường thấy ở dạng ngậm 3 phân tử nước (trihydrat). Chất này chủ yếu được dùng như thành phần của phân bón nhưng cũng có các ứng dụng khác. Nitrocalcit là tên của một loại khoáng chất chứa calci nitrat ngậm nước, tạo thành như một quá trình nở hoa khi phân hữu cơ tiếp xúc với bê tông hoặc đá vôi trong môi trường khô ráo như ở chuồng súc vật hoặc hang động. Một số loại muối có liên quan được biết đến bao gồm decahydrat calci amoni nitrat và calci kali nitrat decahydrate.[2]
Calci nitrat | |
---|---|
Tên khác | Kalksalpeter, nitrocalcite, Norwegian saltpeter, lime nitrate |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số RTECS | EW2985000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Ca(NO3)2 |
Khối lượng mol | 164.088 g/mol (khan) 236.15 g/mol (ngậm 4 nước) |
Bề ngoài | colorless solid hygroscopic |
Khối lượng riêng | 2.504 g/cm³ (khan) 1.896 g/cm³ (ngậm 4 nước) |
Điểm nóng chảy | 561 °C (834 K; 1.042 °F) (khan) 42.7 °C (109 °F; 316 K) (ngậm 4 nước) |
Điểm sôi | phân hủy (khan) 132 °C (270 °F; 405 K) (ngậm 4 nước) |
Độ hòa tan trong nước | anhydrous: 1212 g/L (20 °C) 2710 g/L (40 °C) tetrahydrate: 1050 g/L (0 °C) 1290 g/L (20 °C) 3630 g/L (100 °C) |
Độ hòa tan | hòa tan trong amonia gần như không hòa tan trong axit nitric |
Độ hòa tan trong ethanol | 51.4 g/100 g (20 °C) 62.9 g/100 g (40 °C)[1] |
Độ hòa tan trong methanol | 134 g/100 g (10 °C) 144 g/100 g (40 °C) 158 g/100 g (60 °C)[1] |
Độ hòa tan trong acetone | 16.8 g/kg (20 °C)[1] |
Độ axit (pKa) | 6.0 |
MagSus | -45.9·10−6 cm³/mol |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | lập phương (khan) monoclinic (ngậm 8 nước) |
Các nguy hiểm | |
NFPA 704 |
|
Chỉ dẫn R | R22, R41 |
Điểm bắt lửa | Không bắt lửa |
LD50 | 302 mg/kg (đường miệng, chuột) |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Calci sulfat Calci chloride |
Cation khác | Magie nitrat Stronti nitrat Bari nitrat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Tham khảo
sửa- ^ a b c Anatolievich, Kiper Ruslan. “Properties of substance: calcium nitrate”. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2015.
- ^ Wolfgang Laue, Michael Thiemann, Erich Scheibler, Karl Wilhelm Wiegand "Nitrates and Nitrites" in Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry, 2002, Wiley-VCH, Weinheim.doi:10.1002/14356007.a17_265. Article Online Posting Date: ngày 15 tháng 6 năm 2000
Hợp chất chứa ion nitrat