Danh sách cầu thủ bóng đá nữ tham dự Thế vận hội Mùa hè 2004

Dưới dây là danh sách các cầu thủ dự môn bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2004Athens. Mỗi quốc gia sẽ cử 18 cầu thủ và không có sự giới hạn độ tuổi như ở bóng đá nam.

Bảng A

sửa

[1]

Huấn luyện viên trưởng: Ueda Eiji

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2004
1 1TM Yamago Nozomi (1975-01-16)16 tháng 1, 1975 (29 tuổi) 58 0   Saitama Reinas
2 2HV Yano Kyoko (1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (20 tuổi) 7 1   Đại học Kanagawa
3 2HV Isozaki Hiromi (c) (1975-12-22)22 tháng 12, 1975 (28 tuổi) 52 4   Tasaki Perule
4 2HV Obe Yumi (1975-02-15)15 tháng 2, 1975 (29 tuổi) 78 7   YKK AP Tohoku Flappers
5 2HV Kawakami Naoko (1977-11-16)16 tháng 11, 1977 (26 tuổi) 31 0   Tasaki Perule
6 3TV Sakai Tomoe (1978-05-27)27 tháng 5, 1978 (26 tuổi) 54 2   NTV Beleza
7 3TV Yamamoto Emi (1982-03-09)9 tháng 3, 1982 (22 tuổi) 11 0   Tasaki Perule
8 3TV Miyamoto Tomomi (1978-12-31)31 tháng 12, 1978 (25 tuổi) 48 9   Kunoichi
9 4 Arakawa Eriko (1979-10-30)30 tháng 10, 1979 (24 tuổi) 12 5   NTV Beleza
10 4 Sawa Homare (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (25 tuổi) 79 48   NTV Beleza
11 4 Otani Mio (1979-05-05)5 tháng 5, 1979 (25 tuổi) 37 23   Tasaki Perule
12 2HV Yamagishi Yasuyo (1979-11-28)28 tháng 11, 1979 (24 tuổi) 45 6   Kunoichi
13 2HV Shimokozuru Aya (1982-06-07)7 tháng 6, 1982 (22 tuổi) 0 0   Speranza
14 4 Maruyama Karina (1983-03-26)26 tháng 3, 1983 (21 tuổi) 16 6   Đại học Thể thao Nhật Bản
15 3TV Miyuki (1981-04-11)11 tháng 4, 1981 (23 tuổi) 25 3   Tasaki Perule
16 3TV Yayoi Kobayashi (1981-09-18)18 tháng 9, 1981 (22 tuổi) 43 11   NTV Beleza
17 3TV Ando Kozue (1982-07-09)9 tháng 7, 1982 (22 tuổi) 0 0   Saitama Reinas
18 1TM Onodera Shiho (1973-11-18)18 tháng 11, 1973 (30 tuổi) 43 11   NTV Beleza

[2] Huấn luyện viên trưởng: Mabo Ismaila

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2004
1 1TM Precious Dede (1980-01-18)18 tháng 1, 1980 (24 tuổi) 12 0   Delta Queens
2 3TV Efioanwan Ekpo (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (20 tuổi) 20 3   Pelican Stars
3 2HV Felicia Eze (1974-09-27)27 tháng 9, 1974 (29 tuổi) 0 0   Delta Queens
4 4 Perpetua Nkwocha (1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (28 tuổi) 30 10   Pelican Stars
5 3TV Ajuma Ameh (1984-12-01)1 tháng 12, 1984 (19 tuổi) 0 0   Pelican Stars
6 2HV Faith Ikidi (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (17 tuổi) 2 0   Bayelsa Queens
7 4 Stella Mbachu (1978-04-16)16 tháng 4, 1978 (26 tuổi) 55 25   Thiên Tân Thái Đạt
8 3TV Rita Nwadike (1974-11-03)3 tháng 11, 1974 (29 tuổi) 0 0   Rivers Angels
9 4 Blessing Igbojionu (1982-09-26)26 tháng 9, 1982 (21 tuổi) 0 0   Pelican Stars
10 4 Mercy Akide (1975-08-26)26 tháng 8, 1975 (28 tuổi) 78 0   Hampton Roads Piranhas
11 4 Vera Okolo (1985-01-05)5 tháng 1, 1985 (19 tuổi) 4 14   Delta Queens
12 2HV Celestina Onyeka (1984-07-15)15 tháng 7, 1984 (20 tuổi) 0 0   Pelican Stars
13 2HV Yinka Kudaisi (1975-08-25)25 tháng 8, 1975 (28 tuổi) 0 0   Pelican Stars
14 2HV Akudo Sabi (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (17 tuổi) 14 6   Bayelsa Queens
15 3TV Maureen Mmadu (1975-05-07)7 tháng 5, 1975 (29 tuổi) 68 0   Amazon Grimstad
16 4 Nkechi Egbe (1978-02-05)5 tháng 2, 1978 (26 tuổi) 35 15   Delta Queens
17 2HV Chima Nwosu (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (18 tuổi) 0 0   Inneh Queens
18 1TM Ogechi Onyinanya (1985-05-26)26 tháng 5, 1985 (19 tuổi) 0 0   Pelican Stars

[3]

Huấn luyện viên trưởng: Marika Domanski-Lyfors

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2004
1 1TM Caroline Jönsson (1977-11-22)22 tháng 11, 1977 (26 tuổi) 0 0   Malmö FF Dam
2 2HV Karolina Westberg (1978-05-16)16 tháng 5, 1978 (26 tuổi) 81 0   Malmö FF Dam
3 2HV Jane Törnqvist (1975-05-09)9 tháng 5, 1975 (29 tuổi) 82 10   Djurgårdens IF Dam
4 2HV Hanna Marklund (1977-11-26)26 tháng 11, 1977 (26 tuổi) 61 3   Umeå IK
5 2HV Kristin Bengtsson (1970-01-12)12 tháng 1, 1970 (34 tuổi) 124 14   Djurgårdens IF Dam
6 3TV Malin Moström (1975-08-01)1 tháng 8, 1975 (29 tuổi) 67 11   Umeå IK
7 2HV Sara Larsson (1979-05-13)13 tháng 5, 1979 (25 tuổi) 35 2   Malmö FF Dam
8 2HV Frida Östberg (1977-12-10)10 tháng 12, 1977 (26 tuổi) 7 1   Umeå IK
9 3TV Malin Andersson (c) (1973-05-04)4 tháng 5, 1973 (31 tuổi) 126 36   Malmö FF Dam
10 4 Hanna Ljungberg (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (25 tuổi) 89 48   Umeå IK
11 4 Victoria Svensson (1977-05-18)18 tháng 5, 1977 (27 tuổi) 84 32   Djurgårdens IF Dam
12 4 Josefine Öqvist (1983-07-23)23 tháng 7, 1983 (21 tuổi) 4 1   Bälinge IF
13 3TV Lotta Schelin (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (20 tuổi) 0 0   Kopparberg/Göteborg FC
14 3TV Linda Fagerström (1977-03-17)17 tháng 3, 1977 (27 tuổi) 71 7   Djurgårdens IF Dam
15 3TV Therese Sjögran (1977-04-08)8 tháng 4, 1977 (27 tuổi) 0 0   Malmö FF Dam
16 4 Salina Olsson (1978-08-29)29 tháng 8, 1978 (25 tuổi) 35 7   Hammarby IF DFF
17 3TV Anna Sjöström (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (27 tuổi) 20 2   Umeå IK
18 1TM Hedvig Lindahl (1983-10-29)29 tháng 10, 1983 (20 tuổi) 3 0   Linköping FC

Bảng B

sửa

[4]

Huấn luyện viên trưởng: Tina Theune

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2004
1 1TM Silke Rottenberg (1972-01-25)25 tháng 1, 1972 (32 tuổi) 90 0   FCR Duisburg
2 2HV Kerstin Stegemann (1977-09-29)29 tháng 9, 1977 (26 tuổi) 113 3   FFC Heike Rheine
3 3TV Kerstin Garefrekes (1979-09-04)4 tháng 9, 1979 (24 tuổi) 31 10   1. FFC Frankfurt
4 2HV Steffi Jones (1972-12-22)22 tháng 12, 1972 (31 tuổi) 78 5   1. FFC Frankfurt
5 2HV Sarah Günther (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (21 tuổi) 7 0   Hamburger SV
6 3TV Viola Odebrecht (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (21 tuổi) 15 1   1. FFC Turbine Potsdam
7 3TV Pia Wunderlich (1975-01-26)26 tháng 1, 1975 (29 tuổi) 88 19   1. FFC Frankfurt
8 4 Petra Wimbersky (1982-11-09)9 tháng 11, 1982 (21 tuổi) 25 3   1. FFC Turbine Potsdam
9 4 Birgit Prinz (c) (1977-10-25)25 tháng 10, 1977 (26 tuổi) 116 72   1. FFC Frankfurt
10 3TV Renate Lingor (1975-10-11)11 tháng 10, 1975 (28 tuổi) 78 15   1. FFC Frankfurt
11 4 Martina Müller (1980-04-18)18 tháng 4, 1980 (24 tuổi) 37 20   SC 07 Bad Neuenahr
12 3TV Navina Omilade (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (22 tuổi) 27 0   1. FFC Turbine Potsdam
13 2HV Sandra Minnert (1973-04-07)7 tháng 4, 1973 (31 tuổi) 109 13   SC 07 Bad Neuenahr
14 4 Isabell Bachor (1983-07-10)10 tháng 7, 1983 (21 tuổi) 7 1   SC 07 Bad Neuenahr
15 2HV Sonja Fuss (1978-11-05)5 tháng 11, 1978 (25 tuổi) 25 1   FSV Frankfurt
16 4 Conny Pohlers (1978-11-16)16 tháng 11, 1978 (25 tuổi) 17 12   1. FFC Turbine Potsdam
17 2HV Ariane Hingst (1979-07-25)25 tháng 7, 1979 (25 tuổi) 91 9   1. FFC Turbine Potsdam
18 1TM Nadine Angerer (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (25 tuổi) 30 0   1. FFC Turbine Potsdam

[5]

Huấn luyện viên trưởng: Leonardo Cuellar Rivera

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2004
1 1TM Jennifer Molina (1981-06-27)27 tháng 6, 1981 (23 tuổi) 0 0   Đại học Colgate
2 2HV Elizabeth Gómez (1981-09-21)21 tháng 9, 1981 (22 tuổi) 0 0   Đại học Miami
3 2HV Rubí Sandoval (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (20 tuổi) 0 0   Đại học Bang California, Fullerton
4 2HV Mónica González (1978-10-10)10 tháng 10, 1978 (25 tuổi) 0 0   Boston Breakers
5 2HV María de Jesús Castillo (1983-07-06)6 tháng 7, 1983 (21 tuổi) 0 0   Palomas
6 3TV Mónica Vergara (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (21 tuổi) 0 0   Andreas Soccer
7 3TV Juana López (1978-12-25)25 tháng 12, 1978 (25 tuổi) 0 0   Necaxa
8 3TV Fatima Leyva (1980-02-14)14 tháng 2, 1980 (24 tuổi) 0 0   Santos Laguna
9 4 Maribel Domínguez (1978-11-18)18 tháng 11, 1978 (25 tuổi) 0 0   Atlanta Beat
10 4 Iris Mora (1981-09-22)22 tháng 9, 1981 (22 tuổi) 0 0   UC Los Angeles
11 3TV Patricia Pérez (1978-12-17)17 tháng 12, 1978 (25 tuổi) 0 0   Chivas Tijuana
12 2HV Laura Carina Maravillas (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (21 tuổi) 0 0   Palomas
13 3TV Luz del Rosario Saucedo (1983-12-14)14 tháng 12, 1983 (20 tuổi) 0 0 Tự do
14 2HV Nancy Gutiérrez (1987-06-02)2 tháng 6, 1987 (17 tuổi) 0 0   Arsenal Soccer
15 3TV Dioselina Valderrama (1984-04-28)28 tháng 4, 1984 (20 tuổi) 0 0   Bonita Rebel
16 4 Alma Martínez (1981-09-22)22 tháng 9, 1981 (22 tuổi) 0 0   UC Santa Barbara
17 4 Guadalupe Worbis (1983-12-12)12 tháng 12, 1983 (20 tuổi) 0 0   Rogers Soccer
18 1TM Pamela Tajonar (1984-12-03)3 tháng 12, 1984 (19 tuổi) 0 0 Tự do

[6]

Huấn luyện viên trưởng: Trương Hải Đào

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ 2004
1 1TM Tiêu Trân (1976-09-16)16 tháng 9, 1976 (27 tuổi) 0 0   Tứ Xuyên Quán Thành
2 2HV Tấn Tiểu Mai (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (21 tuổi) 0 0   Sơn Đông Lỗ Năng
3 2HV Lý Cát (1979-07-08)8 tháng 7, 1979 (25 tuổi) 45 3   Bắc Kinh
4 2HV Vương Lệ Bình (1973-11-12)12 tháng 11, 1973 (30 tuổi) 156 6   Thạch Gia Trang Thiên Công
5 2HV Phạm Vận Kiệt (1972-04-29)29 tháng 4, 1972 (32 tuổi) 176 16   Hà Nam Kiến Nghiệp
6 3TV Phổ Vĩ (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (23 tuổi) 67 20   Thượng Hải Trung Viễn
7 4 Trương Âu Ảnh (1975-11-02)2 tháng 11, 1975 (28 tuổi) 80 20   Thạch Gia Trang Thiên Công
8 3TV Tất Nghiên (1984-02-17)17 tháng 2, 1984 (20 tuổi) 20 1   Đại Liên Thạch Đức
9 4 Hàn Đoan (1983-06-15)15 tháng 6, 1983 (21 tuổi) 35 20   Đại Liên Thạch Đức
10 2HV Đằng Nguy (1974-05-21)21 tháng 5, 1974 (30 tuổi) 20 12   Bắc Kinh
11 4 Bạch Lợi Lợi (1978-10-29)29 tháng 10, 1978 (25 tuổi) 0 0   Thượng Hải Trung Viễn
12 3TV Khúc Phi Phi (1982-05-18)18 tháng 5, 1982 (22 tuổi) 35 12   Quân Giải phóng
13 4 Lưu Hoa Na (1981-05-17)17 tháng 5, 1981 (23 tuổi) 0 0   Thiểm Tây Quốc Lực
14 2HV Sử Đan (1980-12-03)3 tháng 12, 1980 (23 tuổi) 0 0   Quân Giải phóng
15 2HV Nhậm Lệ Bình (1978-10-21)21 tháng 10, 1978 (25 tuổi) 40 12   Bắc Kinh
16 3TV Trương Dĩnh (1985-06-27)27 tháng 6, 1985 (19 tuổi) 0 0   Thượng Hải Trung Viễn
17 4 Quý Đình (1982-10-11)11 tháng 10, 1982 (21 tuổi) 0 0   Thượng Hải Trung Viễn
18 1TM Cao Dĩnh Dĩnh (1981-09-17)17 tháng 9, 1981 (22 tuổi) 0 0   Sơn Đông Lỗ Năng

Bảng C

sửa

[7]

Huấn luyện viên trưởng: Renê Simões

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ 2004
1 1TM Maravilha (1973-04-10)10 tháng 4, 1973 (31 tuổi) 0 0   Grêmio
2 4 Grazielle (1981-03-28)28 tháng 3, 1981 (23 tuổi) 0 0   Botucatu FC
3 2HV Mônica (1978-04-04)4 tháng 4, 1978 (26 tuổi) 0 2   Ferroviária
4 2HV Tânia (1974-10-03)3 tháng 10, 1974 (29 tuổi) 22 3   Rayo Vallecano
5 2HV Juliana (c) (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (22 tuổi) 18 4   Kopparberg/Göteborg FC
6 2HV Renata Costa (1986-07-08)8 tháng 7, 1986 (18 tuổi) 3 1   Santos FC
7 3TV Formiga (1978-03-03)3 tháng 3, 1978 (26 tuổi) 12 8   LdB FC Malmö
8 2HV Daniela (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (20 tuổi) 6 7   Kopparberg/Göteborg FC
9 4 Pretinha (1975-05-19)19 tháng 5, 1975 (29 tuổi) 0 0 Tự do
10 4 Marta (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (18 tuổi) 13 2   Umeå IK
11 2HV Rosana (1982-07-07)7 tháng 7, 1982 (22 tuổi) 5 1   Internacional
12 4 Cristiane (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (19 tuổi) 4 8   Juventus
13 2HV Aline (1982-07-06)6 tháng 7, 1982 (22 tuổi) 0 0   UniSant'anna
14 3TV Elaine (1982-11-01)1 tháng 11, 1982 (21 tuổi) 2 4   Ferroviária
15 3TV Maycon (1977-04-30)30 tháng 4, 1977 (27 tuổi) 8 2   Grêmio
17 4 Roseli (1969-09-07)7 tháng 9, 1969 (34 tuổi) 12 8 Tự do
18 1TM Andréia (1977-09-14)14 tháng 9, 1977 (26 tuổi) 15 0   Puebla de la Calzada
21 4 Dayane (1985-05-13)13 tháng 5, 1985 (19 tuổi) 0 0   Novo Mundo

[8]

Huấn luyện viên: April Heinrichs

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ 2004
1 1TM Briana Scurry (1971-09-07)7 tháng 9, 1971 (32 tuổi) 120 0   Atlanta Beat
2 2HV Heather Mitts (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (26 tuổi) 4 0   Philadelphia Charge
3 2HV Christie Rampone (1975-07-24)24 tháng 7, 1975 (29 tuổi) 102 4   New York Power
4 2HV Cat Reddick (1982-02-10)10 tháng 2, 1982 (22 tuổi) 36 1   Đại học Bắc Carolina
5 3TV Lindsay Tarpley (1983-09-22)22 tháng 9, 1983 (20 tuổi) 7 0   Đại học Bắc Carolina
6 2HV Brandi Chastain (1968-07-21)21 tháng 7, 1968 (36 tuổi) 171 30   San Jose CyberRays
7 3TV Shannon Boxx (1977-06-29)29 tháng 6, 1977 (27 tuổi) 2 2   New York Power
8 3TV Angela Hucles (1978-07-05)5 tháng 7, 1978 (26 tuổi) 24 1   San Diego Spirit
9 4 Mia Hamm (1972-03-17)17 tháng 3, 1972 (32 tuổi) 239 142   Washington Freedom
10 3TV Aly Wagner (1980-08-10)10 tháng 8, 1980 (24 tuổi) 47 12   Boston Breakers
11 3TV Julie Foudy (c) (1971-01-23)23 tháng 1, 1971 (33 tuổi) 231 41   San Jose CyberRays
12 4 Cindy Parlow (1978-05-08)8 tháng 5, 1978 (26 tuổi) 128 62   Atlanta Beat
13 3TV Kristine Lilly (1971-07-22)22 tháng 7, 1971 (33 tuổi) 255 91   Boston Breakers
14 2HV Joy Fawcett (1968-02-18)18 tháng 2, 1968 (36 tuổi) 216 26   San Diego Spirit
15 2HV Kate Markgraf (1976-08-23)23 tháng 8, 1976 (27 tuổi) 97 0   Boston Breakers
16 4 Abby Wambach (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (24 tuổi) 14 9   Washington Freedom
17 4 Heather O'Reilly (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (19 tuổi) 18 3   Đại học Bắc Carolina
18 1TM Kristin Luckenbill (1979-05-28)28 tháng 5, 1979 (25 tuổi) 0 0   Carolina Courage

[9]

Huấn luyện viên: Xanthi Konstantinidou

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ 2004
1 1TM Maria Giatrakis (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (24 tuổi) 29 0   Connecticut Huskies
2 3TV Angeliki Lagoumtzi (1982-11-23)23 tháng 11, 1982 (21 tuổi) 56 3   Kavala 86
3 3TV Sophia Smith (1977-09-20)20 tháng 9, 1977 (26 tuổi) 31 0   Houston Stars
4 2HV Kalliopi Stratakis (1978-09-12)12 tháng 9, 1978 (25 tuổi) 32 0   Ergotelis
5 2HV Athanasia Pouridou (1975-01-22)22 tháng 1, 1975 (29 tuổi) 63 0   Kavala 86
6 3TV Eftichia Michailidou (1977-09-20)20 tháng 9, 1977 (26 tuổi) 80 6   Kavala 86
7 4 Vasiliki Soupiadou (1978-04-06)6 tháng 4, 1978 (26 tuổi) 54 5   Aegina
8 2HV Konstantina Katsaiti (1980-05-17)17 tháng 5, 1980 (24 tuổi) 59 8   Aegina
9 4 Angeliki Tefani (1982-06-08)8 tháng 6, 1982 (22 tuổi) 52 9   Ifestos Peristeriou
10 3TV Natalia Chatzigiannidou (1979-06-19)19 tháng 6, 1979 (25 tuổi) 77 8   MEAO Filiriakos
11 4 Dimitra Panteleiadou (1986-02-15)15 tháng 2, 1986 (18 tuổi) 39 13   PAOK Thessaloniki
12 3TV Amalia Loseno (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (23 tuổi) 23 3   Gonzaga Bulldogs
13 2HV Alexandra Kavvada (1983-08-01)1 tháng 8, 1983 (21 tuổi) 12 0   Greater Boston
14 4 Anastasia Papadopoulou (1986-07-01)1 tháng 7, 1986 (18 tuổi) 34 4   Kavala 86
15 3TV Tanya Kalyvas (1979-08-26)26 tháng 8, 1979 (24 tuổi) 34 3   California Storm
16 2HV Eleni Benson (1983-01-12)12 tháng 1, 1983 (21 tuổi) 25 0   Yale Bulldogs
17 3TV Maria Lazarou (1972-09-30)30 tháng 9, 1972 (31 tuổi) 110 26   PAOK Thessaloniki
18 1TM Ileana Moschos (1976-11-14)14 tháng 11, 1976 (27 tuổi) 17 0   California Storm

[10]

Huấn luyện viên: Adrian Santrac

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ 2004
1 1TM Cassandra Kell (1980-01-20)20 tháng 1, 1980 (24 tuổi) 19 0   New South Wales Sapphires
2 2HV Rhian Davies (1981-01-05)5 tháng 1, 1981 (23 tuổi) 33 2   Canberra Eclipse
3 2HV Sacha Wainwright (1972-02-06)6 tháng 2, 1972 (32 tuổi) 61 2   Canberra Eclipse
4 2HV Dianne Alagich (1979-05-12)12 tháng 5, 1979 (25 tuổi) 50 3   Adelaide Sensation
5 2HV Cheryl Salisbury (c) (1974-03-08)8 tháng 3, 1974 (30 tuổi) 18 4   New York Power
6 3TV Sally Shipard (1987-10-20)20 tháng 10, 1987 (16 tuổi) 1 0   New South Wales Sapphires
7 4 Sarah Walsh (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (21 tuổi) 7 4   Queensland Sting
8 3TV Heather Garriock (1982-12-21)21 tháng 12, 1982 (21 tuổi) 49 8   Queensland Sting
9 3TV Kylie Ledbrook (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (18 tuổi) 4 0   New South Wales Sapphires
10 3TV Joanne Peters (1979-03-11)11 tháng 3, 1979 (25 tuổi) 64 15   New York Power
11 4 Lisa De Vanna (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (19 tuổi) 6 3   Adelaide Sensation
12 2HV Karla Reuter (1984-06-14)14 tháng 6, 1984 (20 tuổi) 13 0   Queensland Sting
13 2HV Thea Slatyer (1983-02-02)2 tháng 2, 1983 (21 tuổi) 15 1   New South Wales Sapphires
14 3TV Gillian Foster (1976-08-28)28 tháng 8, 1976 (27 tuổi) 32 1   Canberra Eclipse
15 3TV Tal Karp (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (22 tuổi) 27 2   Canberra Eclipse
16 4 Selin Kuralay (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (19 tuổi) 7 1   Victoria Vision
17 3TV Danielle Small (1979-02-07)7 tháng 2, 1979 (25 tuổi) 28 6   New South Wales Sapphires
18 1TM Melissa Barbieri (1980-08-08)8 tháng 8, 1980 (24 tuổi) 16 0   Victoria Vision

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: Japan (JPN)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: Nigeria (NGR)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  3. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: Sweden (SWE)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: Germany (GER)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  5. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: Mexico (MEX)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  6. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: China (CHN)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  7. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: Brazil (BRA)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  8. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: United States (USA)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  9. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: Greece (GRE)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  10. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: Australia (AUS)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.

Liên kết ngoài

sửa