Danh sách cầu thủ tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2017

bài viết danh sách Wikimedia

12 đội tham gia phải đăng ký 23 cầu thủ; chỉ những cầu thủ được phép tham gia giải đấu.

Mỗi đội gửi lên một danh sách sơ bộ 40 người cho CONCACAF trước 2 tháng 6 năm 2017. Danh sách 23 người cuối cùng của mỗi đội tuyển quốc gia phải được gửi cho CONCACAF trước ngày 27 tháng 6 năm 2017. Có 3 cầu thủ phải là thủ môn.

Đội tuyển vào tứ kết được phép đổi tối đa 6 người ở đội hình chính thức từ 6 người ở đội hình sơ bộ trong vòng 24 giờ từ trận đấu cuối cùng tại vòng bảng của họ.[1]

Bảng A

sửa

Canada

sửa

Huấn luyện viên:   Octavio Zambrano[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Maxime Crépeau (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (23 tuổi) 1 0   Montreal Impact
2 2HV Fraser Aird (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 6 1 Unattached
3 2HV Manjrekar James (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (23 tuổi) 11 2   Vasas
4 2HV Sam Adekugbe (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (22 tuổi) 3 0   Vancouver Whitecaps FC
5 2HV Dejan Jakovic (1985-07-16)16 tháng 7, 1985 (31 tuổi) 35 0   New York Cosmos
6 3TV Samuel Piette (1994-11-12)12 tháng 11, 1994 (22 tuổi) 31 0   Izarra
7 3TV Russell Teibert (1992-12-22)22 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 18 1   Vancouver Whitecaps FC
8 3TV Scott Arfield (1988-11-01)1 tháng 11, 1988 (28 tuổi) 7 0   Burnley
9 4 Lucas Cavallini (1992-12-28)28 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 3 0   Peñarol
10 3TV Junior Hoilett (1990-06-05)5 tháng 6, 1990 (27 tuổi) 12 0   Cardiff City
11 4 Tosaint Ricketts (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (29 tuổi) 55 15   Toronto FC
12 3TV Alphonso Davies (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (16 tuổi) 1 0   Vancouver Whitecaps FC
13 3TV Raheem Edwards  [can-notes 1] (1995-07-17)17 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 1 0   Toronto FC
14 3TV Mark-Anthony Kaye (1994-12-02)2 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 1 0   Louisville City
15 2HV Adam Straith (1990-09-11)11 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 43 0   FC Edmonton
16 4 Anthony Jackson-Hamel (1993-08-03)3 tháng 8, 1993 (23 tuổi) 4 2   Montreal Impact
17 2HV Marcel de Jong (1986-10-15)15 tháng 10, 1986 (30 tuổi) 51 3   Vancouver Whitecaps FC
18 1TM Milan Borjan (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (29 tuổi) 33 0   Ludogorets Razgrad
19 2HV Steven Vitória (1987-01-11)11 tháng 1, 1987 (30 tuổi) 5 1   Lechia Gdańsk
20 3TV Patrice Bernier (1979-09-23)23 tháng 9, 1979 (37 tuổi) 54 2   Montreal Impact
21 3TV Jonathan Osorio (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 16 1   Toronto FC
22 1TM Jayson Leutwiler (1989-04-25)25 tháng 4, 1989 (28 tuổi) 2 0   Shrewsbury Town
23 3TV Michael Petrasso (1995-07-09)9 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 2 0   Queens Park Rangers
24 4 Cyle Larin  [can-notes 2] (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (22 tuổi) 20 5   Orlando City
Ghi chú
  1. ^ Edwards được thay thế sau vòng bảng
  2. ^ Larin was introduced as an alternate player following the group stage

Costa Rica

sửa

Huấn luyện viên: Óscar Ramírez[3]

Rónald Matarrita rút khỏi đội vì chấn thương và được thay bởi Juan Pablo Vargas.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Leonel Moreira (1990-04-04)4 tháng 4, 1990 (27 tuổi) 6 0   Herediano
2 2HV Johnny Acosta (1983-07-21)21 tháng 7, 1983 (33 tuổi) 56 2   Herediano
3 2HV Giancarlo González (1988-02-08)8 tháng 2, 1988 (29 tuổi) 56 2   Bologna
4 2HV Michael Umaña (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (34 tuổi) 98 1   Cartaginés
5 2HV Kenner Gutiérrez (1989-06-09)9 tháng 6, 1989 (28 tuổi) 2 0   Alajuelense
6 2HV José Salvatierra (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (27 tuổi) 30 0   Alajuelense
7 4 David Ramírez (1993-05-28)28 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 12 3   Saprissa
8 2HV Bryan Oviedo  [costarica-notes 1] (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 33 1   Sunderland
9 4 Ariel Rodríguez (1989-09-27)27 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 10 1   Bangkok Glass
10 4 Bryan Ruiz (1985-08-18)18 tháng 8, 1985 (31 tuổi) 97 22   Sporting CP
11 3TV Johan Venegas  [costarica-notes 2] (1988-11-27)27 tháng 11, 1988 (28 tuổi) 36 8   Minnesota United
12 4 Joel Campbell  [costarica-notes 3] (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 71 14   Arsenal
13 3TV Rodney Wallace (1988-06-17)17 tháng 6, 1988 (29 tuổi) 19 3   New York City FC
14 3TV Randall Azofeifa (1984-12-30)30 tháng 12, 1984 (32 tuổi) 55 3   Herediano
15 2HV Francisco Calvo (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (24 tuổi) 22 1   Minnesota United
16 2HV Cristian Gamboa  [costarica-notes 4] (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (27 tuổi) 54 3   Celtic
17 3TV Yeltsin Tejeda (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (25 tuổi) 39 0   Lausanne-Sport
18 1TM Patrick Pemberton (1982-04-24)24 tháng 4, 1982 (35 tuổi) 33 0   Alajuelense
19 3TV Ulises Segura (1993-06-23)23 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 3 0   Saprissa
20 3TV David Guzmán (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 32 0   Portland Timbers
21 4 Marco Ureña (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (27 tuổi) 48 10   San Jose Earthquakes
22 2HV Juan Pablo Vargas (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 1 0   Herediano
23 1TM Danny Carvajal (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (28 tuổi) 2 0   Albacete
24 2HV Kendall Waston  [costarica-notes 5] (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 16 1   Vancouver Whitecaps FC
25 4 José Leitón  [costarica-notes 6] (1993-08-06)6 tháng 8, 1993 (23 tuổi) 0 0   Herediano
26 2HV Jhamir Ordain  [costarica-notes 7] (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (23 tuổi) 2 0   Herediano
27 3TV Jimmy Marín  [costarica-notes 8] (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (19 tuổi) 0 0   Herediano
Ghi chú
  1. ^ Oviedo được thay thế sau vòng bảng
  2. ^ Venegas được thay thế sau vòng bảng
  3. ^ Campbell được thay thế sau vòng bảng
  4. ^ Gamboa được thay thế sau vòng bảng
  5. ^ Waston was introduced as an alternate player following the group stage
  6. ^ Leitón was introduced as an alternate player following the group stage
  7. ^ Ordain was introduced as an alternate player following the group stage
  8. ^ Marín was introduced as an alternate player following the group stage

Guyane thuộc Pháp

sửa

Huấn luyện viên:   Marie-Rose Carême & Jaïr Karam[4][5]

Florent Malouda bị CONCACAF xem xét là không hợp lệ.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Simon Lugier (1989-08-02)2 tháng 8, 1989 (27 tuổi) 0 0   Saint-Malo
2 2HV Hugues Rosime (1984-09-05)5 tháng 9, 1984 (32 tuổi) 0 0   Matoury
3 2HV Marvin Torvic (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 26 1   Campobasso
4 4 Rhudy Evens (1988-02-13)13 tháng 2, 1988 (29 tuổi) 38 5   Matoury
5 3TV Cédric Fabien (1982-01-31)31 tháng 1, 1982 (35 tuổi) 2 0   Tarbes
6 2HV Kévin Rimane (1991-02-23)23 tháng 2, 1991 (26 tuổi) 14 1   Paris Saint-Germain B
7 2HV Anthony Soubervie (1984-04-24)24 tháng 4, 1984 (33 tuổi) 9 1   Chambly
8 2HV Jean-David Legrand (1991-02-23)23 tháng 2, 1991 (26 tuổi) 12 1   Stade Bordelais
9 4 Arnold Abelinti (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 3 2   Drancy
10 3TV Loïc Baal (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 8 0   Belfort
11 4 Roy Contout (1985-02-11)11 tháng 2, 1985 (32 tuổi) 12 2 Unattached
12 4 Mickaël Solvi (1987-01-11)11 tháng 1, 1987 (30 tuổi) 13 3   Matoury
13 3TV Miguel Haabo (1990-09-01)1 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 9 1   Étoile Matoury
14 2HV Grégory Lescot (1989-05-10)10 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 10 0   Chartres
15 3TV Florent Malouda (1980-06-13)13 tháng 6, 1980 (37 tuổi) 2 0   Delhi Dynamos
16 1TM Jean-Banuel Petit-Homme (1990-08-15)15 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 0 0   Matoury
17 2HV Inrick Baal (1992-02-10)10 tháng 2, 1992 (25 tuổi) 3 0   Cayenne
18 4 Sloan Privat (1989-07-24)24 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 3 6   Guingamp
19 4 Jules Haabo (1993-09-03)3 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 1 0   Étoile Matoury
20 3TV Marc Edwige (1986-09-26)26 tháng 9, 1986 (30 tuổi) 18 1   Cayenne
21 4 Schaquille Dutard (1996-09-21)21 tháng 9, 1996 (20 tuổi) 3 1   Tarbes
22 1TM Donovan Léon (1992-11-03)3 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 10 0   Brest
23 3TV Ludovic Baal (1986-05-24)24 tháng 5, 1986 (31 tuổi) 10 3   Rennes

Honduras

sửa

Huấn luyện viên:   Jorge Luis Pinto[6]

Anthony LozanoRony Martínez mặc dù nằm trong danh sách 23 người gửi cho CONCACAF, họ không đến Hoa Kỳ vì chấn thương.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Luis López (1993-09-13)13 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 6 0   Real España
2 2HV Félix Crisanto (1990-09-09)9 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 5 0   Motagua
3 2HV Maynor Figueroa (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (34 tuổi) 136 4   FC Dallas
4 2HV Henry Figueroa (1992-12-28)28 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 26 0   Motagua
5 2HV Ever Alvarado (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 14 1   Olimpia
6 3TV Bryan Acosta (1993-11-24)24 tháng 11, 1993 (23 tuổi) 34 3   Real España
7 3TV Carlos Discua (1984-09-20)20 tháng 9, 1984 (32 tuổi) 29 2   Motagua
8 3TV Alfredo Mejía (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (27 tuổi) 32 1   Xanthi FC
9 4 Anthony Lozano  [honduras-notes 1] (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (24 tuổi) 22 7   Tenerife
10 3TV Alexander López (1992-06-05)5 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 9 0   Olimpia
11 3TV Rony Martínez  [honduras-notes 2] (1988-08-16)16 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 15 2   Baoding Rongda
12 4 Romell Quioto (1991-08-09)9 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 28 4   Houston Dynamo
13 3TV Sergio Peña (1987-05-09)9 tháng 5, 1987 (30 tuổi) 0 0   Real Sociedad
14 3TV Boniek García (1984-09-04)4 tháng 9, 1984 (32 tuổi) 117 3   Houston Dynamo
15 2HV Allans Vargas (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 7 0   Real España
16 4 Carlos Lanza (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 0 0   Juticalpa
17 4 Alberth Elis (1996-02-12)12 tháng 2, 1996 (21 tuổi) 17 3   Houston Dynamo
18 1TM Ricardo Canales (1982-05-30)30 tháng 5, 1982 (35 tuổi) 6 0   Vida
19 2HV Marcelo Pereira (1995-05-27)27 tháng 5, 1995 (22 tuổi) 6 0   Motagua
20 3TV Jorge Claros (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (31 tuổi) 77 3   Real España
21 2HV Brayan Beckeles (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (31 tuổi) 50 1   Necaxa
22 1TM Donis Escober (1981-02-03)3 tháng 2, 1981 (36 tuổi) 57 0   Olimpia
23 2HV Carlos Sánchez (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 1 0   Honduras Progreso
24 3TV Michaell Chirinos  [honduras-notes 3] (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 9 0   Olimpia
25 4 Ángel Tejeda  [honduras-notes 4] (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (26 tuổi) 11 0   Real España
Ghi chú
  1. ^ Lozano được thay thế sau vòng bảng
  2. ^ Martínez được thay thế sau vòng bảng
  3. ^ Chirinos was introduced as an alternate player following the group stage
  4. ^ Tejeda was introduced as an alternate player following the group stage

Bảng B

sửa

Martinique

sửa

Huấn luyện viên:   Jean-Marc Civault[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Emmanuel Vermignon (1989-01-20)20 tháng 1, 1989 (28 tuổi) 17 0   Club Colonial
2 2HV Nicolas Zaïre (1986-12-07)7 tháng 12, 1986 (30 tuổi) 39 2   Club Franciscain
3 2HV Antoine Jean-Baptiste (1991-01-20)20 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 11 1   Villefranche
4 2HV Florian Narcissot (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (26 tuổi) 1 0   Club Franciscain
5 2HV Karl Vitulin (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 34 2   Samaritaine
6 3TV Djénhael Maingé (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (25 tuổi) 18 3   Club Franciscain
7 4 Grégory Pastel (1990-09-18)18 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 12 3   Rivière-Pilote
8 2HV Jordy Delem (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 32 5   Seattle Sounders FC
9 4 Anthony Angély (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (27 tuổi) 18 2   Châteaubriant
10 4 Steeven Langil (1988-03-04)4 tháng 3, 1988 (29 tuổi) 6 4   Legia Warsaw
11 4 Johan Audel (1983-12-12)12 tháng 12, 1983 (33 tuổi) 2 1 Unattached
12 4 Yoann Arquin (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 13 3 Unattached
13 3TV Christophe Jougon (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 11 0   Club Franciscain
14 3TV Yann Thimon (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (27 tuổi) 3 1   Golden Lion
15 2HV Gérald Dondon (1986-10-04)4 tháng 10, 1986 (30 tuổi) 15 2   Club Colonial
16 1TM Loïc Chauvet (1988-04-30)30 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 9 0   Case-Pilote
17 4 Kévin Parsemain (1988-02-13)13 tháng 2, 1988 (29 tuổi) 41 27   Golden Lion
18 3TV Jean-Emmanuel Nédra (1993-03-11)11 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 15 0   Aiglon
19 3TV Daniel Hérelle (1988-10-17)17 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 60 2   Golden Lion
20 3TV Stéphane Abaul (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (25 tuổi) 37 7   Club Franciscain
21 2HV Sébastien Crétinoir (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (31 tuổi) 46 2   Golden Lion
22 4 Johnny Marajo (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (23 tuổi) 5 0   Club Franciscain
23 1TM Kévin Olimpa (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (29 tuổi) 13 0 Unattached

Nicaragua

sửa

Huấn luyện viên:   Henry Duarte[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Justo Lorente (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (33 tuổi) 19 0   Real Estelí
2 2HV Josué Quijano (1991-03-10)10 tháng 3, 1991 (26 tuổi) 45 1   Real Estelí
3 2HV Manuel Rosas (1983-10-14)14 tháng 10, 1983 (33 tuổi) 31 2   Real Estelí
4 2HV Henry Niño (1997-10-03)3 tháng 10, 1997 (19 tuổi) 0 0   Diriangén
5 2HV Erick Téllez (1989-01-28)28 tháng 1, 1989 (28 tuổi) 24 0   Diriangén
6 2HV Luis Copete (1989-02-12)12 tháng 2, 1989 (28 tuổi) 25 3   Comerciantes Unidos
7 4 Carlos Chavarría (1994-05-02)2 tháng 5, 1994 (23 tuổi) 22 5   Real Estelí
8 3TV Marlon López (1992-11-02)2 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 26 0   Real Estelí
9 3TV Daniel Cadena (1987-02-09)9 tháng 2, 1987 (30 tuổi) 19 3   Njarðvík
10 3TV Luis Galeano (1991-10-15)15 tháng 10, 1991 (25 tuổi) 14 3   Real Estelí
11 4 Juan Barrera (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 42 10   Comunicaciones
12 1TM Diedrich Téllez (1984-10-31)31 tháng 10, 1984 (32 tuổi) 14 0   Juventus Managua
13 3TV Bryan García (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (22 tuổi) 19 3   Real Estelí
14 4 Eulises Pavón (1993-01-06)6 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 18 2   Suchitepéquez
15 3TV Bismarck Montiel (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 5 0   Managua
16 3TV Elvis Pinel (1988-12-18)18 tháng 12, 1988 (28 tuổi) 29 1   Real Estelí
17 2HV Bismarck Veliz (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 10 0   Trung Quốcndega
18 3TV Maykel Montiel (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (27 tuổi) 8 0   UNAN Managua
19 3TV Luis Peralta (1988-10-12)12 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 18 1   Walter Ferretti
20 2HV Oscar López (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (25 tuổi) 8 0   Managua
21 4 Jorge García (1998-08-27)27 tháng 8, 1998 (18 tuổi) 5 1   Walter Ferretti
22 2HV Cyril Errington (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (25 tuổi) 7 0   Real Estelí
23 1TM Henry Maradiaga (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 0 0   Real Estelí

Panama

sửa

Huấn luyện viên:   Hernán Darío Gómez[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Álex Rodríguez (1990-05-08)8 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 5 0   San Francisco
2 2HV Michael Murillo (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (21 tuổi) 10 1   New York Red Bulls
3 2HV Ángel Patrick (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (25 tuổi) 5 0   Tapachula
4 2HV Jan Carlos Vargas (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 4 0   Tauro
5 2HV Fidel Escobar (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (22 tuổi) 10 1   Sporting San Miguelito
6 3TV Gabriel Gómez (1984-05-29)29 tháng 5, 1984 (33 tuổi) 131 12   Atlético Bucaramanga
7 4 Ricardo Clarke (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 2 0   Boavista
8 3TV Édgar Bárcenas (1993-10-23)23 tháng 10, 1993 (23 tuổi) 17 0   Tapachula
9 4 Gabriel Torres (1988-10-31)31 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 59 10   Lausanne-Sport
10 4 Ismael Díaz (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 4 1   Porto B
11 3TV Armando Cooper (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (29 tuổi) 85 6   Toronto FC
12 1TM José Calderón (1985-08-14)14 tháng 8, 1985 (31 tuổi) 23 0   Real Cartagena
13 2HV Roderick Miller (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (25 tuổi) 21 0   Atlético Nacional
14 3TV Valentín Pimentel (1991-05-30)30 tháng 5, 1991 (26 tuổi) 18 1   Plaza Amador
15 2HV Erick Davis (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (26 tuổi) 32 0   Dunajská Streda
16 1TM Orlando Mosquera (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 0 0   Tauro
17 2HV Luis Ovalle (1988-09-07)7 tháng 9, 1988 (28 tuổi) 15 0   Zamora
18 3TV Miguel Camargo (1993-05-09)9 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 13 1   New York City FC
19 3TV Josiel Núñez (1993-01-29)29 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 9 1   Plaza Amador
20 3TV Aníbal Godoy (1990-02-10)10 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 75 1   San Jose Earthquakes
21 3TV Leslie Heráldez (1993-03-30)30 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 0 0   Árabe Unido
22 4 Abdiel Arroyo (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (23 tuổi) 26 3   Danubio
23 2HV Roberto Chen (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (23 tuổi) 17 1   Árabe Unido

Hoa Kỳ

sửa

Huấn luyện viên: Bruce Arena[10][11]

Kenny Saief rút khỏi đội bóng vì chấn thương và được thay thế bởi Chris Pontius.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Brad Guzan  [usa-notes 1] (1984-09-09)9 tháng 9, 1984 (32 tuổi) 55 0   Atlanta United
2 2HV Jorge Villafaña (1989-09-16)16 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 7 0   Santos Laguna
3 2HV Omar Gonzalez (1988-10-11)11 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 40 1   Pachuca
4 2HV Matt Miazga (1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 2 0   Chelsea
5 2HV Matt Besler (1987-02-11)11 tháng 2, 1987 (30 tuổi) 40 1   Sporting Kansas City
6 3TV Kelyn Rowe  [usa-notes 2] (1991-12-02)2 tháng 12, 1991 (25 tuổi) 1 0   New Anh Revolution
7 3TV Chris Pontius (1987-05-12)12 tháng 5, 1987 (30 tuổi) 2 0   Philadelphia Union
8 4 Jordan Morris (1994-10-26)26 tháng 10, 1994 (22 tuổi) 16 2   Seattle Sounders FC
9 3TV Gyasi Zardes (1991-09-02)2 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 32 6   LA Galaxy
10 3TV Joe Corona (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 18 2   Tijuana
11 3TV Alejandro Bedoya  [usa-notes 3] (1987-04-29)29 tháng 4, 1987 (30 tuổi) 61 2   Philadelphia Union
12 1TM Bill Hamid (1990-11-25)25 tháng 11, 1990 (26 tuổi) 2 0   D.C. United
13 3TV Dax McCarty (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (30 tuổi) 7 0   Chicago Fire
14 4 Dom Dwyer  [usa-notes 4] (1990-07-30)30 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 1 1   Sporting Kansas City
15 2HV Eric Lichaj (1988-11-17)17 tháng 11, 1988 (28 tuổi) 11 0   Nottingham Forest
16 2HV Justin Morrow (1987-10-04)4 tháng 10, 1987 (29 tuổi) 1 0   Toronto FC
17 3TV Cristian Roldan  [usa-notes 5] (1995-06-03)3 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 0 0   Seattle Sounders FC
18 4 Juan Agudelo (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 23 3   New Anh Revolution
19 2HV Graham Zusi (1986-08-18)18 tháng 8, 1986 (30 tuổi) 49 5   Sporting Kansas City
20 3TV Paul Arriola (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 6 2   Tijuana
21 2HV Matt Hedges (1990-04-01)1 tháng 4, 1990 (27 tuổi) 3 0   FC Dallas
22 1TM Sean Johnson  [usa-notes 6] (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 5 0   New York City FC
23 3TV Kellyn Acosta (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 9 1   FC Dallas
24 1TM Tim Howard  [usa-notes 7] (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (38 tuổi) 115 0   Colorado Rapids
25 3TV Darlington Nagbe  [usa-notes 8] (1990-07-19)19 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 17 1   Portland Timbers
26 3TV Michael Bradley  [usa-notes 9] (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (29 tuổi) 133 17   Toronto FC
27 4 Jozy Altidore  [usa-notes 10] (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (27 tuổi) 104 37   Toronto FC
28 4 Clint Dempsey  [usa-notes 11] (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (34 tuổi) 134 56   Seattle Sounders FC
29 1TM Jesse González  [usa-notes 12] (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (22 tuổi) 0 0   FC Dallas
Ghi chú
  1. ^ Guzan được thay thế sau vòng bảng
  2. ^ Rowe được thay thế sau vòng bảng
  3. ^ Bedoya được thay thế sau vòng bảng
  4. ^ Dwyer được thay thế sau vòng bảng
  5. ^ Roldan được thay thế sau vòng bảng
  6. ^ Johnson được thay thế sau vòng bảng
  7. ^ Howard was introduced as an alternate player following the group stage
  8. ^ Nagbe was introduced as an alternate player following the group stage
  9. ^ Bradley was introduced as an alternate player following the group stage
  10. ^ Altidore was introduced as an alternate player following the group stage
  11. ^ Dempsey was introduced as an alternate player following the group stage
  12. ^ González was introduced as an alternate player following the group stage

Bảng C

sửa

Curaçao

sửa

Huấn luyện viên:   Remko Bicentini

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Eloy Room (1989-02-06)6 tháng 2, 1989 (28 tuổi) 12 0   Vitesse
2 2HV Dustley Mulder (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (32 tuổi) 12 0 Unattached
3 2HV Cuco Martina (1989-09-25)25 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 24 0 Unattached
4 2HV Darryl Lachman (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (27 tuổi) 10 1   Willem II
5 2HV Quentin Jakoba (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (29 tuổi) 2 0   Kozakken Boys
6 3TV Quenten Martinus (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (26 tuổi) 3 0   Yokohama F. Marinos
7 3TV Leandro Bacuna (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 6 4   Aston Villa
8 3TV Jarchinio Antonia 27 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 10 0   Go Ahead Eagles
9 4 Gino van Kessel (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 10 7   Slavia Prague
10 3TV Kemy Agustien (1986-08-20)20 tháng 8, 1986 (30 tuổi) 10 0   Global Cebu
11 3TV Gevaro Nepomuceno 10 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 26 4   C.S. Marítimo
12 2HV Shanon Carmelia (1989-03-20)20 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 26 2   IJsselmeervogels
13 2HV Juriën Gaari (1993-12-23)23 tháng 12, 1993 (23 tuổi) 2 0   Kozakken Boys
14 3TV Ashar Bernardus (1985-12-21)21 tháng 12, 1985 (31 tuổi) 13 0   Centro Dominguito
15 2HV Doriano Kortstam (1994-07-07)7 tháng 7, 1994 (23 tuổi) 1 0   Achilles '29
16 3TV Michaël Maria (1995-01-31)31 tháng 1, 1995 (22 tuổi) 8 0   Erzgebirge Aue
17 2HV Gillian Justiana (1991-03-05)5 tháng 3, 1991 (26 tuổi) 9 0   Helmond Sport
18 4 Elson Hooi 1 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 7 2   Vendsyssel FF
19 4 Rangelo Janga (1992-04-16)16 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 3 2   Trenčín
20 4 Felitciano Zschusschen (1992-01-24)24 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 9 8   1. FC Saarbrücken
21 2HV Ayrton Statie 22 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 5 0   Oss
22 1TM Jarzinho Pieter (1987-11-11)11 tháng 11, 1987 (29 tuổi) 12 0   Centro Dominguito
23 1TM Rowendy Sumter (1988-03-19)19 tháng 3, 1988 (29 tuổi) 7 0   Scherpenheuvel

El Salvador

sửa

Huấn luyện viên:   Eduardo Lara[12]

Irvin Herrera rút khỏi đội bóng vì chấn thương và được thay thế bởi Edwin Sanchez.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Óscar Arroyo (1990-01-28)28 tháng 1, 1990 (27 tuổi) 5 0   Alianza
2 2HV Milton Molina (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (28 tuổi) 28 0   Isidro Metapán
3 2HV Roberto Domínguez (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 10 0   Santa Tecla
4 2HV Henry Romero (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 19 1   Alianza
5 2HV Iván Mancía (1989-05-01)1 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 6 0   Alianza
6 3TV Richard Menjívar (1990-10-31)31 tháng 10, 1990 (26 tuổi) 36 1   New York Cosmos
7 3TV Darwin Cerén (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (27 tuổi) 41 2   San Jose Earthquakes
8 3TV Denis Pineda (1995-08-10)10 tháng 8, 1995 (21 tuổi) 11 1   Santa Clara
9 4 Nelson Bonilla (1990-09-11)11 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 33 10   Gazişehir Gaziantep
10 3TV Gerson Mayen (1989-02-09)9 tháng 2, 1989 (28 tuổi) 23 1   Santa Tecla
11 4 Rodolfo Zelaya (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (29 tuổi) 41 19   Alianza
12 3TV Narciso Orellana (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (22 tuổi) 9 0   Alianza
13 2HV Alexander Larín (1992-06-27)27 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 44 4   Juárez
14 3TV Andrés Flores (1990-08-31)31 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 57 0   New York Cosmos
15 3TV Junior Burgos (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 7 1   Reno 1868
16 3TV Óscar Cerén (1991-10-26)26 tháng 10, 1991 (25 tuổi) 15 1   Alianza
17 3TV Victor García (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 1 0   Águila
18 1TM Derby Carrillo (1987-09-19)19 tháng 9, 1987 (29 tuổi) 14 0   ÍBV
19 4 Edwin Sánchez (1990-02-21)21 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 16 2   Águila
20 4 Harold Alas (1989-09-19)19 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 1 0   Santa Tecla
21 2HV Bryan Tamacas (1995-02-21)21 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 9 0   Santa Tecla
22 1TM Benji Villalobos (1988-07-15)15 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 13 0   Águila
23 2HV Ruben Marroquín (1992-05-10)10 tháng 5, 1992 (25 tuổi) 0 0   Alianza

Jamaica

sửa

Huấn luyện viên: Theodore Whitmore[13]

Dever Orgill rút khỏi đội bóng vì chấn thương và được thay thế bởi Shaun Francis

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Andre Blake (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (26 tuổi) 23 0   Philadelphia Union
2 2HV Rosario Harriott (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 6 0   Harbour View
3 2HV Damion Lowe (1993-05-05)5 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 4 1   Tampa Bay Rowdies
4 2HV Ladale Richie (1988-05-31)31 tháng 5, 1988 (29 tuổi) 3 0   Montego Bay United
5 2HV Alvas Powell (1994-07-18)18 tháng 7, 1994 (22 tuổi) 27 2   Portland Timbers
6 2HV Sergio Campbell (1992-01-16)16 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 3 0   Pittsburgh Riverhounds
7 4 Shaun Francis (1986-10-02)2 tháng 10, 1986 (30 tuổi) 10 2   San Jose Earthquakes
8 2HV Oniel Fisher (1991-11-22)22 tháng 11, 1991 (25 tuổi) 5 0   Seattle Sounders FC
9 3TV Ewan Grandison (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 5 0   Portmore United
10 4 Darren Mattocks (1990-06-02)2 tháng 6, 1990 (27 tuổi) 36 12   Portland Timbers
11 4 Cory Burke (1991-12-28)28 tháng 12, 1991 (25 tuổi) 5 2   Bethlehem Steel
12 3TV Michael Binns (1988-08-12)12 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 8 0   Portmore United
13 1TM Dwayne Miller (1987-07-14)14 tháng 7, 1987 (29 tuổi) 38 0   Syrianska
14 4 Shamar Nicholson (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (20 tuổi) 2 0   Boys' Town
15 3TV Je-Vaughn Watson (1983-10-22)22 tháng 10, 1983 (33 tuổi) 63 3   New Anh Revolution
16 4 Jermaine Johnson (1980-06-25)25 tháng 6, 1980 (37 tuổi) 68 9   Tivoli Gardens
17 3TV Kevon Lambert (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (20 tuổi) 1 0   Montego Bay United
18 3TV Owayne Gordon (1991-10-08)8 tháng 10, 1991 (25 tuổi) 5 0   Montego Bay United
19 3TV Ricardo Morris (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (25 tuổi) 3 0   Portmore United
20 2HV Kemar Lawrence (1992-09-17)17 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 36 2   New York Red Bulls
21 2HV Jermaine Taylor (1985-01-14)14 tháng 1, 1985 (32 tuổi) 91 0   Minnesota United
22 4 Romario Williams (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 3 0   Charleston Battery
23 1TM Damion Hyatt (1985-12-23)23 tháng 12, 1985 (31 tuổi) 0 0   Arnett Gardens

Mexico

sửa

Huấn luyện viên:   Luis Pompilio Páez[14]

Alan Pulido rút khỏi đội bóng vì chấn thương và được thay thế bởi Erick Torres

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM José de Jesús Corona (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (36 tuổi) 44 0   Cruz Azul
2 2HV Luis Rodríguez (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 3 0   UANL
3 2HV Jair Pereira (1986-07-07)7 tháng 7, 1986 (31 tuổi) 3 0   Guadalajara
4 2HV Hugo Ayala (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (30 tuổi) 31 0   UANL
5 3TV Jesús Molina (1988-03-29)29 tháng 3, 1988 (29 tuổi) 24 0   Monterrey
6 2HV Edson Álvarez (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (19 tuổi) 1 0   América
7 3TV Orbelín Pineda (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (21 tuổi) 9 0   Guadalajara
8 3TV Érick Gutiérrez (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 4 0   Pachuca
9 4 Erick Torres (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 4 1   Houston Dynamo
10 4 Martín Barragán (1991-07-14)14 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 2 0   Necaxa
11 3TV Elías Hernández (1988-04-29)29 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 16 3   León
12 1TM Miguel Fraga (1987-09-03)3 tháng 9, 1987 (29 tuổi) 0 0   Atlas
13 2HV César Montes (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (20 tuổi) 0 0   Monterrey
14 2HV Hedgardo Marín (1993-02-21)21 tháng 2, 1993 (24 tuổi) 4 0   Guadalajara
15 3TV Rodolfo Pizarro (1994-02-15)15 tháng 2, 1994 (23 tuổi) 8 2   Guadalajara
16 3TV Jorge Hernández (1989-06-10)10 tháng 6, 1989 (28 tuổi) 2 0   Pachuca
17 2HV Raúl López (1993-02-23)23 tháng 2, 1993 (24 tuổi) 4 0   Pachuca
18 3TV Jesús Gallardo (1994-08-14)14 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 9 0   UNAM
19 4 Ángel Sepúlveda (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (26 tuổi) 4 1   Morelia
20 3TV Jesús Dueñas (1989-03-16)16 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 19 1   UANL
21 2HV Luis Reyes (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (26 tuổi) 6 0   Atlas
22 2HV Alejandro Mayorga (1997-05-29)29 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 0 0   Guadalajara
23 1TM Moisés Muñoz (1980-02-01)1 tháng 2, 1980 (37 tuổi) 18 0   Puebla

Đại diện cầu thủ

sửa

Theo câu lạc bộ

sửa
Cầu thủ Câu lạc bộ
10   Real Estelí
7   Toronto FC
  Alianza
6   Club Franciscain
5   Vancouver Whitecaps FC
  Real España
  Guadalajara
  Seattle Sounders FC
4   Santa Tecla
  Motagua
  Olimpia
  Golden Lion
  Pachuca
  FC Dallas
  Houston Dynamo
  Portland Timbers
  San Jose Earthquakes
3   Montreal Impact
  Alajuelense
  Águila
  Montego Bay United
  Portmore United
  UANL
  Minnesota United
  New Anh Revolution
  New York City FC
  New York Cosmos
  Philadelphia Union
  Sporting Kansas City
2   Saprissa
  Centro Dominguito
  Tarbes
  Cayenne
  Matoury
  Club Colonial
  Atlas
  Monterrey
  Necaxa
  Tapachula
  Tijuana
  Kozakken Boys
  Diriangén
  Managua
  Walter Ferretti
  Árabe Unido
  Plaza Amador
  Tauro
  Lausanne-Sport
  New York Red Bulls
1   Ludogorets Razgrad
  FC Edmonton
  Baoding Yingli Yitong
  Atlético Bucaramanga
  Atlético Nacional
  Real Cartagena
  Cartaginés
  Scherpenheuvel
  Slavia Prague
  Vendsyssel FF
  Isidro Metapán
  Arsenal
  Aston Villa
  Burnley
  Chelsea
  Nottingham Forest
  Queens Park Rangers
  Shrewsbury Town
  Sunderland
  Belfort
  Brest
  Chambly
  Châteaubriant
  Chartres
  Drancy
  Guingamp
  Paris Saint-Germain B
  Rennes
  Saint-Malo
  Stade Bordelais
  Villefranche
  Black Stars
  Étoile Matoury
  Le Geldar
  Montjoly
  Erzgebirge Aue
  1. FC Saarbrücken
  Xanthi FC
  Comunicaciones
  Suchitepéquez
  Honduras Progreso
  Juticalpa
  Real Sociedad
  Vida
  Vasas
  ÍBV
  Njarðvík
  Delhi Dynamos
  Bologna
  Campobasso
  Arnett Gardens
  Boys' Town
  Harbour View
  Tivoli Gardens
  Yokohama F. Marinos
  Aiglon
  Case-Pilote
  Rivière-Pilote
  Samaritaine
  América
  Cruz Azul
  Juárez
  León
  Morelia
  Puebla
  Santos Laguna
  UNAM
  Achilles '29
  Go Ahead Eagles
  Helmond Sport
  IJsselmeervogels
  Oss
  Vitesse
  Willem II
  Trung Quốcndega
  Juventus Managua
  UNAN Managua
  San Francisco
  Sporting San Miguelito
  Comerciantes Unidos
  Global Cebu
  Lechia Gdańsk
  Legia Warsaw
  Boavista
  Marítimo
  Porto B
  Santa Clara
  Sporting CP
  Celtic
  Albacete
  Izarra
  Tenerife
  Dunajská Streda
  Trenčín
  Syrianska
  Bangkok Glass
  Gazişehir Gaziantep
  Atlanta United
  Bethlehem Steel
  Charleston Battery
  Chicago Fire
  Colorado Rapids
  D.C. United
  LA Galaxy
  Louisville City
  Orlando City
  Pittsburgh Riverhounds
  Reno 1868
  Tampa Bay Rowdies
  Danubio
  Peñarol
  Zamora FC
  Cardiff City

Theo quốc gia của câu lạc bộ

sửa
Cầu thủ Câu lạc bộ
53   Hoa Kỳ
30   México
19   Nicaragua
17   Honduras
16   Canada,   Martinique
15   El Salvador
14   Pháp
13   Costa Rica
10   Jamaica
9   Hà Lan
8   Anh,   Guyane thuộc Pháp,   Panama
5   Bồ Đào Nha
3   Colombia,   Curaçao,   Tây Ban Nha
2   Đức,   Guatemala,   Iceland,   Ý,   Ba Lan,   Slovakia,   Thụy Sĩ,   Uruguay
1   Bulgaria,   Trung Quốc,   Czech Republic,   Đan Mạch,   Hi Lạp,   Hungary,   Ấn Độ,   Nhật Bản,   Peru,   Philippines,   Scotland,   Thụy Điển,   Thái Lan,   Thổ Nhĩ Kỳ,   Venezuela,   Wales

Quốc gia hay vùng lãnh thổ in nghiêng không được đại diện bởi đội tuyển quốc gia của họ trong giải đấu.

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Regulations” (pdf). CONCACAF (via Issuu.com). ngày 1 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2017.
  2. ^ “Canada selects dynamic squad for Cúp Vàng CONCACAF 2017”. canadasoccer.com. Canada Soccer. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2017.
  3. ^ “Costa Rica team”. goldcup.org. CONCACAF. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
  4. ^ https://medias.lequipe.fr/img-photo-jpg/guyane/1500000000830577/0:152,766:662-665-0-70/8fa06.jpg
  5. ^ “Guyane thuộc Pháp team”. goldcup.org. CONCACAF. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.
  6. ^ “Honduras team”. goldcup.org. CONCACAF. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
  7. ^ “Martinique team”. goldcup.org. CONCACAF. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
  8. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  9. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  10. ^ “Arena Submits 40-Player Preliminary Roster for Cúp Vàng CONCACAF 2017”. USSF. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017.
  11. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  12. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  13. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  14. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.