Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá vô địch quốc gia 2022

Dưới đây là đội hình tham dự của các câu lạc bộ tại Giải bóng đá Vô địch quốc gia 2022, dự kiến diễn ra từ 19 tháng 02 năm 2022 đến 12 tháng 11 năm 2022.

Becamex Bình Dương sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Nguyễn Sơn Hải
2 HV   Nguyễn Hùng Thiện Đức
3 HV   Nguyễn Thanh Thảo
4 HV   Olivier
5 HV   Uông Ngọc Tiến
6 HV   Nguyễn Trọng Huy
7 HV   Nguyễn Thanh Long
8 HV   Nguyễn Anh Tài
9   Đoàn Tuấn Cảnh
10   Eydison Teofilo Soares
11   Bùi Vĩ Hào
12   Trần Duy Khánh
13 TM   Nguyễn Huỳnh Văn Bin
14   Trần Hoàng Phương
15 HV   Trương Dũ Đạt
16   Nguyễn Trần Việt Cường
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV   Tống Anh Tỷ
18   Hồ Sỹ Giáp
19 TV   Lưu Tự Nhân
20 HV   Đoàn Văn Quý
22   Nguyễn Tiến Linh (đội phó)
23   Hà Trung Hậu
24 TV   Trần Hoàng Bảo
25 TM   Trần Đức Cường
26 TV   Lê Vũ Quốc Nhân
27 HV   Nguyễn Trung Tín
28 TV   Tô Văn Vũ
29 TV   Vũ Hoàng Minh Khoa
30 TM   Lại Tuấn Vũ
31 HV   Nguyễn Thành Kiên
33 HV   Lê Văn Đại
34 TV   Nguyễn Đoàn Trung Nhân
37   Wellington Adão
46 TM   Phan Minh Thành
77   Huỳnh Kesley Alves

Hà Nội sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Bùi Tấn Trường
3 HV   Huỳnh Tấn Sinh (Mượn từ Quảng Nam)
5 HV   Đoàn Văn Hậu
6 TV   Vũ Minh Tuấn
7 TV   Lucão
8 TV   Đậu Văn Toàn
9   Phạm Tuấn Hải
10   Nguyễn Văn Quyết (Đội trưởng)
11 TV   Phạm Thành Lương (Đội phó)
13 HV   Trần Văn Kiên
14 TV   Nguyễn Hai Long
15 TV   Phạm Đức Huy
16 HV   Nguyễn Thành Chung
17 HV   Đặng Văn Tới
18 TM   Nguyễn Văn Công
19 TV   Nguyễn Quang Hải
20 HV   Bùi Hoàng Việt Anh
23 TV   Tonći Mujan
Số VT Quốc gia Cầu thủ
25   Lê Xuân Tú
26 TV   Nguyễn Tuấn Anh
27 HV   Vũ Tiến Long
28 HV   Đỗ Duy Mạnh
29 TV   Ngô Đức Hoàng
31 TM   Nguyễn Bá Minh Hiếu
37 TM   Quan Văn Chuẩn
45 HV   Lê Văn Xuân
52 HV   Nguyễn Văn Vĩ
65 TV   Trần Văn Đạt
66 HV   Nguyễn Văn Dũng
74 TV   Trương Văn Thái Quý
88 TV   Đỗ Hùng Dũng (Đội phó)
89   Nguyễn Văn Tùng
99 TV   Siladi Vladimir

Hải Phòng sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Nguyễn Đình Triệu
2 HV   Nguyễn Anh Hùng
3 HV   Nguyễn Trọng Hiếu
4 HV   Nguyễn Cảnh Anh (Mượn từ Hoàng Anh Gia Lai)
5 HV   Đào Duy Khánh
6 TV   Martin Lo
7   Joseph Mpande
8 TV   Moses Oloya
9   Rimario Gordon
10 TV   Châu Ngọc Quang (Mượn từ Hoàng Anh Gia Lai)
11 HV   Lê Trung Hiếu
12 HV   Trịnh Hoa Hùng
14 TV   Nguyễn Hải Huy
15 HV   Đặng Văn Tới (Mượn từ Hà Nội)
16 HV   Bùi Tiến Dụng
17 HV   Phạm Trung Hiếu
18   Vũ Minh Hiếu (Mượn từ Hoàng Anh Gia Lai)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 TV   Lê Mạnh Dũng
20 HV   Vũ Ngọc Thịnh
21 HV   Nguyễn Hữu Phúc
22 TV   Nguyễn Phú Nguyên
23 HV   Nguyễn Kiên Quyết (Mượn từ Hoàng Anh Gia Lai)
25 TM   Phạm Văn Luân
26 TM   Nguyễn Văn Toản
28 HV   Hoàng Thái Bình (Mượn từ Đông Á Thanh Hóa)
29 TV   Nguyễn Văn Minh
39 TV   Lê Sỹ Minh
45 TV   Nguyễn Thành Đồng
86 HV   Dụng Quang Nho (Mượn từ Hoàng Anh Gia Lai)
91 HV   Phạm Hoài Dương
97 TV   Triệu Việt Hưng (Mượn từ Hoàng Anh Gia Lai)

Hoàng Anh Gia Lai sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Dương Văn Lợi
2 TV   Lê Văn Sơn
5 HV   Trần Hữu Đông Triều
6 TV   Lương Xuân Trường
7 HV   Nguyễn Phong Hồng Duy
8 TV   Trần Minh Vương
9   Nguyễn Văn Toàn
10   Nguyễn Công Phượng
11 TV   Nguyễn Tuấn Anh
12 HV   Tiêu Ê Xal
15 HV   Nguyễn Hữu Tuấn
17 HV   Vũ Văn Thanh
20 TV   Trần Bảo Toàn
21 TV   Lê Huy Kiệt
22 TV   Nguyễn Nhĩ Khang
Số VT Quốc gia Cầu thủ
23 TV   Nguyễn Thanh Nhân
24 TV   Nguyễn Đức Việt
25 TM   Trần Trung Kiên
26 TM   Huỳnh Tuấn Linh
27 HV   Nguyễn Văn Triệu
28 HV   Nguyễn Văn Việt
30   Washington Brandão
34 TV   Lê Hữu Phước
40 HV   Ahn Sea-hee
47   Cao Hoàng Tú
60 TV   Võ Đình Lâm
66 HV   Lê Đức Lương
77   Huỳnh Tiến Đạt
82 TV   A Hoàng
92   Bruno Henrique
94 HV   Mauricio Barbosa Teixeira
99 TM   Lê Văn Trường

Thành phố Hồ Chí Minh sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Nguyễn Thanh Thắng
2 HV   Ngô Tùng Quốc
3 HV   Dương Văn Khoa
4 HV   Nguyễn Tăng Tiến
6 TV   Võ Ngọc Tỉnh
7 HV   Sầm Ngọc Đức (đội trưởng)
8 TV   Trần Thanh Bình
9 TV   Ngô Hoàng Thịnh (đội phó)
11 TV   Phạm Trùm Tỉnh
12 HV   Bùi Văn Đức
14 TV   Phù Trung Phong
16 TV   Võ Huy Toàn
17 TV   Lâm Ti Phông
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV   Chu Văn Kiên
19   Nguyễn Công Thành (Mượn từ Đồng Tháp)
20 HV   Trần Đình Bảo
21 TV   Đào Quốc Gia
23 HV   Trần Đình Khương
24 TV   Lee Nguyễn
25 TM   Phạm Văn Cường
26 HV   Thân Thành Tín
27 TV   Nguyễn Đoàn Duy Anh
28 TM   Bùi Tiến Dũng
29 TV   Nguyễn Trọng Long
30   Hồ Tuấn Tài
39   Hoàng Vũ Samson
43   Brendon Lucas
50   Atapharoy Bygrave
62 HV   Phạm Hoàng Lâm
92   Daniel Green

Nam Định sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV   Đinh Viết Tú
3 HV   Phạm Mạnh Hùng
5 TV   Trần Đăng Đức Anh
7 HV   Phạm Minh Nghĩa
8 TV   Nguyễn Đình Sơn
9 TV   Hoàng Xuân Tân
10 TV   Trần Mạnh Hùng
11   Rodrigo da Silva Dias
12 HV   Đinh Văn Trường
16 TV   Nguyễn Đinh Mạnh
17 HV   Phan Thế Hưng
18 TV   Đoàn Thanh Trường
19 TV   Nguyễn Hữu Định
20   Andre Diego Fagan
22 TM   Hồ Văn Tú
23 TV   Phan Văn Hiếu
Số VT Quốc gia Cầu thủ
25 TV   Đoàn Văn Nam
27   Trần Ngọc Sơn
28 TM   Lê Vũ Phong
30 TV   Vũ Thế Vương
34 TV   Phạm Văn Soạn
35 HV   Lê Tuấn Tú
38 HV   Alisson Santana
39 TV   Trần Trung Hiếu
56 TM   Đinh Xuân Việt
65 HV   Steven Đặng
66 TV   Nguyễn Hạ Long
68 TV   Vũ Hoàng Trà
75 TV   Bùi Anh Đức
77   Mai Xuân Quyết
78 HV   Vũ Quang Độ
80   Victor Mansaray
82 TM   Trần Liêm Điều
94   Đồng Văn Trung
99 HV   Nguyễn Ngọc Thắng

Topenland Bình Định sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Võ Doãn Thục Kha
2 HV   Nguyễn Tiến Duy
3 HV   Dương Thanh Hào
4 HV   Hồ Tấn Tài
5 HV   Vũ Hữu Quý
6 HV   Đỗ Thanh Thịnh
7   Nguyễn Xuân Nam
8   Mạc Hồng Quân
9   Rafaelson
10   Hendrio Araujo Dasilva
11 TV   Lê Tiến Anh
12   Jermie Dwayne Lynch
14 TV   Đỗ Văn Thuận
17 HV   Lê Ngọc Bảo
18   Hà Đức Chinh
19 HV   Adriano Schmidt
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV   Nguyễn Huỳnh Hữu An
21 HV   Trần Đình Trọng
22 HV   Nguyễn Văn Trung
23 TM   Vũ Tuyên Quang
26 TM   Trần Đình Minh Hoàng
28 TV   Lý Công Hoàng Anh
29 HV   Phạm Văn Nam
30 HV   Vũ Viết Triều
31 TV   Phan Ngọc Tín
32 HV   Trần Văn Thái
33   Đào Gia Việt
34 TV   Nguyễn Hải Chi Nguyện
35 TM   Đặng Văn Lâm
36 TV   Nguyễn Phú Nhã
77 TV   Nghiêm Xuân Tú
88   Phạm Văn Thành
91   Lê Thanh Bình
98 TV   Đặng Văn Trâm

Sài Gòn sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Trần Minh Toàn
2 HV   Trần Gia Nam
3 HV   Nguyễn Nam Anh
4 HV   Lê Cao Hoài An
6 TV   Lê Vương Minh Nhất
7 TV   Nguyễn Hoàng Quốc Chí
8 TV   Nguyễn Minh Trung
11   Nguyễn Việt Phong
13 TM   Nguyễn Hoài Anh
14 TV   Nguyễn Văn Đạt
15 HV   Dương Văn Trung
16 HV   Đoàn Anh Việt
17 TV   Lâm Thuận
18 HV   Trần Mạnh Cường
19   Đỗ Merlo
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV   Nguyễn Thanh Thụ
21 TV   Nicholas Olsen
22 TV   Nguyễn Quốc Long
23 TV   Cao Văn Triền (Đội trưởng)
24 HV   Phạm Quốc Tuấn
25   Nguyễn Ngọc Hậu
26 TV   Nguyễn Anh Tuấn
27 TV   Bùi Xuân Quý
28   Hoàng Minh Tuấn
35 TM   Nguyễn Hoàng Minh Duy
36 TM   Phạm Văn Phong
38 HV   Phạm Công Hiển
71 HV   Nguyễn Công Thành
73 TV   Nguyễn Hồng Sơn
77 TV   Nguyễn Hữu Sơn
86 TV   Liễu Quang Vinh
95 TV   Rodrigue Nanitelamio
99   Matheus

Hồng Lĩnh Hà Tĩnh sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV   Hoàng Ngọc Hào (Đội phó 2)
3   Trần Đức Nam
4 HV   Janclesio
6 TV   Ngô Xuân Toàn
7 TV   Đinh Thanh Trung (Đội trưởng)
8 TV   Trần Phi Hà
9   Paollo
10 TV   Trần Phi Sơn (Đội phó 1)
11 TV   Nguyễn Văn Hiệp
14 TV   Đào Nhật Minh
15 HV   Trương Trọng Sáng
16 TV   Phạm Văn Long
17 HV   Đào Văn Nam
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 HV   Trịnh Đức Lợi
19 TV   Nguyễn Văn Đức
20 HV   Nguyễn Xuân Hùng
21 HV   Nguyễn Văn Huy
23 TM   Phan Đình Vũ Hải
24 TM   Dương Tùng Lâm
25 TM   Dương Quang Tuấn
27 TV   Giang Trần Quách Tân
28 TV   Nguyễn Sỹ Nam (Mượn từ SHB Đà Nẵng)
29   Đinh Văn Hùng
37 TV   Trần Văn Công
77 TV   Nguyễn Trọng Đại
88 TV   Nguyễn Trung Học
92 TV   Dionatan Machado
97 HV   Nguyễn Văn Hạnh

SHB Đà Nẵng sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Phan Văn Biểu
2 HV   Nguyễn Sỹ Nam
5 TV   Võ Hoàng Quảng
6 TV   Đặng Anh Tuấn (đội phó)
7 TV   A Mít
8 TV   Võ Ngọc Toàn
11 TV   Phan Văn Long
12 TV   Hoàng Minh Tâm (đội trưởng)
13 TM   Nguyễn Thanh Bình
15 TV   Phạm Văn Hữu
17 HV   Đặng Tuấn Nghĩa
18   Phạm Đình Duy
19 HV   Liễu Quang Vinh
20 HV   Lương Duy Cương
21 TV   Nguyễn Phi Hoàng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 HV   Nguyễn Công Nhật
23 TV   Nguyễn Viết Thắng
24 TV   Nguyễn Trọng Nam
25   Đỗ Hữu Minh Nam
26 TM   Nguyễn Tuấn Mạnh
28 TV   Claudir
29 TV   Nguyễn Huy Hùng
37 HV   Nguyễn Văn Ngọ
39 HV   Phan Đức Lễ
43 TV   Phạm Nguyễn Sa
54 TV   Nguyễn Tài Lộc
67 TV   Lâm Quí
73 TV   Bùi Quang Huy
77 TV   Võ Minh Đan
79 TV   Trần Thanh Tài
91 HV   Walisson Maia
92   Erick Luis
97 HV   Lâm Anh Quang
99 HV   Phùng Lê Cao Sơn

Sông Lam Nghệ An sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Nguyễn Văn Việt
2 HV   Phạm Thế Nhật
3 HV   Quế Ngọc Hải
4 TV   Bùi Đình Châu
5 HV   Hoàng Văn Khánh
6 TV   Hồ Sỹ Sâm
7 TV   Phạm Xuân Mạnh
8   Hồ Phúc Tịnh
9 TV   Nguyễn Trọng Hoàng
10   Michael Olaha
14   Nguyễn Văn Việt
15 TV   Trần Đình Tiến
16 HV   Trần Đình Đồng
17 HV   Trần Nam Hải
18 TM   Nguyễn Văn Hoàng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 HV   Trường An
20   Phan Văn Đức
21   Phan Xuân Đại
24 HV   Hồ Khắc Cường
25 TM   Trần Văn Tiến
26 TV   Trần Mạnh Quỳnh
27 TV   Nguyễn Xuân Bình
28 TM   Lê Văn Hùng
29 TV   Nguyễn Văn Bách
30 HV   Hồ Văn Cường
37 TV   Đặng Văn Lắm
66 HV   Trần Đình Hoàng
68 TV   Mario Arques
79 HV   Mai Sỹ Hoàng
86 TV   Thái Bá Sang
91   Ganiyu Oseni

Đông Á Thanh Hóa sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Lương Bá Sơn
2   Hoàng Đình Tùng (đội phó)
3 HV   Vũ Xuân Cường
4 HV   Đàm Tiến Dũng
5 HV   Nguyễn Minh Tùng
7 TV   Nguyễn Hữu Dũng
8 TV   Jose Pinto
9 TV   Lê Xuân Hùng
10 TV   Lê Văn Thắng (đội phó)
11 TV   Lê Phạm Thành Long
12 TV   Nguyễn Thái Sơn
14 TV   Nguyễn Ngọc Mỹ
15 HV   Trịnh Văn Lợi
16 HV   Đinh Tiến Thành
17 HV   Trịnh Đình Hùng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV   Nguyễn Văn Tiếp
20   Nguyễn Trọng Hùng
21 HV   Nguyễn Đình Huyên
22   Nguyễn Văn Vinh
23 TM   Trịnh Xuân Hoàng
25 TM   Nguyễn Thanh Diệp
26 TM   Trần Bửu Ngọc
27 TV   A Mít
29 TV   Đoàn Ngọc Hà
30 TV   Đỗ Văn Đạt
31 TV   Lê Văn Cường
32 TV   Lê Ngọc Nam
34 TV   Doãn Ngọc Tân
35 TV   Nguyễn Văn Dũng
89 HV   Lục Xuân Hưng
90 HV   Nguyễn Đức Tùng
93   Paulo Henrique
95 HV   Gustavo Sant'Ana
98 HV   Nguyễn Hữu Lâm
99   Gustavo Balotelli

Viettel sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Ngô Xuân Sơn
2 HV   Phan Tuấn Tài
3 HV   Nguyễn Thanh Bình
4 HV   Bùi Tiến Dũng (Đội trưởng)
5 HV   Trương Văn Thiết
6 TV   Đinh Tuấn Tài
7   Caíque Venâncio Lemes
8 TV   Nguyễn Hữu Thắng
9 TV   Trần Ngọc Sơn
10   Pedro Paulo
11 TV   Jaha
12 TV   Hồ Khắc Ngọc
13 TM   Đoàn Huy Hoàng
14 TV   Bùi Quang Khải
15 HV   Nguyễn Xuân Kiên
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV   Nguyễn Đức Hoàng Minh
18   Trần Hoàng Sơn
19   Trần Danh Trung
20 HV   Cao Trần Hoàng Hùng
21 TV   Nguyễn Đức Chiến
22   Nguyễn Sỹ Chiến
25 TM   Quàng Thế Tài
26 TM   Trần Nguyên Mạnh
28 TV   Nguyễn Hoàng Đức
29 HV   Trương Tiến Anh
30 TV   Khuất Văn Khang
33   Dương Văn Hào
88 TV   Bùi Duy Thường
94   Geovane Magno
99   Nhâm Mạnh Dũng

Ngoại binh sửa

Tính đến 17 tháng 8 năm 2022
Liên đoàn Cầu thủ Quốc gia
CONMEBOL 22   Brasil (22)
CONCACAF 6   Jamaica (5),   Hoa Kỳ (1)
CAF 6   Nigeria (2),   Uganda (2),   Sénégal (1),   Zimbabwe (1)
UEFA 5   Croatia (1),   Pháp (1),   Bồ Đào Nha (1),   Tây Ban Nha (1),   Serbia (1)
AFC 3   Úc (1),   Hàn Quốc (1),   Uzbekistan (1)

Danh sách này không tính các cầu thủ nhập tịch

Tham khảo sửa