Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá vô địch quốc gia 2023

Dưới đây là đội hình tham dự của các câu lạc bộ tại Giải bóng đá Vô địch quốc gia 2023 tính tới ngày 17 tháng 1 năm 2023.

Giai đoạn 1 sửa

Becamex Bình Dương sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Nguyễn Sơn Hải
3 HV   Nguyễn Thanh Thảo
4 HV   Nguyễn Thành Lộc
6 TV   Nguyễn Trọng Huy
7 HV   Nguyễn Thanh Long
8 TV   Moses Oloya
9   Rimario Allando Gordon
10   Hồ Sỹ Giáp
11   Bùi Vĩ Hào
12 TV   Trần Duy Khánh
14 TV   Trần Hoàng Phương
15 HV   Trương Dũ Đạt
16 TV   Nguyễn Trần Việt Cường
17 TV   Tống Anh Tỷ
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 HV   Hà Trung Hậu
20 HV   Đoàn Tuấn Cảnh
21 TV   Trần Đình Khương
22   Nguyễn Tiến Linh
25 TM   Trần Minh Toàn
26 TV   Lưu Tự Nhân
27 TV   Đoàn Hải Quân
29 TV   Vũ Hoàng Minh Khoa
31 TV   A Sân
32 HV   Đặng Thanh Hoàn
33   Joan Guilherme
39 TV   Trần Trung Hiếu
46 TM   Phan Minh Thành

[1]


Công an Hà Nội sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Filip Nguyễn
2 HV   Elton Monteiro
3 HV   Huỳnh Tấn Sinh
4 HV   Hồ Tấn Tài
5 HV   Đoàn Văn Hậu
6 TV   Huỳnh Tấn Tài
7 HV   Sầm Ngọc Đức
8   Nguyễn Xuân Nam
9   Juvhel Tsoumou
11   Dejan Georgijevic
12 HV   Hoàng Văn Toản
15 TV   Bùi Xuân Thịnh
16 HV   Bùi Tiến Dụng
17 HV   Vũ Văn Thanh
18   Hồ Ngọc Thắng
19 HV   Trịnh Đức Lợi
20   Phan Văn Đức
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 TV   Phạm Văn Luân
22 TV   Trần Văn Trung
23 TV   Nguyễn Như Tuấn
24 TM   Bùi Tiến Dũng
26 TV   Hà Văn Phương
27 TV   La Nguyễn Bảo Trung
28 TV   Tô Văn Vũ
29 TV   Nguyễn Trọng Long
30 HV   Nguyễn Hữu Thực
32 HV   Vũ Hữu Qúy
33 TM   Đỗ Sỹ Huy
38 TV   Phan Văn Hiếu
47   Phạm Gia Hưng
55 HV   Trần Quang Thịnh
82 TM   Hoàng Trung Phong
88 TV   Lê Văn Đô
98 HV   Giáp Tuấn Dương

[2]

Đông Á Thanh Hóa sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2   Hoàng Đình Tùng
3 HV   Vũ Xuân Cường
4 HV   Đàm Tiến Dũng
5 TV   Nguyễn Minh Tùng
6 HV   Nguyễn Sỹ Nam
7 TV   Nguyễn Hữu Dũng
9 TV   Lê Xuân Hùng
10 TV   Lê Văn Thắng
11 TV   Lê Phạm Thành Long
12 TV   Nguyễn Thái Sơn
14 TV   Nguyễn Ngọc Mỹ
15 HV   Trịnh Văn Lợi
16 TV   Đinh Tiến Thành
17 TV   Lâm Ti Phông
18 HV   Nguyễn Nam Anh
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 TV   Lê Quốc Phương
20   Nguyễn Trọng Hùng
21 HV   Nguyễn Đình Huyên
25 TM   Nguyễn Thanh Diệp
26 TM   Trần Bửu Ngọc
27 TV   A Mít
28 TV   Hoàng Thái Bình
29 HV   Đoàn Ngọc Hà
32 TV   Lê Ngọc Nam
34 HV   Doãn Ngọc Tân
37   Bruno Cunha Cantanhede
67 TM   Trịnh Xuân Hoàng
77   Paulo Conrado Do Carmo Sardin
91   Lê Thanh Bình
95 TV   Gustavo Sant'Ana

[3]


4, Hà Nội sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Bùi Tấn Trường
2 HV   Đỗ Duy Mạnh
6 TV   Vũ Minh Tuấn
7 TV   Goncalves Silva Lucas Vinicius
8 TV   Đậu Văn Toàn
9   Phạm Tuấn Hải
10   Nguyễn Văn Quyết
11 TV   Phạm Thành Lương
13 HV   Trần Văn Kiên
14 TV   Nguyễn Hai Long
15 HV   Nguyễn Đức Anh
16 HV   Nguyễn Thành Chung
18 TM   Nguyễn Văn Công
19 TV   Nguyễn Văn Trường
20 HV   Bùi Hoàng Việt Anh
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 TV   Mạch Ngọc Hà
23   De Souza Irmer Jean Carlos
24 HV   Vũ Văn Sơn
25   Lê Xuân Tú
27 HV   Vũ Tiến Long
37 TM   Quan Văn Chuẩn
45 HV   Lê Văn Xuân
52 HV   Nguyễn Văn Vĩ
65 TV   Trần Văn Đạt
66 HV   Nguyễn Văn Dũng
70   William Henrique Rodriguez Da Silva
74 TV   Trương Văn Thái Quý
88 TV   Đỗ Hùng Dũng
89   Nguyễn Văn Tùng

[4]


Hải Phòng sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Nguyễn Đình Triệu
2 HV   Nguyễn Anh Hùng
3 HV   Phạm Mạnh Hùng
5 HV   Đặng Văn Tới
6 TV   Martin Lo
7   Joseph Mpande
8 TV   Lương Xuân Trường
11 TV   Hồ Minh Dĩ
12 HV   Trịnh Hoa Hùng
14 TV   Nguyễn Hải Huy
15 HV   Nguyễn Văn Đạt
17 HV   Phạm Trung Hiếu
19 TV   Lê Mạnh Dũng
20 HV   Dương Văn Khoa
21 TV   Nguyễn Kiên Quyết
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 TV   Nguyễn Phú Nguyên
23 HV   Lê Trung Hiếu
25 TM   Phạm Văn Luân
26 TM   Nguyễn Văn Toản
28 HV   Nguyen Nhu Duc Anh
29 TV   Nguyễn Văn Minh
30 TV   Lương Hoàng Nam
38 HV   Nguyễn Trọng Hiếu
45 TV   Nguyễn Thành Đồng
65   Emmanuel Okutu
66 HV   Bicou Bissainthe
77 TV   Nguyễn Hữu Sơn
79 TV   Nguyễn Tuấn Anh
97 TV   Triệu Việt Hưng

[5]


6, Hoàng Anh Gia Lai sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Dương Văn Lợi
2 HV   Lê Văn Sơn
3 HV   Lê Văn Đại
4 TV   Châu Ngọc Quang
5 HV   Nguyễn Hữu Anh Tài
6 TV   Trần Thanh Sơn
7   Paollo Madeira Oliveira
8 TV   Trần Minh Vương
9   Đinh Thanh Bình
10   Lê Minh Bình
11 TV   Nguyễn Tuấn Anh
12   Washington Brandão
17 TV   Võ Đình Lâm
19   Nguyễn Quốc Việt
20 TV   Trần Bảo Toàn
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 TV   Lê Huy Kiệt
23 HV   Nguyễn Thanh Nhân
24 TV   Nguyễn Đức Việt
25 TM   Trần Trung Kiên
26 TM   Huỳnh Tuấn Linh
27 TV   Nguyễn Văn Triệu
28   Nguyễn Văn Anh
29 TV   Âu Dương Quân
34 TV   Lê Hữu Phước
44 HV   Pape Abdoulaye Diakite
62 HV   Phan Du Học
66 TV   Trần Đình Bảo
82 TV   A Hoàng
99 HV   Dụng Quang Nho

[6]

7, Hồng Lĩnh Hà Tĩnh sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
5 TV   Đặng Văn Trâm
6 TV   Ngô Xuân Toàn
7 TV   Đinh Thanh Trung
10 TV   Trần Phi Sơn
11 TV   Nguyễn Văn Hiệp
12 TV   Nguyễn Vũ Linh
14 TV   Đào Nhật Minh
15 HV   Janclesio Almeida Santos
16 TV   Phạm Văn Long
17 HV   Đào Văn Nam
18   Vũ Quang Nam
19 HV   Nguyễn Văn Đức
20 HV   Nguyễn Xuân Hùng
21 HV   Nguyễn Văn Huy
Số VT Quốc gia Cầu thủ
25 TM   Dương Quang Tuấn
26 TV   Bùi Văn Đức
27 HV   Phạm Thanh Tiệp
28 TV   Nguyễn Trung Học
29 TM   Dương Tùng Lâm
30 HV   Vũ Viết Triều
33   Trần Đức Nam
36 TM   Nguyễn Thanh Tùng
37 TV   Trần Văn Công
86 HV   Đào Tấn Lộc
88   Jose Paulo De Oliveira Pinto
91   Diallo Abdoulaye
97 HV   Nguyễn Văn Hạnh

[7]


Ngoại binh sửa

Tính đến 17 tháng 1 năm 2023
Liên đoàn Cầu thủ Quốc gia
CONMEBOL 24   Brasil (24)
CONCACAF 5   Jamaica (3),   Hoa Kỳ (1),   Haiti (1)
CAF 6   Nigeria (2),   Uganda (2),   Sénégal (1),   Ghana (1)
UEFA 5   Tây Ban Nha (1),   Serbia (1),   Anh (1),   Bỉ (1),   Litva (1)
AFC 2   Úc (1),   Uzbekistan (1)

Danh sách này không tính các cầu thủ nhập tịch

Tham khảo sửa

  1. ^ VPF, vpf.vn (15 tháng 1 năm 2023). “Becamex Bình Dương”. vpf.vn. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ VPF, vpf.vn (15 tháng 1 năm 2023). “Công An Hà Nội”. vpf.vn. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2023.
  3. ^ VPF, vpf.vn (15 tháng 1 năm 2023). “Đông Á Thanh Hóa”. vpf.vn. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2023.
  4. ^ VPF, vpf.vn (15 tháng 1 năm 2023). “Hà Nội”. vpf.vn. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2023.
  5. ^ VPF, vpf.vn (15 tháng 1 năm 2023). “Haỉ Phòng”. vpf.vn. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2023.
  6. ^ VPF, vpf.vn (15 tháng 1 năm 2023). “Hoàng Anh Gia Lai”. vpf.vn. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2023.
  7. ^ VPF, vpf.vn (15 tháng 1 năm 2023). “Hồng Lĩnh Hà Tĩnh”. vpf.vn. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2023.