Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013
Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 là giải đấu giới hạn độ tuổi được tổ chức vào tháng 1 năm 2014 ở Oman. Đây là giải đấu dành cho U-22 đầu tiên được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á.
Mỗi quốc gia phải đăng ký danh sách 23 cầu thủ.[1] The full squad listings are below.
Bảng A
sửaJordan
sửaHuấn luyện viên: Islam Thyabat[2]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mustafa Abu Musameh | 6 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | Al-Jalil |
2 | HV | Tareq Khattab | 6 tháng 5, 1992 (21 tuổi) | Al-Wehdat |
3 | HV | Amer Ali | 7 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | Al-Hussein |
4 | TV | Abdullah Abu Zaitoun | 17 tháng 6, 1991 (22 tuổi) | Al-Hussein |
5 | HV | Mohammad Zureiqat | 8 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | Al-Ramtha |
6 | TV | Mohammad Al-Dawud | 12 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | Al-Ramtha |
7 | HV | Ibrahim Daldoum | 11 tháng 8, 1991 (22 tuổi) | Al-Baqa'a |
8 | TĐ | Muhannad Al-Ezza | 25 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | Al-Jazeera |
9 | TĐ | Mahmoud Za'tara | 8 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | Al-Yarmouk |
10 | TV | Ahmad Samir | 27 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | Al-Jazeera |
11 | HV | Oday Zahran | 29 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | Shabab Al-Ordon |
12 | TM | Nour Bani Attiah | 25 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Al-Faisaly |
13 | TĐ | Munther Abu Amarah | 24 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | Al-Wehdat |
14 | TĐ | Amer Abu-Hudaib | 8 tháng 8, 1993 (20 tuổi) | Al-Jazeera |
15 | TĐ | Odai Khadr | 20 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | Shabab Al-Ordon |
16 | TV | Khaldoun Al-Khuzami | 18 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | Al-Arabi |
17 | TĐ | Bilal Qwaider | 7 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Al-Wehdat |
18 | TĐ | Omar Khalil Al-Hasani | 4 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Al-Jazeera |
19 | TĐ | Abdullah Al-Attar | 4 tháng 10, 1992 (21 tuổi) | Al-Faisaly |
20 | TĐ | Hamza Al-Dardour | 12 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | Al-Ramtha |
21 | TĐ | Mohammad Tannous | 12 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | Al-Jazeera |
22 | TM | Ahmed Al-Sughair | 22 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | Al-Hussein |
23 | TĐ | Ihsan Haddad | 5 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Al-Arabi |
Myanmar
sửaHuấn luyện viên: Gerd Zeise[3]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Pyae Phyo Aung | 8 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | Southern Myanmar United |
2 | HV | Ye Win Aung | 6 tháng 8, 1993 (20 tuổi) | Yadanarbon |
3 | HV | Zaw Min Tun | 20 tháng 5, 1992 (21 tuổi) | Yadanarbon |
4 | TV | Naing Lin Oo | 15 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Ayeyawady United |
5 | HV | Nanda Kyaw | 3 tháng 9, 1996 (17 tuổi) | Magwe |
6 | TV | Nyein Chan Aung | 18 tháng 8, 1996 (17 tuổi) | Manawmye |
7 | TV | Kyaw Min Oo | 16 tháng 6, 1996 (17 tuổi) | Ayeyawady United |
8 | TĐ | Kaung Sett Naing | 21 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Magwe |
9 | TV | Aung Thu | 22 tháng 5, 1996 (17 tuổi) | Yadanarbon |
10 | TĐ | Kyaw Ko Ko | 20 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | Yangon United |
11 | TĐ | Thet Naing | 20 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | Yadanarbon |
12 | TV | Nay Lin Tun | 19 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Ayeyawady United |
13 | TV | Thet Pai Oo | 22 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | |
14 | HV | Zar Ni Htet | 4 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | |
15 | TV | Win Zin Oo | 4 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | |
16 | TĐ | Shine Thura | 20 tháng 3, 1996 (17 tuổi) | Yadanarbon |
17 | HV | Phyo Ko Ko Thein | 24 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Ayeyawady United |
18 | TM | Kyaw Zin Phyo | 1 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Magwe |
19 | TV | Maung Maung Soe | 6 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | Magwe |
20 | HV | Zaw Win | 30 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | Yangon United |
21 | TV | Myo Zaw Oo | 21 tháng 10, 1992 (21 tuổi) | Magwe |
22 | TĐ | Yan Naing Htwe | 31 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
23 | TM | Myo Min Latt | 20 tháng 2, 1995 (18 tuổi) | Zeyashwemye |
Oman
sửaHuấn luyện viên: Philippe Burle[4]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mazin Al-Kasbi | 27 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Fanja |
2 | HV | Nadhir Al Maskari | 9 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | |
3 | TĐ | Mohammed Al Rawahi | 26 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | |
4 | TV | Sami Ba Awain | 11 tháng 12, 1991 (22 tuổi) | |
5 | TĐ | Muhanad Al Hasani | 10 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | |
6 | HV | Muheeb Azat Issa | 23 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | |
7 | TV | Raed Ibrahim Saleh | 9 tháng 6, 1992 (21 tuổi) | Fanja |
8 | HV | Ali Nahar | 21 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | |
9 | TĐ | Sami Al Hasani | 29 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | |
10 | TV | Badar Bamasila | 25 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | |
11 | TV | Hatem Al-Hamhami | 22 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Al-Suwaiq |
12 | TĐ | Abdullah Hadi Salim | 25 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | |
13 | HV | Ahmed Al-Quraini | 14 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | Al-Suwaiq |
14 | TV | Mana Al-Sarbukha | 4 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | |
15 | TĐ | Rashadi Al Shakili | 25 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | |
16 | TĐ | Yaseen Al Sheyadi | 5 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | |
17 | TV | Saud Al Farsi | 3 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | |
18 | TĐ | Hamood Al Sadi | 26 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | |
19 | TĐ | Ali Sulaiman Al Busaidi | 21 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | |
20 | TĐ | Basil Al Rawahi | 25 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | |
21 | TV | Abdullah Al-Hamar | 18 tháng 6, 1992 (21 tuổi) | Al-Nasr |
22 | TM | Abdullah Al Mamari | 8 tháng 5, 1992 (21 tuổi) | |
23 | TM | Qaysar Al Habsi | 21 tháng 4, 1992 (21 tuổi) |
Hàn Quốc
sửaHuấn luyện viên: Lee Kwang-jong[5]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Jo Hyeon-woo | 25 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | |
2 | HV | Kwak Hae-seong | 6 tháng 12, 1991 (22 tuổi) | |
3 | HV | Lee Jae-moung | 25 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | |
4 | HV | Yeon Jei-min | 28 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
5 | HV | Hwang Do-yeon | 27 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | |
6 | TV | Kwon Kyung-won | 31 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | |
7 | TĐ | Moon Sang-yun | 9 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | |
8 | TV | Choi Sung-guen | 28 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | |
9 | TĐ | Kim Kyung-jung | 16 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | |
10 | TV | Baek Sung-dong | 13 tháng 8, 1991 (22 tuổi) | |
11 | TĐ | Yun Illok | 7 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | |
12 | HV | Kim Yong-hwan | 25 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
13 | HV | Lee Kije | 9 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | |
14 | TV | Kim Young-uk | 29 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | |
15 | HV | Rim Chang-woo | 13 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | |
16 | TV | Nam Seung-woo | 18 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | |
17 | TĐ | Moon Chang-jin | 12 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | |
18 | TĐ | Hwang Ui-Jo | 28 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | |
19 | HV | Song Juhun | 13 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | |
20 | HV | Min Sang-gi | 27 tháng 8, 1991 (22 tuổi) | |
21 | TM | No Dong-geon | 4 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | |
22 | TĐ | Kim Hyun | 3 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
23 | TM | Kim Kyeong-min | 1 tháng 11, 1991 (22 tuổi) |
Bảng B
sửaCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
sửaHuấn luyện viên: Hwang Yong Bong[6]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Cha Jong Hun | 19 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | |
2 | HV | Jong Kwang Sok | 5 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
3 | HV | Ryu Kwang Ho | 20 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | |
4 | HV | Sim Hyon Jin | 1 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | |
5 | HV | Jang Kuk Chol | 16 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | |
6 | TV | Ri Hyong Jin | 19 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | |
7 | TĐ | Kim Jin Hyok | 9 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | |
8 | TV | Ri Hyon Song | 23 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | |
9 | TĐ | Pak Kwang Ryong | 27 tháng 9, 1992 (21 tuổi) | |
10 | TĐ | Kim Ju Song | 15 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | |
11 | TV | Jong Il Gwan | 30 tháng 10, 1992 (21 tuổi) | |
12 | HV | Jon Wi | 1 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | |
13 | TĐ | Pak Hyon Il | 21 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | |
14 | TV | Yun Il Gwang | 1 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | |
15 | TĐ | Jo Kwang | 5 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | |
16 | HV | Pak Myong Song | 31 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | |
17 | TĐ | Kang Yong Jin | 23 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | |
18 | TM | Han Song Hwan | 2 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | |
19 | TV | Mun Hyok | 16 tháng 11, 1993 (20 tuổi) | |
20 | TV | So Kyong Jin | 8 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
21 | TM | An Tae Song | 21 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | |
22 | TV | Ju Jong Chol | 20 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | |
23 | HV | Hyon Jong Hyok | 31 tháng 3, 1993 (20 tuổi) |
Syria
sửaHuấn luyện viên: Ahmad Al Shaar[7]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ibrahim Alma | 18 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | |
2 | HV | Hussein Aljwayed | 1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
3 | HV | Mouaiad Al Ajjan | 1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
4 | HV | Omro Al Midani | 26 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | |
5 | TĐ | Ahmad Ashkar | 1 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | |
6 | HV | Amro Jeniat | 15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | |
7 | TV | Osama Omari | 10 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | |
8 | TĐ | Omar Kharbin | 15 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | |
9 | TĐ | Nassouh Nakkdahli | 1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
10 | TV | Mahmoud Almawas | 1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
11 | TV | Mohammad Bash Bayouk | 1 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | |
12 | TĐ | Adnan Al Taki | 1 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | |
13 | TV | Yousef Kalfa | 14 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
14 | TV | Mostafa Shih Yosef | 29 tháng 8, 1993 (20 tuổi) | |
15 | TV | Abd Al Elah Hfean | 20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | |
16 | HV | Ezzeddin Alawad | 11 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | |
17 | TĐ | Samer Salem | 15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | |
18 | TV | Hamid Mido | 1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
19 | TĐ | Mahmood Albaher | 3 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
20 | TĐ | Mardek Mardkian | 14 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | |
21 | HV | Khaled Kassab | 1 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | |
22 | TM | Shaher Alshakir | 1 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | |
23 | TM | Abdul Latif Nassan | 30 tháng 1, 1993 (20 tuổi) |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
sửaHuấn luyện viên: Ali Ebrahim Ali Abdulla Hasan[7]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ahmad Shambih | 20 tháng 12, 1993 (20 tuổi) | |
2 | HV | Nayef Salem Dhanhani | 30 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | |
3 | HV | Khaled Sarwashi | 21 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | |
4 | HV | Saif Khalfan | 31 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | |
5 | HV | Salem Sultan | 9 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
6 | TV | Ali Salmin Alblooshi | 4 tháng 2, 1995 (18 tuổi) | |
7 | TĐ | Waleed Ambar | 11 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
8 | TV | Suhail Salem | 19 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
9 | TĐ | Ahmed Alhashmi | 28 tháng 9, 1995 (18 tuổi) | |
10 | TV | Khalfan Mubarak Alshamsi | 9 tháng 5, 1995 (18 tuổi) | |
11 | TĐ | Ahmed Rabia Gheilani | 14 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | |
12 | TĐ | Faraj Juma | 6 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | |
13 | TV | Ahmed Barman | 5 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | |
14 | HV | Salim Rashid | 21 tháng 12, 1993 (20 tuổi) | |
15 | HV | Muhain Khalifa | 10 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | |
16 | HV | Abdulrahman Ali | 2 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
17 | TM | Mohammed Busanda Alfalahi | 20 tháng 6, 1995 (18 tuổi) | |
18 | HV | Darwish Mohammad | 8 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
19 | TV | Nawaaf Alsharqi | 27 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | |
20 | TĐ | Yousif Saeed | 4 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | |
21 | TV | Omar Juma Alshuwaihi | 2 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | |
22 | TM | Hassan Hamza | 10 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | |
23 | HV | Abdulsallam Mohameed Dabdoub | 19 tháng 6, 1992 (21 tuổi) |
Yemen
sửaHuấn luyện viên: Abraham Gebreslassie[8]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Marwan Besbas | 2 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | |
2 | HV | Motazz Qaid | 15 tháng 9, 1992 (21 tuổi) | |
3 | HV | Mudir Al-Radaei | 1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
4 | HV | Ebrahim Gehamah | 1 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | |
5 | HV | Ala Addin Mahdi | 1 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | |
6 | HV | Basheer Al-Manifi | 1 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
7 | TĐ | Yaser Al-Gabr | 1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
8 | TĐ | Abdulwasea Al-Matari | 4 tháng 7, 1994 (19 tuổi) | |
9 | TĐ | Sadam Hussein | 1 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | |
10 | TĐ | Ayman Al-Hagri | 3 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | |
11 | TV | Yaser Al-Shaibani | 8 tháng 9, 1992 (21 tuổi) | |
12 | TV | Ahmed Ali Al-Hifi | 1 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
13 | HV | Faisal Ba Hurmuz | 10 tháng 6, 1996 (17 tuổi) | |
14 | TV | Saddam Mohammed Abdullah Al-Sharif | 23 tháng 6, 1996 (17 tuổi) | |
15 | TV | Akram Ali Alqadhaba | 1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
16 | HV | Mohammed Ali Boqshan | 10 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | |
17 | TV | Mohammed Al-Sarori | 6 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | |
18 | TM | Esam Al Hakimi | 20 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | |
19 | TV | Ali Hussein Ali Ghurabah | 19 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | |
20 | TĐ | Tawfik Ali | 15 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | |
21 | TM | Samer Saleh | 8 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | |
22 | TV | Essam Al-Worafi | 1 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
23 | HV | Radhawan Al-Hubaishi | 3 tháng 7, 1993 (20 tuổi) |
Bảng C
sửaÚc
sửaHuấn luyện viên: Aurelio Vidmar[9]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Aaron Lennox | 19 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | |
2 | HV | Jason Geria | 10 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
3 | HV | Curtis Good | 23 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | |
4 | HV | Connor Chapman | 31 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | |
5 | HV | Corey Brown | 7 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
6 | TV | Joshua Brillante | 25 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | |
7 | TV | Stefan Mauk | 12 tháng 10, 1995 (18 tuổi) | |
8 | TV | Ryan Edwards | 17 tháng 11, 1993 (20 tuổi) | |
9 | TĐ | Dylan Tombides | 8 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | |
10 | TĐ | Adam Taggart | 2 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | |
11 | TĐ | Connor Pain | 11 tháng 11, 1993 (20 tuổi) | |
12 | TM | Jack Duncan | 19 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | |
13 | HV | Scott Galloway | 25 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | |
14 | HV | Nicholas Ansell | 2 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | |
15 | HV | David Vrankovic | 11 tháng 11, 1993 (20 tuổi) | |
16 | TV | Reece Caira | 7 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
17 | TV | Jake Barker-Daish | 7 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
18 | TM | John Hall | 23 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | |
19 | TV | Hagi Gligor | 8 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | |
20 | TV | Christopher Ikonomidis | 4 tháng 5, 1995 (18 tuổi) | |
21 | TV | Andrew Hoole | 22 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | |
22 | TV | Ryan Kitto | 9 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | |
23 | TĐ | Petros Skapetis | 13 tháng 1, 1995 (18 tuổi) |
Iran
sửaHuấn luyện viên: Human Afazeli[10]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Alireza Beiranvand | 21 tháng 9, 1992 (21 tuổi) | Naft Tehran |
2 | HV | Mohammad Vahid Esmaeil Beigi | 26 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | Mes Kerman |
3 | HV | Shahryar Shirvand | 21 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | Tractor Sazi |
4 | HV | Mohammadreza Khanzadeh | 11 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | Zob Ahan |
5 | HV | Mohammad Amin Hajmohammadi | 14 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | Naft Tehran |
6 | TV | Morteza Pouraliganji | 19 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | Naft Tehran |
7 | TV | Amin Jahan Alian | 16 tháng 6, 1991 (22 tuổi) | Sepahan |
8 | TĐ | Mehdi Taremi | 18 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | Iranjavan |
9 | TĐ | Kaveh Rezaei | 5 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | Saipa |
10 | TV | Afshin Esmaeilzadeh | 21 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | Beira-Mar |
11 | TĐ | Peyman Miri | 29 tháng 11, 1992 (21 tuổi) | Parseh |
12 | TM | Amir Abedzadeh | 26 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Persepolis |
13 | HV | Ahmad Reza Zendeh Rouh | 9 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | Mes Kerman |
14 | TV | Shahab Karami | 16 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | Foolad |
15 | HV | Navid Khosh Hava | 20 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | Tractor Sazi |
16 | HV | Fardin Abedini | 18 tháng 11, 1991 (22 tuổi) | Gostaresh Foolad |
17 | TĐ | Amir Arsalan Motahari | 10 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Moghavemat Tehran |
18 | TĐ | Masoud Rigi | 22 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | Fajr Sepasi |
19 | TĐ | Behnam Barzay | 11 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Rah Ahan |
20 | TĐ | Ehsan Pahlavan | 25 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | Sepahan |
21 | HV | Ammar Nik Kar | 16 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | Parseh |
22 | TM | Farzin Garousian | 19 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | Mes Soongoun Varzaghan |
23 | HV | Mehdi Shiri | 31 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | Malavan |
Nhật Bản
sửaHuấn luyện viên: Makoto Teguramori[11]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Masatoshi Kushibiki | 29 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Shimizu S-Pulse |
2 | HV | Naoki Kawaguchi | 24 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Albirex Niigata |
3 | HV | Kyohei Yoshino | 8 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Tokyo Verdy |
4 | HV | Ken Matsubara | 16 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Oita Trinita |
5 | HV | Takaharu Nishino | 14 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | Gamba Osaka |
6 | HV | Ryosuke Yamanaka | 20 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Kashiwa Reysol |
7 | TV | Riki Harakawa | 18 tháng 8, 1993 (20 tuổi) | Kyoto Sanga |
8 | TV | Hideki Ishige | 21 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | Shimizu S-Pulse |
9 | TĐ | Musashi Suzuki | 11 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Albirex Niigata |
10 | TĐ | Shoya Nakajima | 23 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | Tokyo Verdy |
11 | TĐ | Takeshi Kanamori | 4 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Avispa Fukuoka |
12 | TV | Hirotaka Tameda | 24 tháng 8, 1993 (20 tuổi) | Oita Trinita |
13 | TV | Shinya Yajima | 18 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Urawa Red Diamonds |
14 | TĐ | Takuma Arano | 20 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Consadole Sapporo |
15 | HV | Masashi Kamekawa | 28 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Shonan Bellmare |
16 | TĐ | Takuma Asano | 10 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Sanfrecce Hiroshima |
17 | TV | Shuto Kohno | 4 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | V-Varen Nagasaki |
18 | TM | Daichi Sugimoto | 15 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | Kyoto Sanga |
19 | TV | Hiroki Akino | 8 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Kashiwa Reysol |
20 | HV | Naomichi Ueda | 24 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Kashima Antlers |
21 | HV | Tatsuki Nara | 19 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | Consadole Sapporo |
22 | TV | Takuya Kida | 23 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | Yokohama F. Marinos |
23 | TM | William Popp | 21 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Tokyo Verdy |
Kuwait
sửaHuấn luyện viên: Jorvan Vieira[12]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdulrahman Alhesainan | 22 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | |
2 | HV | Sami Alsanea | 9 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
3 | HV | Ahmad Rashed | 20 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | |
4 | HV | Fahad Almejmed | 17 tháng 10, 1992 (21 tuổi) | |
5 | HV | Fahad Alhajeri | 10 tháng 11, 1991 (22 tuổi) | |
6 | HV | Saoud Alansari | 16 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | |
7 | TĐ | Omar Alhebaiter | 26 tháng 10, 1992 (21 tuổi) | |
8 | TV | Ahmad Aldhefiri | 9 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | |
9 | TĐ | Zaben Alenezi | 30 tháng 8, 1991 (22 tuổi) | |
10 | TV | Faisal Alharbi | 9 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | |
11 | TV | Sultan Alenezi | 29 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | |
12 | TV | Hamad Alharbi | 25 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | |
13 | HV | Abdualrhman Alenezi | 6 tháng 6, 1991 (22 tuổi) | |
14 | HV | Mohammad Alfaresi | 17 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | |
15 | TV | Shereedah Alshereedah | 22 tháng 6, 1992 (21 tuổi) | |
16 | TĐ | Faisal Alazemi | 23 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | |
17 | TĐ | Saad Alwaleed | 23 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | |
18 | TV | Adal Matar | 22 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | |
19 | TĐ | Yousif Alrashidi | 6 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | |
20 | HV | Khalid El Ebrahim | 28 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | Qadsia |
21 | TV | Abdullah | 28 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | |
22 | TM | Sulaiman Abdulghafour | 21 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | Al-Arabi |
23 | TM | Saud Aljenaie | 12 tháng 6, 1994 (19 tuổi) |
Bảng D
sửaTrung Quốc
sửa# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Fang Jingqi | 17 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Meixian Hakka |
2 | TV | Li Songyi | 27 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Shandong Luneng Taishan |
3 | HV | Mi Haolun | 10 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | Shandong Luneng Taishan |
4 | TV | Li Ang | 15 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | Jiangsu Sainty |
5 | HV | Shi Ke | 8 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | Hangzhou Greentown |
6 | HV | Wang Tong | 12 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Shandong Luneng Taishan |
7 | TV | Xu Xin | 19 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Atlético Madrid B |
8 | TV | Wang Rui | 24 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | |
9 | TĐ | Li Yuanyi | 28 tháng 8, 1993 (20 tuổi) | Casa Pia |
10 | TV | Luo Senwen | 16 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Shandong Luneng Taishan |
11 | TĐ | Yang Chaosheng | 22 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | Guangzhou Evergrande |
12 | TM | Yeerjieti Yeerzati | 4 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | Gondomar |
13 | HV | Guo Sheng | 7 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | Shijiazhuang Yongchang Junhao |
14 | TV | Guo Hao | 14 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Tianjin Teda |
15 | TV | Liao Lisheng | 29 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Guangzhou Evergrande |
16 | HV | Zhao Yuhao | 7 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Hangzhou Greentown |
17 | HV | Xie Pengfei | 29 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Hangzhou Greentown |
18 | TĐ | Zhang Wei | 19 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Jiangsu Sainty |
19 | TV | Wang Xinhui | 2 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
20 | TV | Wang Jianan | 31 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
21 | TV | Liu Binbin | 16 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Shandong Luneng Taishan |
22 | TV | Wu Xinghan | 24 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Shandong Luneng Taishan |
23 | TM | Xu Jiamin | 11 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Guizhou Renhe |
Ả Rập Xê Út
sửaHuấn luyện viên: Khalid Al-Koroni[14]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Faisel Masrahi | 24 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Al-Qadisiyah |
2 | HV | Hamad Al-Jizani | 4 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Al-Riyadh |
3 | HV | Mohammed Al Fatil | 4 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | Al-Ahli |
4 | HV | Ahmed Sharahili | 8 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Al-Hilal |
5 | TV | Zakaria Sami | 27 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | Al-Ahli |
6 | TV | Maan Khodari | 13 tháng 12, 1991 (22 tuổi) | Al-Ittihad |
7 | TV | Mohamed Kanno | 22 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | Al-Ettifaq |
8 | HV | Abdullah Al-Ammar | 1 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Al-Hilal |
9 | TĐ | Abdulrahman Al-Ghamdi | 1 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Al-Ittihad |
10 | TV | Wesam Wahib | 1 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | Al-Shabab |
11 | TV | Ibrahim Al-Ibrahim | 3 tháng 6, 1992 (21 tuổi) | Al-Ettifaq |
12 | TV | Abdulfattah Asiri | 26 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Al-Ittihad |
13 | HV | Saeed Al Mowalad | 9 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | Al-Ahli |
14 | TV | Majed Al-Najrani | 25 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Al-Qadisiyah |
15 | TĐ | Saleh Al-Amri | 14 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | Al-Qadisiyah |
16 | TV | Abdullah Otayf | 3 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | Al-Hilal |
17 | HV | Abdullah Al-Hafith | 25 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | Al-Hilal |
18 | HV | Motaz Hawsawi | 17 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | Al-Ahli |
19 | TĐ | Saleh Al-Shehri | 1 tháng 11, 1993 (20 tuổi) | Al-Ahli |
20 | TĐ | Mohammed Majrashi | 20 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | Al-Ahli |
21 | TM | Mohammed Al-Owais | 10 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | Al-Shabab |
22 | TM | Ahmed Al-Rehaili | 6 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Al-Ahli |
23 | HV | Abdullah Madu | 15 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | Al-Nassr |
Iraq
sửaHuấn luyện viên: Hakeem Shaker[15]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Saqr Ajail | 3 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | Baghdad |
2 | HV | Ahmad Ibrahim | 25 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | Muaither |
3 | HV | Ali Bahjat | 3 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | Al-Shorta |
4 | HV | Mustafa Nadhim | 23 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | Najaf |
5 | HV | Ali Faez | 9 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | Erbil |
6 | TV | Ahmed Jabbar | 19 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | Dohuk |
7 | TĐ | Jawad Kadhim | 14 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Al-Naft |
8 | TV | Saif Salman | 1 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | Erbil |
9 | TV | Mahdi Kamil | 6 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Al-Shorta |
10 | TĐ | Bassim Ali | 23 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | Naft Al-Janoob |
11 | TV | Humam Tariq | 10 tháng 2, 1996 (17 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya |
12 | TM | Jalal Hassan | 18 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | Erbil |
13 | HV | Mohammed Jabbar Rubat | 29 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Al-Minaa |
14 | TĐ | Amjad Kalaf | 20 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | Al-Shorta |
15 | HV | Dhurgham Ismail | 23 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Al-Shorta |
16 | TĐ | Mohannad Abdul-Raheem | 22 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | Dohuk |
17 | TV | Bashar Rasan Bonyan | 22 tháng 12, 1996 (17 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya |
18 | TĐ | Marwan Hussein | 26 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | Al-Zawraa |
19 | HV | Abbas Qasim | 15 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | Baghdad |
20 | TM | Mohammed Hameed Farhan | 24 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Al-Shorta |
21 | TĐ | Mohammed Jabbar Shokan | 21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Al-Minaa |
22 | TĐ | Ali Qasim | 20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Duhok |
23 | HV | Waleed Salem | 5 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | Al-Shorta |
Uzbekistan
sửaHuấn luyện viên: Shukhrat Maksudov[16]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Akmal Tursunbaev | 14 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor |
2 | HV | Egor Krimets | 27 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | Pakhtakor |
3 | HV | Sardor Rakhmanov | 9 tháng 7, 1994 (19 tuổi) | Lokomotiv |
4 | TV | Dilshod Juraev | 21 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | Bunyodkor |
5 | HV | Akbar Ismatullaev | 10 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | Pakhtakor |
6 | TV | Abbosbek Makhstaliev | 12 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Pakhtakor |
7 | HV | Vladimir Kozak | 12 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor |
8 | TV | Sardor Sabirkhodjaev | 6 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Bunyodkor |
9 | TV | Sardor Mirzayev | 21 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | Lokomotiv |
10 | TV | Jamshid Iskanderov | 16 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor |
11 | TĐ | Temurkhuja Abdukholiqov | 25 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | Pakhtakor |
12 | TM | Asilbek Amanov | 1 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor |
13 | HV | Davron Khashimov | 24 tháng 11, 1992 (21 tuổi) | Pakhtakor |
14 | HV | Boburbek Yuldashov | 8 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Lokomotiv |
15 | HV | Javlon Mirabdullaev | 19 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Bunyodkor |
16 | HV | Tohirjon Shamshitdinov | 9 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor |
17 | TĐ | Igor Sergeev | 30 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor |
18 | HV | Maksimilian Fomin | 21 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor |
19 | TV | Diyorjon Turapov | 9 tháng 7, 1994 (19 tuổi) | Olmaliq FK |
20 | TV | Muhsinjon Ubaydullaev | 15 tháng 7, 1994 (19 tuổi) | Pakhtakor |
21 | TM | Abdumavlon Abduljalilov | 22 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | Pakhtakor |
22 | TĐ | Abdul Aziz Yusupov | 5 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | Pakhtakor |
23 | TV | Sardor Rashidov | 14 tháng 6, 1991 (22 tuổi) | Bunyodkor |
Tham khảo
sửa- ^ “Competition Regulations”. the-afc.com. Truy cập 18 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 79. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 85. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 87. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 81. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 71. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ a b “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 91. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 97. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 67. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 73. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 77. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 83. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 69. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 89. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 75. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 95. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.