Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 (vòng loại bảng D)

Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng D – vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2016.[1] Bảng D bao gồm 6 đội: Đức, Cộng hòa Ireland, Ba Lan, Scotland, GruziaGibraltar,[2] thi đấu trong 2 năm 2014 và 2015, theo thể thức lượt đi–lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy hai đội đầu bảng tham gia vòng chung kết.[3]

Vòng loại này lần đầu tiên có sự xuất hiện của đội tuyển Gibraltar, mặc dù đội tuyển này không phải là thành viên chính thức của FIFA.

Bảng xếp hạng

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự            
1   Đức 10 7 1 2 24 9 +15 22 Giành quyền vào vòng chung kết 3–1 1–1 2–1 2–1 4–0
2   Ba Lan 10 6 3 1 33 10 +23 21 2–0 2–1 2–2 4–0 8–1
3   Cộng hòa Ireland 10 5 3 2 19 7 +12 18 Giành quyền vào trận tranh vé vớt 1–0 1–1 1–1 1–0 7–0
4   Scotland 10 4 3 3 22 12 +10 15 2–3 2–2 1–0 1–0 6–1
5   Gruzia 10 3 0 7 10 16 −6 9 0–2 0–4 1–2 1–0 4–0
6   Gibraltar 10 0 0 10 2 56 −54 0 0–7 0–7 0–4 0–6 0–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: vòng loại tiêu chí xếp hạng

Các trận đấu

sửa

Lịch thi đấu của bảng D đã được quyết định sau cuộc họp tại Nice, Pháp vào ngày 23 tháng 2 năm 2014.[4] Giờ địa phương là CET/CEST,[note 1] như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương trong ngoặc đơn).

Gruzia  1–2  Cộng hòa Ireland
Okriashvili   38' Chi tiết McGeady   24'90'
Khán giả: 22.000
Trọng tài: Kevin Blom (Hà Lan)
Đức  2–1  Scotland
Müller   18'70' Chi tiết Anya   66'
Khán giả: 60.209
Trọng tài: Svein Oddvar Moen (Na Uy)
Gibraltar  0–7  Ba Lan
Chi tiết Grosicki   11'48'
Lewandowski   50'53'86'90+2'
Szukała   58'
Khán giả: 1.620

Cộng hòa Ireland  7–0  Gibraltar
Keane   6'14'18' (ph.đ.)
McClean   46'53'
J. Perez   52' (l.n.)
Hoolahan   56'
Chi tiết
Khán giả: 35.123
Trọng tài: Leontios Trattou (Síp)
Scotland  1–0  Gruzia
Khubutia   28' (l.n.) Chi tiết
Ba Lan  2–0  Đức
Milik   51'
Mila   88'
Chi tiết

Đức  1–1  Cộng hòa Ireland
Kroos   71' Chi tiết O'Shea   90+4'
Khán giả: 52.000
Trọng tài: Damir Skomina (Slovenia)
Gibraltar  0–3  Gruzia
Chi tiết Gelashvili   9'
Okriashvili   19'
Kankava   69'
Ba Lan  2–2  Scotland
Mączyński   11'
Milik   76'
Chi tiết Maloney   18'
Naismith   57'

Gruzia  0–4  Ba Lan
Chi tiết Glik   51'
Krychowiak   71'
Mila   73'
Milik   90+2'
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Paolo Tagliavento (Ý)
Đức  4–0  Gibraltar
Müller   12'29'
Götze   38'
Santos   67' (l.n.)
Chi tiết
Khán giả: 44.380
Trọng tài: Alexandru Tudor (România)
Scotland  1–0  Cộng hòa Ireland
Maloney   75' Chi tiết
Khán giả: 59.239
Trọng tài: Milorad Mažić (Serbia)

Gruzia  0–2  Đức
Chi tiết Reus   39'
Müller   44'
Khán giả: 51.000
Trọng tài: Clément Turpin (Pháp)
Scotland  6–1  Gibraltar
Maloney   18' (ph.đ.)34' (ph.đ.)
S. Fletcher   29'77'90'
Naismith   39'
Chi tiết L. Casciaro   20'
Khán giả: 34.255
Cộng hòa Ireland  1–1  Ba Lan
Long   90+1' Chi tiết Peszko   26'

Ba Lan  4–0  Gruzia
Milik   62'
Lewandowski   89'90'90+3'
Chi tiết
Cộng hòa Ireland  1–1  Scotland
Walters   38' Chi tiết O'Shea   47' (l.n.)
Khán giả: 49.063
Trọng tài: Nicola Rizzoli (Ý)
Gibraltar  0–7  Đức
Chi tiết Schürrle   28'65'71'
Kruse   47'81'
Gündoğan   51'
Bellarabi   57'

Gruzia  1–0  Scotland
Kazaishvili   38' Chi tiết
Đức  3–1  Ba Lan
Müller   12'
Götze   19'82'
Chi tiết Lewandowski   37'
Khán giả: 48.500
Trọng tài: Nicola Rizzoli Ý
Gibraltar  0–4  Cộng hòa Ireland
Chi tiết Christie   27'
Keane   49'51' (ph.đ.)
Long   79'

Ba Lan  8–1  Gibraltar
Grosicki   8'15'
Lewandowski   18'29'
Milik   56'72'
Błaszczykowski   59' (ph.đ.)
Kapustka   73'
Chi tiết Gosling   87'
Cộng hòa Ireland  1–0  Gruzia
Walters   69' Chi tiết
Khán giả: 27.200
Trọng tài: István Vad (Hungary)
Scotland  2–3  Đức
Hummels   28' (l.n.)
McArthur   43'
Chi tiết Müller   18'34'
Gündoğan   54'
Khán giả: 50.753
Trọng tài: Björn Kuipers (Hà Lan)

Gruzia  4–0  Gibraltar
Vatsadze   30'45'
Okriashvili   35' (ph.đ.)
Kazaishvili   87'
Chi tiết
Cộng hòa Ireland  1–0  Đức
Long   70' Chi tiết
Scotland  2–2  Ba Lan
Ritchie   45'
S. Fletcher   62'
Chi tiết Lewandowski   3'90+4'
Khán giả: 49.359
Trọng tài: Viktor Kassai (Hungary)

Đức  2–1  Gruzia
Müller   50' (ph.đ.)
Kruse   79'
Chi tiết Kankava   53'
Khán giả: 43.630
Gibraltar  0–6  Scotland
Chi tiết C. Martin   25'
Maloney   39'
S. Fletcher   52'56'85'
Naismith   90+1'
Ba Lan  2–1  Cộng hòa Ireland
Krychowiak   13'
Lewandowski   42'
Chi tiết Walters   16' (ph.đ.)

Danh sách cầu thủ ghi bàn

sửa
 
Tiền đạo Robert Lewandowski của Ba Lan dẫn đầu danh sách cũng như dẫn đầu vòng loại với 13 bàn thắng
13 bàn
9 bàn
7 bàn
6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Kỷ luật

sửa

Một cầu thủ được tự động bị treo giò trận tới những tội sau đây:[3]

  • Nhận thẻ đỏ (hệ thống treo thẻ đỏ có thể được mở rộng cho tội phạm nghiêm trọng)
  • Nhận ba thẻ vàng trong ba trận đấu khác nhau, cũng như sau khi thứ năm và bất kỳ thẻ vàng sau (hệ thống treo thẻ vàng được chuyển sang vòng play-off, nhưng không phải là trận chung kết hoặc bất kỳ trận đấu quốc tế khác trong tương lai)

Các hệ thống treo sau đã (hoặc sẽ) phục vụ trong các trận đấu vòng loại:

Đội Cầu thủ Vi phạm Bị treo giò trận đấu
  Ba Lan Kamil Glik   v Gibraltar (7 tháng 9 năm 2014)
  v Đức (11 tháng 10 năm 2014)
  v Ireland (29 tháng 3 năm 2015)
v Gruzia (13 tháng 6 năm 2015)
  Cộng hòa Ireland James McClean   v Scotland (14 tháng 11 năm 2014)
  v Scotland (13 tháng 6 năm 2015)
  v Gruzia (7 tháng 9 năm 2015)
v Đức (8 tháng 10 năm 2015)
Glenn Whelan   v Đức (14 tháng 10 năm 2014)
  v Scotland (13 tháng 6 năm 2015)
  v Gruzia (7 tháng 9 năm 2015)
v Đức (8 tháng 10 năm 2015)
  Scotland Charlie Mulgrew     v Đức (7 tháng 9 năm 2014) v Gruzia (11 tháng 10 năm 2014)
James Morrison   v Đức (7 tháng 9 năm 2014)
  v Gruzia (11 tháng 10 năm 2014)
  v Đức (7 tháng 9 năm 2015)
v Ba Lan (8 tháng 10 năm 2015)

Chú thích

sửa
  1. ^ CET (UTC+1) cho trận đấu vào ngày 16 tháng 11 năm 2014 và ngày 28 tháng 3 năm 2015, và CEST (UTC+2) cho tất cả trận đấu khác.
  2. ^ a b Scotland thi đấu 2 trận vòng loại (với Gruzia tại sân vận động Ibrox, Glasgow, và với Cộng hòa Ireland tại Celtic Park, Glasgow) thay vì thi đấu ở Hampden Park, Glasgow vì sân vận động này tập trung cho Đại hội Thể thao khối Thịnh vượng chung 2014.[5]
  3. ^ a b c d Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Gibraltar

Tham khảo

sửa
  1. ^ “UEFA EURO 2016 Qualifying Draw Procedure” (PDF). UEFA. tr. 1. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2014.
  2. ^ “Spain face Ukraine return in EURO 2016 qualifying”. UEFA.com. ngày 23 tháng 2 năm 2014.
  3. ^ a b “Regulations of the UEFA European Football Championship 2014-16” (PDF). UEFA.com.
  4. ^ “Qualifying fixtures” (PDF). UEFA.com.
  5. ^ Hampden Park to close for one year for Glasgow 2014 preparations insidethegames.biz

Liên kết ngoài

sửa