Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 2003
Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 2003 diễn ra tại Thái Lan từ 8 tháng 6 đến 21 tháng 6 năm 2003. Đội tuyển vô địch là Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên sau khi đánh bại Trung Quốc trong trận chung kết. Ba đội đứng đầu của giải đại diện cho khu vực châu Á tại World Cup 2003. Do Trung Quốc là chủ nhà của World Cup 2003 (mặc dù sau đó chuyển sang tổ chức tại Hoa Kỳ vì dịch SARS nhưng Trung Quốc vẫn giữ nguyên tư cách chủ nhà) nên đội đứng thứ tư là Nhật Bản dự trận play-off với đại diện của CONCACAF.
2003 AFC Women's Championship - Thailand 2003แชมป์เอเอฟซีของผู้หญิง | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Thái Lan |
Thời gian | 8 tháng 6 - 21 tháng 6 |
Số đội | 14 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 30 |
Số bàn thắng | 184 (6.13 bàn/trận) |
Các đội tham dựSửa đổi
Vòng bảngSửa đổi
Bảng ASửa đổi
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CHDCND Triều Tiên | 4 | 3 | 1 | 0 | 45 | 2 | +43 | 10 |
Hàn Quốc | 4 | 3 | 1 | 0 | 20 | 2 | +18 | 10 |
Thái Lan | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 21 | −15 | 6 |
Hồng Kông | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 24 | −22 | 3 |
Singapore | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 24 | −24 | 0 |
Bảng BSửa đổi
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 4 | 4 | 0 | 0 | 34 | 0 | +34 | 12 |
Myanmar | 4 | 2 | 1 | 1 | 11 | 8 | +3 | 7 |
Đài Bắc Trung Hoa | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 7 | 0 | 7 |
Philippines | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 26 | −24 | 3 |
Guam | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 15 | −13 | 0 |
Bảng CSửa đổi
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 3 | 3 | 0 | 0 | 29 | 0 | +29 | 9 |
Việt Nam | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 9 | −3 | 6 |
Ấn Độ | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 14 | −7 | 3 |
Uzbekistan | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 21 | −19 | 0 |
Vòng đấu loại trực tiếpSửa đổi
Bán kếtSửa đổi
Tranh hạng baSửa đổi
Chung kếtSửa đổi
CHDCND Triều Tiên | 2–1 (s.h.p.) | Trung Quốc |
---|---|---|
Ri Kum-suk 41', 112' (ph.đ.) | Cao Hồng Hà 61' |