Jürgen Kohler
cầu thủ bóng đá người Đức
Jürgen Kohler (sinh ngày 06 tháng 10 năm 1965 tại Lambsheim) là cựu trung vệ người Đức. Ông từng là nhà vô địch World Cup 1990 cùng Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức, UEFA Champions League năm 1997 với Borussia Dortmund sau khi đánh bại Juventus của Zinédine Zidane với tỷ số 3-1.
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 6 tháng 10, 1965 | |||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Lambsheim, Tây Đức | |||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | |||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | |||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | U-19 Viktoria Köln (huấn luyện viên) | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
1975–1981 | TB Jahn Lambsheim | |||||||||||||||||||||||||
1982–1983 | SV Waldhof Mannheim | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
1983–1987 | SV Waldhof Mannheim | 95 | (6) | |||||||||||||||||||||||
1987–1989 | 1. FC Köln | 57 | (2) | |||||||||||||||||||||||
1989–1991 | Bayern Munich | 55 | (6) | |||||||||||||||||||||||
1991–1995 | Juventus | 102 | (8) | |||||||||||||||||||||||
1995–2002 | Borussia Dortmund | 191 | (14) | |||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 500 | (36) | ||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
1983–1984 | U18 Tây Đức | 8 | (1) | |||||||||||||||||||||||
1985–1987 | U21 Tây Đức | 11 | (0) | |||||||||||||||||||||||
1986–1998 | Đức | 105 | (2) | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
2002–2003 | U-21 Đức | |||||||||||||||||||||||||
2005–2006 | MSV Duisburg | |||||||||||||||||||||||||
2008 | VfR Aalen | |||||||||||||||||||||||||
2012 | U-19 Bonner SC | |||||||||||||||||||||||||
2013–2015 | SpVgg EGC Wirges | |||||||||||||||||||||||||
2015–2016 | SC Hauenstein[1] | |||||||||||||||||||||||||
2016–2017 | VfL Alfter | |||||||||||||||||||||||||
2018– | Viktoria Köln U-19 | |||||||||||||||||||||||||
2019 | Viktoria Köln (tạm quyền) | |||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửaThành tích | Giải | Cúp | Cúp liên đoàn | Châu lục | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa | Câu lạc bộ | Giải | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Đức | Giải | DFB-Pokal | DFB Ligapokal | Châu Âu | Tổng | |||||||
1983-84 | Waldhof Mannheim | Bundesliga | 5 | 0 | ||||||||
1984-85 | 26 | 2 | ||||||||||
1985-86 | 32 | 1 | ||||||||||
1986-87 | 32 | 3 | ||||||||||
1987-88 | Köln | Bundesliga | 30 | 3 | ||||||||
1988-89 | 27 | 0 | ||||||||||
1989-90 | Bayern München | Bundesliga | 26 | 2 | ||||||||
1990-91 | 29 | 4 | ||||||||||
Ý | Giải | Coppa Italia | Cúp liên đoàn | Châu Âu | Tổng | |||||||
1991-92 | Juventus | Serie A | 27 | 3 | ||||||||
1992-93 | 29 | 1 | ||||||||||
1993-94 | 27 | 3 | ||||||||||
1994-95 | 19 | 1 | ||||||||||
Đức | Giải | DFB-Pokal | DFB Ligapokal | Châu Âu | Tổng | |||||||
1995-96 | Borussia Dortmund | Bundesliga | 29 | 5 | ||||||||
1996-97 | 30 | 2 | ||||||||||
1997-98 | 23 | 3 | ||||||||||
1998-99 | 29 | 2 | ||||||||||
1999-00 | 30 | 2 | ||||||||||
2000-01 | 28 | 0 | ||||||||||
2001-02 | 22 | 0 | ||||||||||
Quốc gia | Đức | 398 | 28 | |||||||||
Ý | 102 | 8 | ||||||||||
Tổng | 500 | 36 |
Quốc tế
sửaĐội tuyển Đức | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1986 | 2 | 0 |
1987 | 9 | 0 |
1988 | 11 | 0 |
1989 | 2 | 0 |
1990 | 10 | 0 |
1991 | 6 | 0 |
1992 | 10 | 0 |
1993 | 10 | 0 |
1994 | 13 | 0 |
1995 | 5 | 0 |
1996 | 10 | 1 |
1997 | 7 | 0 |
1998 | 10 | 1 |
Tổng | 105 | 2 |
Bàn thắng quốc tế
sửa- Bàn thắng của Đức được liệt kê trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 4 tháng 6 năm 1996 | Carl-Benz-Stadion, Mannheim | Liechtenstein | 6-0 | 9-1 | Giao hữu |
2. | 18 tháng 2 năm 1998 | Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat | Oman | 2-0 | 2-0 | Giao hữu |
Danh hiệu
sửa- 1. FC Köln
- Bundesliga:
- Á quân: 1988-89
- Bundesliga:
- FC Bayern Munich:
- Bundesliga:
- Vô địch: 1989-90
- Bundesliga:
- Juventus:
- Borussia Dortmund:
- Bundesliga:
- UEFA Champions League:
- Vô địch: 1996-97
- Intercontinental Cup:
- Vô địch: 1997
- UEFA Super Cup:
- Á quân: 1997
- UEFA Cup:
- Á quân: 2001-02
- Đức:
- FIFA World Cup:
- Vô địch: 1990
- Euro:
- FIFA World Cup:
Tham khảo
sửa- ^ “Kohler wird trainer bei Oberligist Hauenstein” (bằng tiếng Đức). DFB. ngày 23 tháng 3 năm 2015.
- ^ Jürgen Kohler tại National-Football-Teams.com
- ^ Roberto Mamrud (ngày 9 tháng 11 năm 2002). “Jürgen Kohler – Century of International Appearances”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2012.
Liên kết ngoài
sửa- Jürgen Kohler tại fussballdaten.de (tiếng Đức)