Đây là trang chi tiết về Những kỷ lục của J. League.

J. League Hạng 1 sửa

Thứ hạng sửa

Tính đến 30 tháng 7 năm 2015

đậm là cầu thủ hiện đang thi đấu tại J1. nghiêng còn thi đấu nhưng không còn chơi tại J1.

Cá nhân sửa

  • Ghi nhiều bàn thắng nhất: 157 bàn
  Masashi Nakayama
  • Nhiều hat-trick nhất: 8 lần
  Ueslei
  • Ra sân thi đấu nhiều nhất: 599 trận
  Seigo Narazaki
  • Ghi nhiều bàn thắng trong một mùa nhất: 36 bàn
  Masashi Nakayama (1998)
  • Nhiều hat-trick trong một mùa nhất: 5 lần
  Masashi Nakayama (1998)
  • Ghi nhiều bàn thắng trong một trận nhất: 5 bàn
  Koji Noguchi của Bellmare Hiratsuka trận đấu với Kashima Antlers (3 tháng 5 năm 1995)
  Edílson của Kashiwa Reysol trận đấu với Gamba Osaka (4 tháng 5 năm 1996)
  Masashi Nakayama của Jubilo Iwata trận đấu với Cerezo Osaka (15 tháng 4 năm 1998)
  Wagner Lopes của Nagoya Grampus Eight trận đấu với Urawa Red Diamonds (29 tháng 5 năm 1999)
  • Cầu thủ trẻ nhất: 15 tuổi 10 tháng 6 ngày
  Takayuki Morimoto của Tokyo Verdy 1969 trận đấu với Jubilo Iwata (13 tháng 3 năm 2004)
  • Cầu thủ trẻ nhất ghi bàn: 15 tuổi 11 tháng 28 ngày
  Takayuki Morimoto của Tokyo Verdy 1969 trận đấu với JEF United Ichihara (5 tháng 5 năm 2004)
  • Cầu thủ nhiều tuổi nhất ghi bàn: 41 tuổi 3 tháng 12 ngày
  Zico của Kashima Antlers trận đấu với Jubilo Iwata (15 tháng 6 năm 1994)
  • Bàn thắng nhanh nhất: giây thứ 8
  Hisato Sato của Sanfrecce Hiroshima trận đấu với Cerezo Osaka (22 tháng 4 năm 2006)
  • Hat-trick nhanh nhất: 3 phút
  Yasuo Manaka của Cerezo Osaka trận đấu với Kashiwa Reysol (14 tháng 7 năm 2001)
  • Bàn thắng đầu tiên
  Hennie Meijer của Verdy Kawasaki trận đấu với Yokohama Marinos (15 tháng 5 năm 1993)
  • Hat-trick đầu tiên
  Zico của Kashima Antlers trận đấu với Nagoya Grampus Eight (16 tháng 5 năm 1993)

Câu lạc bộ sửa

Verdy Kawasaki (1995)

J. League Hạng 2 sửa

Tính tới 31 tháng 12 năm 2014

Cá nhân sửa

  • Ghi nhiều bàn thắng nhất: 74 bàn
  Marcus
  • Ghi nhiều hat-trick nhất: 6 lần
  Juninho
  • Ra sân nhiều lần nhất: 508 trận (đến hết mùa 2014)
  Koji Honma*
  • Ghi nhiều bàn thắng nhất trong một mùa: 37 bàn
  Juninho (2004)
  Hulk (2007)
  • Ghi nhiều hat-trick nhất trong một mùa: 3 lần
  Marcus (2003)
  Juninho (2003)
  Juninho (2004)
  Hulk (2007)
  • Ghi nhiều bàn thắng nhất trong một trận: 4 bàn
  Emerson của Kawasaki Frontale trận đấu với Yokohama FC (12 tháng 5 năm 2001)
  Yutaka Takahashi của Sanfrecce Hiroshima trận đấu với Yokohama FC (19 tháng 4 năm 2003)
  Marcus của Albirex Niigata trận đấu với Omiya Ardija (14 tháng 5 năm 2003)
  Marcus của Albirex Niigata trận đấu với Consadole Sapporo (2 tháng 8 năm 2003)
  Marcus của Albirex Niigata trận đấu với Yokohama FC (13 tháng 9 năm 2003)
  Baron của Ventforet Kofu trận đấu với Mito HollyHock (2 tháng 5 năm 2004)
  Hulk của Consadole Sapporo trận đấu với Shonan Bellmare (23 tháng 9 năm 2006)
  • Cầu thủ trẻ nhất: 16 tuổi 2 tháng 25 ngày
  Daisuke Kikuchi của Shonan Bellmare trận đấu với Avispa Fukuoka (7 tháng 7 năm 2007)
  • Cầu thủ trẻ nhất ghi bàn: 17 tuổi 3 tháng 15 ngày
  Daisuke Kikuchi của Shonan Bellmare trận đấu với Roasso Kumamoto (27 tháng 7 năm 2008)
  • Cầu thủ nhiều tuổi nhất ghi bàn: 46 tháng 4 tháng 7 ngày
  Kazuyoshi Miura của Yokohama FC trận đấu với Tochigi S.C. (3 tháng 7 năm 2013)*
  • Bàn thắng đầu tiên
  Hayato Okamoto của FC Tokyo trận đấu với Sagan Tosu (14 tháng 3 năm 1999)
  • Hat-trick đầu tiên
  Koichiro Katafuchi của Sagan Tosu trận đấu với Consadole Sapporo (28 tháng 3 năm 1999)
  • Dấu sao chỉ cầu thủ hiện vẫn đang thi đấu tại J. League Hạng 2

Câu lạc bộ sửa

  • Vô địch nhiều nhất: 2 lần
Consadole Sapporo (2000, 2007)
Kawasaki Frontale (1999, 2004)
Kyoto Sanga F.C. (2001, 2005)
  • Quãng thời gian thi đâu liên tục tại J2 dài nhất: 16 mùa
Mito HollyHock (2000-2015, vẫn đang)
  • Ghi nhiều bàn thắng nhất trong một mùa: 104 bàn
Kawasaki Frontale (2004)
  • Ghi ít bàn thắng nhất trong một mùa: 20 bàn
Giravanz Kitakyushu (2010)
  • Lọt lưới nhiều nhất trong một mùa: 98 bàn
Ventforet Kofu (2001)
  • Lọt lưới ít trong một mùa: 22 bàn
Consadole Sapporo (2000)
FC Tokyo (2011)
  • Hiệu số lớn nhất trong một mùa: 66 bàn
Kawasaki Frontale (2004)
  • Nhiều điểm nhất trong một mùa: 106 điểm
Vegalta Sendai (2009)
  • Ít điểm nhất trong một mùa: 15 điểm
Giravanz Kitakyushu (2010)
  • Thắng nhiều nhất trong một mùa: 34 trận thắng
Kawasaki Frontale (2004)
  • Thắng ít nhất trong một mùa: 1 trận thắng
Giravanz Kitakyushu (2010)
  • Hòa nhiều nhất trong một mùa: 22 trận hòa
Yokohama FC (2004)
  • Thua nhiều nhất trong một mùa: 34 trận thua
Ventforet Kofu (2001)
  • Thua ít nhất trong một mùa: 2 trận thua
Kashiwa Reysol (2010)
  • Ghi nhiều bàn thắng nhất trong một trận: 10 bàn
FC Gifu 2-8 Gamba Osaka (3 tháng 7 năm 2013)
  • Kỷ lục chiến thắng: 7-0
Sagan Tosu 0-7 Urawa Red Diamonds (30 tháng 3 năm 2000)
  • Hòa nhiều bàn thắng nhất: 4-4
Tokushima Vortis 4-4 Giravanz Kitakyushu (22 tháng 8 năm 2010)
Sagan Tosu 4-4 Yokohama FC (17 tháng 10 năm 2010)
FC Gifu 4-4 Sagan Tosu (30 tháng 10 năm 2011)
  • Lượng khán giả trung bình sân nhà cao nhất trong một mùa: 30,339
Albirex Niigata (2003)
  • Lượng khán giả cao nhất: 42,223
Albirex Niigata 1-0 Omiya Ardija (23 tháng 11 năm 2003)

Tham khảo sửa