Miami Open 2022 - Đơn nam

Carlos Alcaraz là nhà vô địch, đánh bại Casper Ruud trong trận chung kết, 7–5, 6–4.[1] Đây là danh hiệu ATP Tour Masters 1000 đầu tiên của Alcaraz, và anh trở thành nam tay vợt Tây Ban Nha đầu tiên vô địch giải đấu. Alcaraz cũng trở thành tay vợt trẻ nhất giành danh hiệu đơn nam Miami Open, và là nhà vô địch Masters 1000 trẻ nhất sau Rafael Nadal tại Monte Carlo Masters 2005. Ruud trở thành tay vợt Na Uy đầu tiên vào trận chung kết một giải Masters 1000, và là tay vợt Scandinavia đầu tiên sau Robin Söderling tại Paris Masters 2010.[2]

Miami Open 2022 - Đơn nam
Miami Open 2022
Vô địchTây Ban Nha Carlos Alcaraz
Á quânNa Uy Casper Ruud
Tỷ số chung cuộc7–5, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt96 (12 Q / 5 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2021 · Miami Open · 2023 →

Hubert Hurkacz là đương kim vô địch,[3] nhưng thua ở vòng bán kết trước Alcaraz.[4]

Novak Djokovic và Daniil Medvedev cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn ATP khi giải đấu bắt đầu.[5] Djokovic giữ nguyên thứ hạng sau khi Medvedev thua ở vòng tứ kết trước Hurkacz.[6]

Hạt giống sửa

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.[7][8]

01.     Daniil Medvedev (Tứ kết)
02.     Alexander Zverev (Tứ kết)
03.     Stefanos Tsitsipas (Vòng 4)
04.     Matteo Berrettini (Rút lui)
05.     Andrey Rublev (Vòng 2)
06.     Casper Ruud (Chung kết)
07.     Félix Auger-Aliassime (Vòng 2)
08.     Hubert Hurkacz (Bán kết)
09.     Jannik Sinner (Tứ kết, bỏ cuộc)
10.     Cameron Norrie (Vòng 4)
11.     Taylor Fritz (Vòng 4)
12.     Denis Shapovalov (Vòng 2)
13.     Diego Schwartzman (Vòng 2)
14.     Carlos Alcaraz (Vô địch)
15.     Roberto Bautista Agut (Vòng 3)
16.     Reilly Opelka (Vòng 2, bỏ cuộc)
17.     Pablo Carreño Busta (Vòng 3)
18.     Nikoloz Basilashvili (Vòng 2)
19.     Lorenzo Sonego (Vòng 2)
20.     John Isner (Vòng 2)
21.     Marin Čilić (Vòng 3)
22.     Gaël Monfils (Vòng 3)
23.     Karen Khachanov (Vòng 2)
24.     Dan Evans (Vòng 2)
25.     Alex de Minaur (Vòng 3)
26.     Grigor Dimitrov (Vòng 2)
27.     Cristian Garín (Vòng 2)
28.     Frances Tiafoe (Vòng 4)
29.     Aslan Karatsev (Vòng 3)
30.     Alexander Bublik (Vòng 3)
31.     Fabio Fognini (Vòng 3)
32.     Albert Ramos Viñolas (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa

Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Daniil Medvedev 67 3
8   Hubert Hurkacz 79 6
8   Hubert Hurkacz 65 62
14   Carlos Alcaraz 77 77
14   Carlos Alcaraz 65 6 77
  Miomir Kecmanović 77 3 65
14   Carlos Alcaraz 7 6
6   Casper Ruud 5 4
9   Jannik Sinner 1r
  Francisco Cerúndolo 4
  Francisco Cerúndolo 4 1
6   Casper Ruud 6 6
6   Casper Ruud 6 1 6
2   Alexander Zverev 3 6 3

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1   D Medvedev 6 6
  F Delbonis 64 1 WC   A Murray 4 2
WC   A Murray 77 6 1   D Medvedev 6 6
  P Martínez 6 2   P Martínez 3 4
  J-L Struff 3 0r   P Martínez 77 6
27   C Garín 62 2
1   D Medvedev 7 6
  J Brooksby 5 1
18   N Basilashvili 3 1
  J Brooksby 3 6 6   J Brooksby 6 6
  F Coria 6 2 3   J Brooksby 6 5 6
  S Báez 4 3 15   R Bautista Agut 3 7 4
  K Majchrzak 6 6   K Majchrzak 3 3
15   R Bautista Agut 6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12   D Shapovalov 3 4
  L Harris 6 6   L Harris 6 6
  F Bagnis 3 3   L Harris 77 4 7
Q   E Gómez 2 77 1 Q   Y Nishioka 65 6 5
Q   Y Nishioka 6 62 6 Q   Y Nishioka 3 6 6
24   D Evans 6 4 3
  L Harris 63 2
8   H Hurkacz 77 6
29   A Karatsev 7 6
PR   A Bedene 3 6 3   U Humbert 5 2
  U Humbert 6 3 6 29   A Karatsev 5 6 3
  L Đere 2 66 8   H Hurkacz 7 4 6
  A Rinderknech 6 78   A Rinderknech 65 2
8   H Hurkacz 77 6

Nhánh 3 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3   S Tsitsipas 6 65 6
  D Altmaier 4 4 Q   JJ Wolf 4 77 1
Q   JJ Wolf 6 6 3   S Tsitsipas 6 6
PR   J-W Tsonga 77 4 4 25   A de Minaur 4 3
  J Thompson 61 6 6   J Thompson 2 3
25   A de Minaur 6 6
3   S Tsitsipas 5 3
14   C Alcaraz 7 6
21   M Čilić 6 6
  L Musetti 5 65   A Popyrin 0 3
  A Popyrin 7 77 21   M Čilić 4 4
  M Fucsovics 6 6 14   C Alcaraz 6 6
  M Giron 3 4   M Fucsovics 3 2
14   C Alcaraz 6 6

Nhánh 4 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11   T Fritz 6 5 6
Q   M Kukushkin 6 6 Q   M Kukushkin 3 7 3
  B van de Zandschulp 4 4 11   T Fritz 77 6
  T Paul 6 6   T Paul 62 4
  B Bonzi 4 4   T Paul 6 3 77
23   K Khachanov 4 6 63
11   T Fritz 6 1 4
  M Kecmanović 3 6 6
32   A Ramos Viñolas 6 66 3
  S Korda 6 6   S Korda 4 78 6
  A Davidovich Fokina 1 1   S Korda 64 3
Q   J Sock 63 4   M Kecmanović 77 6
  M Kecmanović 77 6   M Kecmanović 6 6
7   F Auger-Aliassime 4 2

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5   A Rublev 3 0
WC   N Kyrgios 77 6 WC   N Kyrgios 6 6
  A Mannarino 63 3 WC   N Kyrgios 6 6
Q   J Munar 3 4 31   F Fognini 2 4
Q   T Daniel 6 6 Q   T Daniel 77 2 65
31   F Fognini 61 6 77
WC   N Kyrgios 63 3
9   J Sinner 77 6
17   P Carreño Busta 6 6
  R Carballés Baena 2 3   D Goffin 3 2
  D Goffin 6 6 17   P Carreño Busta 7 5 5
  M Cressy 3 2 9   J Sinner 5 7 7
  E Ruusuvuori 6 6   E Ruusuvuori 4 6 68
9   J Sinner 6 3 710

Nhánh 6 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16   R Opelka 1 1r
  T Griekspoor 5 6 3   F Cerúndolo 6 3
  F Cerúndolo 7 4 6   F Cerúndolo 6 6
  O Otte 6 6 22   G Monfils 2 3
Q   M Krueger 3 4   O Otte 69 1
22   G Monfils 711 6
  F Cerúndolo 62 77 6
28   F Tiafoe 77 63 2
28   F Tiafoe 3 77 6
  S-w Kwon 1 5   B Nakashima 6 65 4
  B Nakashima 6 7 28   F Tiafoe 6 6
  JM Cerúndolo 6 7   JM Cerúndolo 3 2
  D Lajović 3 5   JM Cerúndolo 79 3 6
LL   K Anderson 67 6 3

Nhánh 7 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6   C Ruud 6 6
  H Laaksonen 710 1 6   H Laaksonen 1 2
  B Paire 68 6 4 6   C Ruud 6 6
Q   DE Galán 6 6 30   A Bublik 3 2
  J Millman 4 2 Q   DE Galán 79 3 4
30   A Bublik 67 6 6
6   C Ruud 6 6
10   C Norrie 3 4
20   J Isner 65 4
WC   Em Nava 2 1   H Gaston 77 6
  H Gaston 6 6   H Gaston 3 5
PR   G Simon 5 1 10   C Norrie 6 7
WC   J Draper 7 6 WC   J Draper 65 4
10   C Norrie 77 6

Nhánh 8 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13   D Schwartzman 6 63 4
Q   T Kokkinakis 6 6 Q   T Kokkinakis 4 77 6
  R Gasquet 4 2 Q   T Kokkinakis 77 4 77
WC   J Shang 77 5 4 Q   D Kudla 65 6 64
Q   D Kudla 63 7 6 Q   D Kudla 3 77 6
19   L Sonego 6 65 4
Q   T Kokkinakis 4 4
2   A Zverev 6 6
26   G Dimitrov 1 4
  M McDonald 68 6 6   M McDonald 6 6
  D Koepfer 710 4 4   M McDonald 2 2
PR   B Ćorić 6 7 2   A Zverev 6 6
Q   F Verdasco 4 5 PR   B Ćorić 4 6 3
2   A Zverev 6 3 6

Vòng loại sửa

Hạt giống sửa

  1.   João Sousa (Vòng 1)
  2.   Holger Rune (Vòng 1, bỏ cuộc)
  3.   Kevin Anderson (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  4.   Yoshihito Nishioka (Vượt qua vòng loại)
  5.   Peter Gojowczyk (Vòng loại cuối cùng)
  6.   Thanasi Kokkinakis (Vượt qua vòng loại)
  7.   Jaume Munar (Vượt qua vòng loại)
  8.   Denis Kudla (Vượt qua vòng loại)
  9.   Daniel Elahi Galán (Vượt qua vòng loại)
  10.   Taro Daniel (Vượt qua vòng loại)
  11.   Sam Querrey (Vòng 1)
  12.   Steve Johnson (Vòng loại cuối cùng)
  13.   Thiago Monteiro (Vòng 1)
  14.   Radu Albot (Vòng 1)
  15.   Stefan Kozlov (Vòng 1)
  16.   Andreas Seppi (Vòng loại cuối cùng)
  17.   Liam Broady (Vòng 1)
  18.   Aleksandar Vukic (Vòng 1)
  19.   Mats Moraing (Vòng 1, bỏ cuộc)
  20.   Vasek Pospisil (Vòng 1)
  21.   Elias Ymer (Vòng loại cuối cùng)
  22.   Ernesto Escobedo (Rút lui)
  23.   Emilio Gómez (Vượt qua vòng loại)
  24.   Bjorn Fratangelo (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại sửa

Thua cuộc may mắn sửa

Kết quả vòng loại sửa

Vòng loại thứ 1 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1   João Sousa 4 6 4
  Fernando Verdasco 6 4 6
    Fernando Verdasco 6 710
  Hugo Grenier 3 68
  Hugo Grenier 6 77
20   Vasek Pospisil 4 65

Vòng loại thứ 2 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2   Holger Rune 1 0r
WC   Shintaro Mochizuki 6 0
WC   Shintaro Mochizuki 66 2
  Mikhail Kukushkin 78 6
  Mikhail Kukushkin 4 79 6
14   Radu Albot 6 67 2

Vòng loại thứ 3 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3   Kevin Anderson 6 6
  Alex Bolt 3 4
3   Kevin Anderson 65 5
    Mitchell Krueger 77 7
  Mitchell Krueger 6 6
15   Stefan Kozlov 2 2

Vòng loại thứ 4 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4   Yoshihito Nishioka 6 6
  Egor Gerasimov 4 2
4   Yoshihito Nishioka 2 77 6
    Christopher Eubanks 6 61 1
  Christopher Eubanks 6 6
17   Liam Broady 4 2

Vòng loại thứ 5 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5   Peter Gojowczyk 6 6
PR   Cedrik-Marcel Stebe 2 2
5   Peter Gojowczyk 6 64 2
23   Emilio Gómez 3 77 6
  Thiago Agustín Tirante 64 6 3
23   Emilio Gómez 77 4 6

Vòng loại thứ 6 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6   Thanasi Kokkinakis 6 6
  Thomas Fabbiano 1 3
6   Thanasi Kokkinakis 6 6
16   Andreas Seppi 3 4
  Tomáš Macháč 6 3 2
16   Andreas Seppi 2 6 6

Vòng loại thứ 7 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7   Jaume Munar 6 6
Alt   Thiago Seyboth Wild 3 2
7   Jaume Munar 7 6
21   Elias Ymer 5 3
    Tennys Sandgren 79 2 2
21   Elias Ymer 67 6 6

Vòng loại thứ 8 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8   Denis Kudla 65 6 6
WC   Gustavo Heide 77 4 3
8   Denis Kudla 710 2 6
WC   Ulises Blanch 68 6 3
WC   Ulises Blanch 6 3
19   Mats Moraing 4 1r

Vòng loại thứ 9 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
9   Daniel Elahi Galán 6 6
WC   Martin Damm 3 4
9   Daniel Elahi Galán 5 6 6
  Nicolás Kicker 7 3 4
  Nicolás Kicker 6 6
Alt   Matthew Ebden 2 1

Vòng loại thứ 10 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
10   Taro Daniel 6 6
    Max Purcell 2 2
10   Taro Daniel 6 77
24   Bjorn Fratangelo 1 64
    Jay Clarke 2 1
24   Bjorn Fratangelo 6 6

Vòng loại thứ 11 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
11   Sam Querrey 4 3
PR   J.J. Wolf 6 6
PR   J.J. Wolf 6 6
  Dmitry Popko 4 4
  Dmitry Popko 6 4 6
13   Thiago Monteiro 4 6 4

Vòng loại thứ 12 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
12   Steve Johnson 6 6
WC   Michael Mmoh 3 3
12   Steve Johnson 2 2
  Jack Sock 6 6
  Jack Sock 6 2 6
18   Aleksandar Vukic 4 6 4

Tham khảo sửa

  1. ^ “Alcaraz Wins First ATP Masters 1000 Title In Miami”. atptour.com. Association of Tennis Professionals. 3 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2022.
  2. ^ “Ruud Reaches First Masters 1000 Final, Ends Cerundolo's Dream Miami Run”. Association of Tennis Professionals. 1 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “Pole Position: Hurkacz Claims First Masters 1000 Title In Miami”. Association of Tennis Professionals. 4 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2022.
  4. ^ “Alcaraz Dethrones Hurkacz To Reach First ATP Masters 1000 Final in Miami”. Association of Tennis Professionals. 2 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2022.
  5. ^ “How Medvedev Can Retake World No. 1 From Djokovic After Miami”. Association of Tennis Professionals. 23 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2022.
  6. ^ “Hurkacz Swoops Into Miami SFs, Halts Medvedev's No. 1 Quest”. Association of Tennis Professionals. 31 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2022.
  7. ^ “2022 Player Field”. www.miamiopen.com. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2022.
  8. ^ “Miami ATP Entry List and Seeds”. www.dartsrankings.com. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.

Liên kết ngoài sửa