Phim truyện truyền hình Hàn Quốc

thể loại phim truyện truyền hình ở dạng ngắn tập được sản xuất tại Hàn Quốc
(Đổi hướng từ Phim Hàn Quốc)

Phim truyền hình Hàn Quốc hay phim bộ Hàn Quốc (Hangul: 한국드라마; Romaja quốc ngữ: Han-gukdeurama; tiếng Anh: Korean drama/South Korean drama), gọi tắt là phim Hàn hay K-drama, là thể loại phim truyện truyền hình ở dạng ngắn tập được sản xuất tại Hàn Quốc. Nhiều trong số các bộ phim này đã trở nên phổ biến khắp châu Á, với sự yêu thích ngày càng tăng ở những nơi khác trên toàn cầu. Phim truyền hình Hàn Quốc đã đóng góp vào hiện tượng chung của Làn sóng Hàn Quốc, còn được gọi là Hallyu (Hangul: 한류) hay DramaFever (Cơn sốt phim truyền hình) ở một số nước.[1]

Áp phích của bộ phim Bạn trai tôi là Hồ Ly ra mắt vào năm 2020 với sự tham gia của Lee Dong-wookJo Bo-ah

Loạt phim truyền hình chiếu "giờ vàng"

sửa

Những bộ phim hàng đầu được chia làm 2 thể loại chính. Thể loại thứ nhất bao gồm các câu chuyện được đặt trong bối cảnh Hàn Quốc hiện đại. Những ví dụ phổ biến phải kể đến Bản tình ca mùa đôngVườn sao băng.

Thể loại chính tiếp theo của phim chiếu "giờ vàng" bao gồm sự kịch hoá lịch sử Triều Tiên, chẳng hạn như Nữ hoàng Seon Deok. Các bộ phim truyền hình lịch sử còn được gọi là "Sử kịch" (tiếng Hàn사극史劇sageuk; dịch là: kịch lịch sử).

Bị cấm ở Bắc Triều Tiên

sửa

Bắc Triều Tiên, xem phim của miền Nam là một tội nghiêm trọng và có thể bị tử hình. Năm 2013, theo một số nguồn tin không chính thức, đã có khoảng hơn 10.000 người được triệu tập tới một sân vận độngthành phố Wonsan để chứng kiến việc xử tử 80 phạm nhân bị kết tội xem các bộ phim truyền hình Hàn Quốc trái phép.[2][3]

Diễn viên

sửa
Nam diễn viên Song Joong-ki của bộ phim Hậu duệ mặt trờiVincenzo được xem là ngôi sao hàng đầu.
Nam diễn viên Kim Soo-hyun trong trang phục của bộ phim lịch sử cổ trang Mặt trăng ôm mặt trời. Anh là một trong những diễn viên Hàn Quốc nổi tiếng nhất.[4][5]

Các diễn viên chính của phim truyền hình Hàn Quốc đã trở nên nổi tiếng bên ngoài lãnh thổ nước này nhờ vào làn sóng Hàn Quốc.

Vào những năm 2000, việc chọn các thần tượng K-pop nổi tiếng trong các bộ phim truyền hình đã trở thành thông lệ. Ban đầu, điều này tạo ra các phản ứng hỗn hợp. Sự xuất hiện của họ chủ yếu gây ra phản ứng tiêu cực bên ngoài cộng đồng fan của họ bởi vì các ca sĩ và vũ công hoạt động bên ngoài vòng tròn âm nhạc của họ được coi là thiếu chuyên nghiệp. Ngoài ra, một số thần tượng cũng bị chỉ trích vì diễn xuất kém. Ngày nay, điều này đã trở nên phổ biến hơn nhiều trong các bộ phim truyền hình Hàn Quốc, khi công chúng đã quen hơn với khái niệm "diễn viên thần tượng" và một số thần tượng đã trở nên nổi tiếng với kỹ năng diễn xuất tuyệt vời.[6] Sự đón nhận từ giới phê bình của họ vẫn còn lẫn lộn, tuy nhiên, một số người trong số họ đã trở nên thành công với tư cách là diễn viên.[7]

Âm nhạc

sửa
 
Ca sĩ nhạc ballad Baek Ji-young đã được mệnh danh là "Nữ hoàng nhạc phim" sau khi cô thực hiện nhạc phim cho 2 bộ phim truyền hình ăn khách như Secret Garden (2010) and Mây họa ánh trăng (2016).

Âm nhạc đóng một vai trò quan trọng trong các bộ phim truyền hình Hàn Quốc. Nhạc phim, viết tắt là OST, được thực hiện rõ ràng cho từng bộ phim, và ngược lại với các bộ phim truyền hình Mỹ, người hâm mộ có nhu cầu mua album nhạc phim của các bộ phim truyền hình. Xu hướng này bắt đầu từ những năm 1990, khi các nhà sản xuất hoán đổi các bản nhạc hoàn toàn là nhạc cụ cho các bài hát do các ca sĩ K-pop nổi tiếng thể hiện. Tom Larsen, giám đốc YA Entertainment, công ty phân phối phim truyền hình Hàn Quốc, cho rằng các bản nhạc phim Hàn Quốc được trau chuốt về mặt âm nhạc đủ để được coi là những bản hit độc lập.[8]

Trong những năm 2000, việc các diễn viên chính tham gia vào các bản nhạc phim đã trở thành thông lệ, một phần cũng do việc sử dụng các ngôi sao K-pop làm diễn viên. Diễn viên Lee Min-ho, và trưởng nhóm nhạc nam SS501, Kim Hyun-joong đã thực hiện thu âm các bài hát cho bộ phim Vườn sao băng, trong khi các diễn viên của bộ phim Cô nàng đẹp trai thành lập một ban nhạc hư cấu và tổ chức các buổi hòa nhạc.[9][10][11]

Các bài hát nhạc phim của các bộ phim truyền hình Hàn Quốc cũng có thể trở thành các bản hit và lọt vào các bảng xếp hạng, với lượng tiêu thụ album tốt và được đánh giá cao.[12] Thành tích bảng xếp hạng của các bài hát OST thường liên quan đến mức độ nổi tiếng của bộ phim. Ví dụ, các bài hát trong OST của Secret Garden đã có doanh thu cao và xếp thứ hạng cao trên các bảng xếp hạng âm nhạc. My Destiny, bài hát được thực hiện bởi Lyn cho bộ phim Vì sao đưa anh tới, đã dẫn đầu bảng xếp hạng âm nhạc ở Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc, và một số nước châu Á.[13] Bài hát đã giành được đề cử Nhạc phim hay nhất tại Lễ trao giải Giải thưởng nghệ thuật Baeksang năm 2014.[14] Album nhạc phim Vì sao đưa anh tới đã bán được 57.000 bản.[15] Các nghệ sĩ tham gia sản xuất nhạc phim cho bộ phim hành động Mật danh Iris đã tổ chức hai buổi hòa nhạc tại Nhật Bản trước 60.000 khán giả.[16]

Các hát nhạc phim thương phản ánh tâm trạng và cấu trúc của bộ phim. Đôi khi các bài hát độc lập của các nghệ sĩ được đưa vào làm OST cho bộ phim. Ví dụ, Baek Ji-young nghĩ rằng bài hát That Man của cô ấy, ban đầu được viết cho album của chính cô ấy, nhưng bài hát sau đó đã trở thành nhạc phim cho bộ phim Khu vườn bí mật. Có những ca sĩ OST nổi tiếng như Baek Ji-young, Lyn và Lee Seung-cheol thường được mời tham gia sản xuất nhạc phim cho các bộ phim truyền hình.[17] Đôi khi các ca sĩ nước ngoài nổi tiếng thường được mời tham gia sản xuất các bản nhạc phim của Hàn Quốc. Ví dụ, nghệ sĩ Thụy Điển Lasse Lindh đã tham gia sản xuất và hát một số bài cho loạt phim như Đôi mắt thiên thần, Soul Mate, Khát Khao Hạnh PhúcYêu tinh.

Hệ thống xếp hạng

sửa

Hệ thống xếp hạng truyền hình do Ủy ban Truyền thông Hàn Quốc quy định và được thực hiện vào năm 2000. Theo hệ thống này, các chương trình, bao gồm cả phim truyền hình Hàn Quốc, được xếp hạng theo các nguyên tắc sau (xếp hạng không liên quan đến phim truyền hình bị bỏ qua):[18]

  •   Các chương trình có thể phù hợp với mọi lứa tuổi.
  •   Các chương trình có thể không phù hợp với trẻ em dưới 7 tuổi.
  •  : Các chương trình có thể không phù hợp với trẻ em dưới 12 tuổi, chẳng hạn như bạo lực nhẹ, chủ đề hoặc ngôn ngữ.
  •  : Các chương trình có thể không phù hợp với trẻ em dưới 15 tuổi. Hầu hết các bộ phim truyền hình và chương trình trò chuyện đều được đánh giá theo cách này. Các chương trình này có thể bao gồm chủ đề người lớn vừa phải hoặc mạnh mẽ, ngôn ngữ, suy luận tình dục và bạo lực.
  •  : Chương trình chỉ dành cho người lớn. Các chương trình này có thể bao gồm chủ đề người lớn, tình huống tình dục, thường xuyên sử dụng ngôn từ mạnh mẽ và cảnh bạo lực đáng lo ngại.

Tỷ suất và lượng người xem

sửa

Tỷ suất và lượng người xem được cung cấp bởi 2 công ty tại Hàn Quốc: Nielsen Korea và TNmS.

Danh sách phim truyền hình Hàn Quốc có tỷ suất người xem cao nhất trong lịch sử truyền hình công cộng

sửa
  • Danh sách này được tổng hợp theo dữ liệu của Nielsen Korea, dựa trên tập phim có lượng người xem cao nhất kể từ năm 1992.[19]

Theo hộ gia đình

sửa

Theo lượng người xem

sửa

Danh sách phim truyền hình Hàn Quốc có tỷ suất người xem cao nhất trong lịch sử truyền hình cáp

sửa
  • Các bộ phim trong danh sách này được phát sóng trên kênh truyền hình cáp/truyền hình trả phí nên thường có lượng người xem tương đối thấp hơn so với kênh truyền hình miễn phí/truyền hình công cộng (KBS, SBS, MBCEBS).

Theo hộ gia đình

sửa

Theo lượng người xem

sửa

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ Chitransh, Anugya. 3 tháng 6 năm 2012/india/32005319_1_korean-drama-korean-wave-korean-tv “'Korean Wave' takes Indian kids in its sway” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). The Times of India. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2012.[liên kết hỏng]
  2. ^ Triều Tiên "xử tử 80 người vì xem phim Hàn"
  3. ^ Triều Tiên tử hình 80 người vì xem phim Hàn Quốc
  4. ^ “Kim Soo Hyun's net worth is now S$1.2 million?”. XIN MSN. ngày 3 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2014.
  5. ^ “What makes Kim Soo-hyun so popular in China?”. The Korea Herald. ngày 22 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2014.
  6. ^ '아이돌은 연기 못한다'는 편견 연기력으로 깨부순 남자 연기돌 7명”. 인사이트 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
  7. ^ “Top 7 successful idol-turned-actors”. Korea Herald. ngày 12 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2014.
  8. ^ Jeongmee Kim (2013). Reading Asian Television Drama: Crossing Borders and Breaking Boundaries. I.B.Tauris. tr. 197. ISBN 978-1-84511-860-0.
  9. ^ “K-Drama Original Soundtracks: What Is The Significance Of Actors Singing On Their Own OST?”. KpopStarz. ngày 13 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  10. ^ '미남' 꽃미남 그룹 에이엔젤, 공개 미니 콘서트 연다! [A.N.JELL to hold a second mini-concert]. BNTNews (bằng tiếng Korean). ngày 21 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2009.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. ^ '미남' 마지막 콘서트, 3천명 구름관중 [A.N.JELL holds its last concert]. Osen (bằng tiếng Korean). ngày 23 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2009.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. ^ “All copies of "Secret Garden" OST have sold out”. Allkpop. ngày 5 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  13. ^ “Drama soundtrack bit hit around Asia”. Hancinema. ngày 3 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2014.
  14. ^ “Song Kang Ho and Jun Ji Hyun Win Grand Prizes for the Baeksang Arts Awards + Full List of Winners”. Soompi. ngày 27 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014.
  15. ^ '미남이시네요' AN.Jell, 실제 가수로 활약?” [You're Beautiful's AN.Jell to work as real singers?]. IS Plus (bằng tiếng Korean). ngày 25 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2009.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. ^ "IRIS" soundtrack concert attracts fans in Japan”. Hancinema. ngày 3 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  17. ^ “The Singers That Turn OST Into Hit Songs”. KPopStarz. ngày 15 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  18. ^ Kim, Su-jin (ngày 10 tháng 11 năm 2009). “TV 드라마의 등급 분류 기준은?” (bằng tiếng Korean). 매일경제. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. ^ “AGB Nielsen Korea” (bằng tiếng Hàn). AGB Nielsen Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2014.
  20. ^ “최고의 인기 드라마, 시청률 1위 질주”. imbc.com. 최고의 인기 드라마, 시청률 1위 질주
  21. ^ a b “역대 시청률 상위10편 중 3편이 '최수종 드라마' (bằng tiếng Hàn). 머니투데이. 스타뉴스. ngày 7 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020.
  22. ^ a b c “케이블 드라마는 최수종 천국? 동시간 동시 출연”. TV Report (bằng tiếng Hàn). TV 리포트. ngày 5 tháng 8 năm 2005.
  23. ^ 손원제 (ngày 10 tháng 6 năm 2004). “주말 '국민드라마' 부재시대” [Weekend "national drama" absence period]. The Hankyoreh (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2020.
  24. ^ 윤여수 (ngày 15 tháng 6 năm 2015). “[스타 그때 이런 일이] 한류 출발점 '사랑이 뭐길래'. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2020.
  25. ^ 최주호 (ngày 3 tháng 12 năm 2012). '이병훈 표' <허준> VS <마의>, 같고도 다른 두 드라마”. Ohmynews (bằng tiếng Hàn).
  26. ^ a b Han Hae-seon (ngày 24 tháng 6 năm 2017). “[SE★기획:KBS주말극①] '딸부잣집'부터 '아이해'까지..국민드라마 史” [[SE★ Special Edidion: KBS Weekend Theater ①] From "Daughters of a Rich Family" to "My Father is Strange.." National Drama History]. The Seoul Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2020.
  27. ^ a b c d e 이동현 (ngày 7 tháng 9 năm 2007). “[스페셜리포트] 시청률 왕좌에 오른 제왕은 '태조 왕건'. Daily Sports (bằng tiếng Hàn).
  28. ^ Jung Jin-young (ngày 16 tháng 8 năm 2014). “시청률 58% '여명의눈동자'가 온다, 60분 드라마로 재편”. Newsen (bằng tiếng Hàn).
  29. ^ 김대령 (ngày 12 tháng 9 năm 2017). “[20년 전 오늘] 채시라는 '초콜릿 소녀' 시절이 그립지 않다”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn).
  30. ^ Lee Seung Heon (ngày 22 tháng 3 năm 1999). “보고 또…'여파 9시뉴스 판도 뒤바뀌어”. The Dong-a Ilbo.
  31. ^ '파리의 연인' 최종회, 57.6%로 최고 시청률 기록” ['Paris Lovers' final episode, the highest viewership rating at 57.6%]. 연합뉴스 (bằng tiếng Hàn). 네이버 뉴스 편집부. Yeonhap News Agency. ngày 16 tháng 8 năm 2004. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2020.
  32. ^ “K-drama masterpieces (6): 'Jealousy'. Korea.net. ngày 15 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2020.
  33. ^ 김영목 (ngày 19 tháng 12 năm 2016). “[추억의 한국 드라마] 질투” [[Korean Drama of Memories] Jealousy]. Korea Post (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2020.
  34. ^ a b 김용호 (ngày 6 tháng 7 năm 2005). “[포커스]생생 연예가 소식”. Newsen (bằng tiếng Hàn). 뉴스엔.
  35. ^ a b “시청률 50% 넘은 드라마 최다 출연자는”. StarNews (bằng tiếng Hàn). 스타뉴스. ngày 1 tháng 11 năm 2005. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2020.
  36. ^ 김은별 (ngày 2 tháng 7 năm 2016). “[토토드] 여름엔 역시 공포! 심은하 주연 90년대 납량특집극 〈M〉” (bằng tiếng Hàn). iMBC.com. iMBC연예. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2020.
  37. ^ 김재원 (ngày 31 tháng 7 năm 2019). “[SW이슈] 여름 안방극장 어떻게 변모했나” (bằng tiếng Hàn). Sports World. 스포츠월드. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2020.
  38. ^ '장밋빛인생' 과연 '최진실 표 히트 드라마' 기록 깰까” [Will 'Rose Life' really break the record of'Choi Jin-sil'] (bằng tiếng Hàn). TV Report. ngày 13 tháng 10 năm 2005. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2020.
  39. ^ “최진실, '국민요정'에서 '국민아줌마'로 20년” [Jinsil Choi, 20 years from'National Fairy' to'National Aunt'] (bằng tiếng Hàn). 오마이뉴스. ngày 5 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2020.
  40. ^ “주말드라마 시청률50%작가 아니면 명함 내지마?”. Mydaily (bằng tiếng Hàn). 마이데일리. ngày 13 tháng 8 năm 2006.
  41. ^ “웨슬리 스나입스 한국인 아내와 홍대 앞 뮤지컬 관람 화제”. Newsen (bằng tiếng Hàn). 뉴스엔. ngày 9 tháng 1 năm 2008.
  42. ^ “김지미부터 수애까지...'야왕' 통해 본 한국드라마 악녀열전”. Ohmy Star (bằng tiếng Hàn). Ohmy News. ngày 6 tháng 2 năm 2013.
  43. ^ “[기획] '월하의 공동묘지'부터 '루비반지'까지...대한민국 들썩이게 한 복수극 열전”. Ohmy Star (bằng tiếng Hàn). Ohmy News. ngày 9 tháng 12 năm 2013.
  44. ^ “ngày 6 tháng 3 năm 2007 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (MBC) 특별기획(주몽) 49.7%
  45. ^ “ngày 10 tháng 3 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 주말드라마(하나뿐인내편) 49.4%
  46. ^ “[출장토크③] 안재욱 "22년차 영업비밀은 '척'하지 않는 것". Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). 스포츠 조선. ngày 26 tháng 4 năm 2016.
  47. ^ “[20년 전 오늘] 안재욱, '별은 내 가슴에'가 낳은 최고의 ★”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). 스포츠 서울. ngày 10 tháng 4 năm 2017.
  48. ^ “ngày 16 tháng 9 năm 2010 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 수목드라마(제빵왕김탁구) 49.3%
  49. ^ “깔끔한 마무리 '내 이름은 김삼순', 시청률 50% 돌파” [Clean finish'My name is Kim Sam-soon', 50% viewer rating]. 연합뉴스 (bằng tiếng Hàn). 네이버 뉴스 편집부. Yeonhap News Agency. ngày 22 tháng 7 năm 2005. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2020.
  50. ^ 김태은 (ngày 25 tháng 3 năm 2006). '동갑내기' 최수종-정보석, '대조영'서 정면대결”. 스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). 머니투데이.
  51. ^ 손남원, 유진모 (ngày 2 tháng 3 năm 2013). “최민식 한석규 있어 한국영화 관객은 행복하다”. n.news.naver.com/entertain/article (bằng tiếng Hàn). Naver News. OSEN. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2020.
  52. ^ 전찬일, 강유정 (ngày 20 tháng 11 năm 2019). “잔잔한 듯 폭발적… 90년대 한국영화의 페르소나 '한석규”. n.news.naver.com/entertain/article (bằng tiếng Hàn). Naver News. 국민일보. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2020.
  53. ^ 이슬비 (ngày 8 tháng 10 năm 2010). “[명드의 재구성] ⑧ 마지막 승부 - 최고의 스포츠 드라마”. news.v.daum.net/v (bằng tiếng Hàn). xportsnews.com. 엑스포츠뉴스. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2020.
  54. ^ 오대성 (ngày 21 tháng 6 năm 2013). '응답하라 1994' X세대 등장한 1994년 어떻게 그릴까? [문화·스포츠편]”. news.naver.com/main (bằng tiếng Hàn). Naver News. 국민일보. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2020.
  55. ^ iMBC 편집팀 (ngày 14 tháng 11 năm 2013). “[응답하라! MBC 드라마①] 1994년 '농구 열풍'의 주역 <마지막 승부>” [[Respond! MBC Drama ①] The Last Match, starring in 'Basketball Fever' in 1994.]. enews.imbc.com/News (bằng tiếng Hàn). iMBC.com. iMBC연예. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2020.
  56. ^ 박태훈 (ngày 11 tháng 6 năm 2016). “[박태훈의 스포츠+] 23번 마이클 조던…②농구붐 일으켜, 만화 슬램덩크 탄생도”. sports.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Naver Sports. 세계일보. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2020.
  57. ^ “[온에어 스페셜⑤]역대 방송가 드라마 승률 비교...'이브의 모든 것' 1위” (bằng tiếng Hàn). E-daily. ngày 2 tháng 4 năm 2008.
  58. ^ 고재완 (ngày 27 tháng 3 năm 2012). “40% '해품달'로 본 역대 시청률 순위, 50%는 불가능?”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). 스포츠 조선.
  59. ^ “ngày 9 tháng 2 năm 2014 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 주말연속극(왕가네식구들) 48.3%
  60. ^ 김태은 (ngày 1 tháng 11 năm 2007). “드라마 배경, 방송사는 되고 영화사는 안된다?”. StarNews (bằng tiếng Hàn). 스타뉴스.
  61. ^ “ngày 3 tháng 3 năm 2013 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 주말연속극(내딸서영이) 47.6%
  62. ^ '장밋빛인생' 47% '장밋빛 질주' 계속된다” ['Rose Life' 47%'Rose Sprint' continues]. 스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). 다음 뉴스 편집부. Monet Today Star News. ngày 13 tháng 10 năm 2005. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2020.
  63. ^ 박준범 (ngày 10 tháng 3 năm 2007). '흥행 보증수표'는 없어도 '시청률 보증수표'는 있다”. OSEN (bằng tiếng Hàn).
  64. ^ “ngày 9 tháng 9 năm 2012 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 주말연속극(넝쿨째굴러온당신) 45.3%
  65. ^ “ngày 26 tháng 7 năm 2009 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (SBS) 특별기획(찬란한유산) 45.2%
  66. ^ “ngày 11 tháng 3 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 주말드라마(황금빛내인생) 45.1%
  67. ^ “ngày 2 tháng 7 năm 2006 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (SBS) 주말극장(하늘이시여) 44.9%
  68. ^ “ngày 10 tháng 3 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 주말드라마(하나뿐인내편) 9,246
  69. ^ “ngày 4 tháng 2 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 주말드라마(황금빛내인생) 8,366
  70. ^ “ngày 6 tháng 9 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 주말드라마(한번다녀왔습니다) 6,893
  71. ^ “ngày 9 tháng 9 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 주말드라마(같이살래요) 6,669
  72. ^ “ngày 22 tháng 9 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 주말드라마(세상에서제일예쁜내딸) 6,247
  73. ^ “ngày 31 tháng 1 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 주말드라마(오삼광빌라) 6,145
  74. ^ “ngày 8 tháng 3 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 주말드라마(사랑은뷰티풀인생은원더풀) 5,693
  75. ^ “ngày 5 tháng 1 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (SBS) 월화드라마(WARINLIFE펜트하우스) 5,354
  76. ^ “ngày 6 tháng 3 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (SBS) 금토드라마(WARINLIFE펜트하우스2) 5,264
  77. ^ “ngày 25 tháng 2 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (SBS) 월화드라마(낭만닥터김사부2) 5,210
  78. ^ “ngày 21 tháng 11 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 수목드라마(동백꽃필무렵) 4,491
  79. ^ “ngày 20 tháng 4 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (SBS) 금토드라마(열혈사제) 4,325
  80. ^ “ngày 19 tháng 3 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS1) 일일연속극(꽃길만걸어요) 3,950
  81. ^ “ngày 14 tháng 2 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (SBS) 금토드라마(스토브리그) 3,921
  82. ^ “ngày 1 tháng 10 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS1) 일일연속극(여름아부탁해) 3,897
  83. ^ “ngày 24 tháng 8 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS1) 일일드라마(기막힌유산) 3,852
  84. ^ “ngày 14 tháng 3 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2020. 1st (KBS2) 수목드라마(왜그래풍상씨) 3,692
  85. ^ “ngày 1 tháng 3 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS1) 일일드라마(누가뭐래도) 3,599
  86. ^ “ngày 10 tháng 2 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 일일드라마(비밀의남자) 3,502
  87. ^ “ngày 1 tháng 11 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS1) 일일연속극(내일도맑음) 3,478
  88. ^ “ngày 5 tháng 3 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS1) 일일연속극(비켜라운명아) 3,459
  89. ^ “ngày 21 tháng 2 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (SBS) 드라마스페셜(황후의품격THELASTEMPRESS) 3,282
  90. ^ “ngày 16 tháng 2 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 3rd (MBC) 주말특별기획(신과의약속) 3,112
  91. ^ “ngày 26 tháng 3 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (KBS2) 일일드라마(우아한모녀) 3,080
  92. ^ “ngày 15 tháng 5 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 수목드라마(닥터프리즈너) 2,832
  93. ^ “ngày 7 tháng 2 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (SBS) 드라마스페셜(리턴) 2,817
  94. ^ “ngày 11 tháng 4 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 3rd (SBS) 금토드라마(하이에나) 2,789
  95. ^ “ngày 2 tháng 10 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 일일드라마(태양의계절) 2,754
  96. ^ “ngày 24 tháng 12 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (SBS) 월화드라마(VIP) 2,688
  97. ^ “ngày 17 tháng 2 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 5th (MBC) 주말드라마(내사랑치유기) 2,660
  98. ^ “ngày 22 tháng 5 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (KBS2) 일일드라마(인형의집) 2,613
  99. ^ “ngày 28 tháng 8 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 3rd (KBS2) 일일드라마(위험한약속) 2,604
  100. ^ “ngày 9 tháng 4 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (KBS2) 일일드라마(왼손잡이아내) 2,488
  101. ^ “ngày 23 tháng 11 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 3rd (SBS) 금토드라마(배가본드) 2,472
  102. ^ “ngày 16 tháng 2 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (KBS2) 일일드라마(미스몬테크리스토) 2,470
  103. ^ “ngày 18 tháng 4 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 3rd (SBS) 금토드라마(더킹영원의군주) 2,453
  104. ^ “ngày 28 tháng 12 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (KBS2) 일일드라마(끝까지사랑) 2,445
  105. ^ “ngày 17 tháng 11 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 3rd (MBC) 주말특별기획(숨바꼭질) 2,421
  106. ^ “ngày 9 tháng 2 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 3rd (KBS2) 월화드라마(암행어사조선비밀수사단) 2,323
  107. ^ “ngày 29 tháng 5 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (KBS2) 월화드라마(우리가만난기적) 2,198
  108. ^ “ngày 27 tháng 2 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 4th (SBS) 월화드라마(리얼어른멜로키스먼저할까요) 2,195
  109. ^ “ngày 5 tháng 5 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 3rd (SBS) 월화드라마(굿캐스팅) 2,186
  110. ^ “ngày 3 tháng 3 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 3rd (SBS) 주말특별기획(착한마녀전) 2,161
  111. ^ “ngày 12 tháng 5 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (MBC) 주말특별기획(데릴남편오작두) 2,155
  112. ^ “ngày 27 tháng 7 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 4th (SBS) 금토드라마(의사요한) 2,129
  113. ^ “ngày 15 tháng 2 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 3rd (MBC) 주말특별기획(두번은없다) 2,122
  114. ^ “ngày 11 tháng 1 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 3rd (MBC) 일일드라마(비밀과거짓말) 2,075
  115. ^ “ngày 5 tháng 9 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 6th (SBS) 금토드라마(앨리스) 2,037
  116. ^ “ngày 26 tháng 4 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 4th (SBS) 금토드라마(녹두꽃사람하늘이되다) 2,020
  117. ^ “ngày 15 tháng 11 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 4th (MBC) 수목미니시리즈(내뒤에테리우스) 2,011
  118. ^ “ngày 16 tháng 5 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (JTBC) 금토드라마(부부의세계) 28.371%
  119. ^ “ngày 25 tháng 12 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (JTBC) 금토일드라마(재벌집막내아들) 26.948%
  120. ^ “ngày 1 tháng 2 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (JTBC) 금토드라마(SKY캐슬) 23.779%
  121. ^ “ngày 16 tháng 2 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(사랑의불시착<본>) 21.683%
  122. ^ Reply 1988 Writes Cable Television History”. Stoo Asaie. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2020.
  123. ^ “ngày 16 tháng 1 năm 2016 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 응답하라1988<본> 18.803%
  124. ^ “ngày 21 tháng 1 năm 2017 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 쓸쓸하고찬란하신도깨비<본> 18.680%
  125. ^ “ngày 30 tháng 9 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 미스터션샤인<본> 18.129%
  126. ^ “ngày 18 tháng 8 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (ENA) 이상한변호사우영우<본> 17.534%
  127. ^ “ngày 14 tháng 2 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(철인왕후조선중전영혼가출스캔들<본>) 17.371%
  128. ^ “ngày 4 tháng 12 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 슈룹<본> 16.852%
  129. ^ “ngày 8 tháng 8 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (TV CHOSUN) 주말미니시리즈(결혼작사이혼작곡2) 16.582%
  130. ^ “ngày 29 tháng 2 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (JTBC) 금토드라마(이태원클라쓰) 16.548%
  131. ^ “ngày 2 tháng 5 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(빈센조<본>) 14.636%
  132. ^ “ngày 12 tháng 6 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(우리들의블루스<본>) 14.597%
  133. ^ “ngày 30 tháng 10 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 월화드라마(백일의낭군님<본>) 14.412%
  134. ^ “ngày 28 tháng 5 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 슬기로운 의사생활<본> 14.142%
  135. ^ “ngày 16 tháng 9 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 슬기로운의사생활2<본> 14.080%
  136. ^ “ngày 17 tháng 10 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(갯마을차차차<본>) 12.665%
  137. ^ “ngày 12 tháng 3 năm 2016 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 시그널<본> 12.544%
  138. ^ “종영 '품위녀' 12.1%로 자체 최고 기록..무서운 뒷심”. Star News (bằng tiếng Hàn).
  139. ^ “ngày 19 tháng 8 năm 2017 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (JTBC) 금토드라마(품위있는그녀) 12.065%
  140. ^ “ngày 1 tháng 9 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(호텔델루나<본>) 12.001%
  141. ^ “ngày 29 tháng 1 năm 2023 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (JTBC) 토일드라마(대행사) 11.959%
  142. ^ “ngày 3 tháng 4 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 스물다섯스물하나<본> 11.513%
  143. ^ “ngày 28 tháng 12 năm 2013 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 응답하라1994 11.509%
  144. ^ “ngày 18 tháng 1 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 수목드라마(슬기로운감빵생활<본>) 11.195%
  145. ^ “ngày 9 tháng 10 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 작은아씨들<본> 11.105%
  146. ^ “ngày 24 tháng 1 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 경이로운소문<본> 10.999%
  147. ^ “ngày 29 tháng 1 năm 2023 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 일타스캔들<본> 10.978%
  148. ^ “ngày 4 tháng 3 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 월화드라마(왕이된남자<본>) 10.851%
  149. ^ Kim, Tong-hyung (ngày 25 tháng 2 năm 2013). Childless Comfort looks like TV game-changer”. The Korea Times. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2013.
  150. ^ “ngày 24 tháng 2 năm 2013 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (JTBC) JTBC특별기획드라마(무자식상팔자) 10.715%
  151. ^ “ngày 24 tháng 10 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 특별기획지리산<본> 10.663%
  152. ^ “ngày 27 tháng 6 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 마인<본> 10.512%
  153. ^ “ngày 1 tháng 5 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (TV CHOSUN) 주말미니시리즈(결혼작사이혼작곡3) 10.395%
  154. ^ “ngày 18 tháng 1 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (채널A) 채널A특별기획월화드라마(쇼윈도여왕의집) 10.335%
  155. ^ “ngày 29 tháng 11 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 수목드라마(남자친구<본>) 10.329%
  156. ^ “ngày 13 tháng 1 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(알함브라궁전의추억<본>) 10.025%
  157. ^ “ngày 28 tháng 6 năm 2016 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 월화드라마(또오해영<본>) 9.991%
  158. ^ “ngày 19 tháng 3 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (JTBC) 월화드라마(눈이부시게) 9.731%
  159. ^ “ngày 25 tháng 3 năm 2017 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (JTBC) 금토드라마(힘쎈여자도봉순) 9.668%
  160. ^ “ngày 8 tháng 1 năm 2023 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(환혼빛과그림자<본>) 9.651%
  161. ^ “ngày 4 tháng 10 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(비밀의숲2<본>) 9.408%
  162. ^ “ngày 21 tháng 8 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(환혼<본>) 9.295%
  163. ^ “ngày 1 tháng 7 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 무법변호사<본> 8.937%
  164. ^ “ngày 27 tháng 10 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 월화드라마(청춘기록<본>) 8.740%
  165. ^ “ngày 11 tháng 7 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 수목드라마(김비서가왜그럴까<본>) 8.665%
  166. ^ “ngày 17 tháng 10 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (MBN) 우아한가 8.478%
  167. ^ 황소영 (ngày 18 tháng 10 năm 2019). “[종영] '우아한가', MBN 역대 최고, 최고, 최고”. 일간스포츠 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2020.
  168. ^ “ngày 1 tháng 2 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (JTBC) 금토드라마(SKY캐슬) 6,508
  169. ^ “ngày 16 tháng 2 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(사랑의불시착<본>) 6,337
  170. ^ “ngày 25 tháng 12 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (JTBC) 금토일드라마(재벌집막내아들) 6,277
  171. ^ “ngày 16 tháng 5 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (JTBC) 금토드라마(부부의세계) 6,248
  172. ^ “ngày 14 tháng 2 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(철인왕후조선중전영혼가출스캔들<본>) 4,749
  173. ^ “ngày 30 tháng 9 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 미스터션샤인<본> 4,631
  174. ^ “ngày 18 tháng 8 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (ENA) 이상한변호사우영우<본> 4,449
  175. ^ “ngày 29 tháng 2 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (JTBC) 금토드라마(이태원클라쓰) 4,425
  176. ^ “ngày 4 tháng 12 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 슈룹<본> 4,049
  177. ^ “ngày 16 tháng 9 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 슬기로운의사생활2<본> 3,853
  178. ^ “ngày 2 tháng 5 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(빈센조<본>) 3,841
  179. ^ “ngày 1 tháng 9 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(호텔델루나<본>) 3,674
  180. ^ “ngày 28 tháng 5 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 슬기로운 의사생활<본> 3,579
  181. ^ “ngày 30 tháng 10 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 월화드라마(백일의낭군님<본>) 3,264
  182. ^ “ngày 17 tháng 10 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(갯마을차차차<본>) 3,237
  183. ^ “ngày 18 tháng 1 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 수목드라마(슬기로운감빵생활<본>) 3,063
  184. ^ “ngày 3 tháng 4 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 스물다섯스물하나<본> 3,047
  185. ^ “ngày 13 tháng 1 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(알함브라궁전의추억<본>) 2,853
  186. ^ “ngày 29 tháng 1 năm 2023 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (JTBC) 토일드라마(대행사) 2,693
  187. ^ “ngày 29 tháng 1 năm 2023 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 일타스캔들<본> 2,660
  188. ^ “ngày 9 tháng 10 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 작은아씨들<본> 2,618
  189. ^ “ngày 24 tháng 10 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 특별기획지리산<본> 2,586
  190. ^ “ngày 29 tháng 11 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 수목드라마(남자친구<본>) 2,473
  191. ^ “ngày 4 tháng 3 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 월화드라마(왕이된남자<본>) 2,447
  192. ^ “ngày 27 tháng 6 năm 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 마인<본> 2,429
  193. ^ “ngày 28 tháng 8 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(환혼<본>) 2,410
  194. ^ “ngày 11 tháng 7 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 수목드라마(김비서가왜그럴까<본>) 2,383
  195. ^ “ngày 26 tháng 4 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 군검사도베르만<본> 2,279
  196. ^ “ngày 8 tháng 1 năm 2023 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(환혼빛과그림자<본>) 2,267
  197. ^ “ngày 19 tháng 3 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (JTBC) 월화드라마(눈이부시게) 2,223
  198. ^ “ngày 18 tháng 1 năm 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (채널A) 채널A특별기획월화드라마(쇼윈도여왕의집) 2,195
  199. ^ “ngày 4 tháng 10 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(비밀의숲2<본>) 2,186
  200. ^ “ngày 9 tháng 6 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 아스달연대기<본> 2,120
  201. ^ “ngày 4 tháng 3 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 화유기<본> 2,115
  202. ^ “ngày 1 tháng 7 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 무법변호사<본> 2,115
  203. ^ “ngày 9 tháng 8 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(사이코지만괜찮아2부<본>) 2,065
  204. ^ “ngày 30 tháng 8 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 수목드라마(아는와이프<본>) 2,039
  205. ^ “ngày 16 tháng 9 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 놓치지말아야할소리보이스2<본> 1,957
  206. ^ “ngày 1 tháng 3 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (tvN) 토일드라마(하이바이마마<본>) 1,915