Quân hàm và phù hiệu Lực lượng Hải quân NATO

Mỗi cấp bậc sĩ quan trong hải quân của các quốc gia NATO có thể được so sánh với các cấp bậc sử dụng trong các quốc gia NATO khác, theo thang xếp hạng tiêu chuẩn hóa của NATO. Điều này rất hữu ích, ví dụ, trong việc thiết lập thâm niên giữa các sĩ quan phục vụ cùng nhau trong các cơ cấu chỉ huy đa quốc gia.

Các cấp bậc, được đánh số tiền tố là OF- (sĩ quan) và WO- (quân nhân chuyên nghiệp), OR- (hạ sĩ quan) được xác định trong tài liệu STANAG 2116, còn được biết đến với tên gọi chính thức là Mã NATO về cấp bậc quân nhân.

Nhiều lực lượng hải quân sử dụng hai cấp bậc riêng biệt trong cấp OF-1. Những cấp bậc cụ thể này, thường được gọi là OF-1a (cấp cao) và OF-1b (cấp thấp), thay đổi theo từng quốc gia.

Sĩ quan (OF-1 – 10)

sửa
Mã NATO OF-10 OF-9 OF-8 OF-7 OF-6 OF-5 OF-4 OF-3 OF-2 OF-1 OF(D) Học viên sĩ quan
Nhóm cấp bậc Cấp tướng Cấp tá Cấp úy Ứng viên sĩ quan
  Hải quân Albania[1]
Không có tương đương Không có tương đương                   Không có tương đương Không có tương đương
Admiral Nënadmiral Kundëradmiral Kapiten rangut I Kapiten rangut II Kapiten rangut III Kapiten Toger Nëntoger
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Thuyền trưởng hạng I Thuyền trưởng hạng II Thuyền trưởng hạng III Thuyền trưởng Trung úy / Thuyền phó Phó trung úy / Thuyền phó bậc thấp


  Hải quân Bỉ[2]
Không có tương đương                       Không có tương đương Không có tương đương
Admiraal Vice-admiraal Divisieadmiraal Flottieljeadmiraal Kapitein-ter-zee Fregatkapitein Korvetkapitein Luitenant-ter-zee 1ste klasse Luitenant-ter-zee Vaandrig-ter-zee Vaandrig-ter-zee 2de klasse
Amiral Vice-amiral Amiral de division Amiral de flottille Capitaine de vaisseau Capitaine de frégate Capitaine de corvette Lieutenant de vaisseau de 1re classe Lieutenant de vaisseau Enseigne de vaisseau Enseigne de vaisseau de 2e classe
Admiral Vizeadmiral Divisionsadmiral Flotillenadmiral Kapitän zur See Fregattenkapitän Korvettenkapitän Linienschiffsleutnant 1. klasse Linienschiffsleutnant Seefahnrich Seefahnrich 2. klasse
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc hải đoàn Đô đốc hải đội Hạm trưởng hải quân Thuyền trưởng tàu frigate Thuyền trưởng tàu corvette Trung úy hải quân hạng 1 Trung úy hải quân Hiệu kỳ hải quân Hiệu kỳ hải quân hạng 2


  Hải quân Bulgaria[3]
Không có tương đương                                   Không có tương đương Không có tương đương
Адмирал Вицеадмирал Контраадмирал Флотилен адмирал Капитан I ранг Капитан II ранг Капитан III ранг Капитан-лейтенант Старши лейтенант Лейтенант
Admiral Vitseadmiral Kontraadmiral Flotilen admiral Kapitan I rang Kapitan II rang Kapitan III rang Kapitan-leytenant Starshi leĭtenant Leytenant
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đô đốc hải đội Thuyền trưởng hạng I Thuyền trưởng hạng II Thuyền trưởng hạng III Thuyền phó Thượng úy Trung úy


  Hải quân Hoàng gia Canada[4][5]
Không có tương đương                               Không có tương đương
Admiral Vice-admiral Rear-admiral Commodore Captain (N) Commander Lieutenant-commander Lieutenant (N) Sub-lieutenant Acting sub-lieutenant Naval cadet
Amiral(e) Vice-amiral(e) Contre-amiral(e) Commodore Capitaine de vaisseau Capitaine de frégate Capitaine de corvette Lieutenant(e) de vaisseau Enseigne de vaisseau de 1re classe Enseigne de vaisseau de 2e classe Aspirant(e) de marine
Đô đốc Phó đô đốc Chuẩn đô đốc[a] Đề đốc Thuyền trưởng Chỉ huy Chỉ huy phó Thuyền phó Thiếu úy Quyền thiếu úy Ứng viên sĩ quan hải quân
Đô đốc phụ tá[b] Thuyền trưởng tàu vaisseau Thuyền trưởng tàu frigate Thuyền trưởng tàu corvette Thuyền phó tàu vaisseau Hiệu kì hạng 1 tàu vaisseau Hiệu kì hạng 2 tàu vaisseau


  Hải quân Croatia[6]
                      Không có tương đương Không có tương đương
Admiral flote Admiral Viceadmiral Kontraadmiral Komodor Kapetan bojnog broda Kapetan fregate Kapetan korvete Poručnik bojnog broda Poručnik fregate Poručnik korvete
Đô đốc hạm đội Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đề đốc Thuyền trưởng tàu chiến tuyến Thuyền trưởng tuần phòng hạm Thuyền trưởng hộ vệ hạm Thuyền phó tàu chiến tuyến Thuyền phó tuần phòng hạm Thuyền phó hộ vệ hạm


  Cộng hòa Séc
Không có hải quân


  Hải quân Hoàng gia Đan Mạch[7]
Không có tương đương                     Không có tương đương Không có tương đương
Admiral Viceadmiral Kontreadmiral Flotilleadmiral Kommandør Kommandørkaptajn Orlogskaptajn Kaptajnløjtnant Premierløjtnant Løjtnant
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đô đốc hải đội Chỉ huy Thuyền trưởng - chỉ huy Thuyền trưởng chiến đấu Phó thuyền trưởng Thuyền phó thứ nhất Thuyền phó


  Hải quân Estonia[8]
Không có tương đương                       Không có tương đương Không có tương đương
Admiral Viitseadmiral Kontradmiral Kommodoor Mereväekapten Kaptenleitnant Kaptenmajor Vanemleitnant Leitnant Nooremleitnant Lipnik
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đề đốc Hạm trưởng hải quân Hạm phó Thuyền trưởng chính Thuyền phó cấp cao Thuyền phó Thuyền phó cấp thấp Hiệu kỳ


Mã NATO OF-10 OF-9 OF-8 OF-7 OF-6 OF-5 OF-4 OF-3 OF-2 OF-1 OF(D) Học viên sĩ quan
  Hải quân Phần Lan[9]
Không có tương đương                          
Amiraali Vara-amiraali Kontra-amiraali Lippueamiraali Kommodori Komentaja Komentajakapteeni Kapteeniluutnantti Yliluutnantti Luutnantti Aliluutnantti Upseerikokelas Upseerioppilas
Amiral Viceamiral Konteramiral Flottiljamiral Kommodor Kommendör Kommendörkapten Kaptenlöjtnant Premiärlöjtnant Löjtnant Underlöjtnant Officersaspirant Officerselev
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đô đốc hải đội Đề đốc Chỉ huy Hạm trưởng - chỉ huy Phó hạm trưởng Thuyền phó cấp cao Thuyền phó Thuyền phó cấp thấp Ứng viên sĩ quan Học viên sĩ quan


  Hải quân Pháp[10]
                                                   
Amiral de France Amiral Vice-amiral d'escadre Vice-amiral Contre-amiral Capitaine de vaisseau Capitaine de frégate Capitaine de corvette Lieutenant de vaisseau Enseigne de vaisseau de 1re classe Enseigne de vaisseau de 2e classe Aspirant Élève-officier
Đô đốc Hải quân Pháp Đô đốc Phó đô đốc đội tàu Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Thuyền trưởng tàu chiến tuyến Thuyền trưởng tàu frigate Thuyền trưởng tàu corvette Thuyền phó tàu chiến tuyến Hiệu kỳ tàu chiến tuyến hạng 1 Hiệu kỳ tàu chiến tuyến hạng 2 Ứng viên sĩ quan Học viên sĩ quan


  Hải quân Đức[11]
Không có tương đương                                                         Cầu vai lính thêm ngôi sao vào là học viên sĩ quan
Admiral Vizeadmiral Konteradmiral Flottillenadmiral Kapitän zur See Fregattenkapitän Korvettenkapitän Stabskapitänleutnant Kapitänleutnant Oberleutnant zur See Leutnant zur See Oberfähnrich zur See Fähnrich zur See Seekadett
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đô đốc hải đội Hạm trưởng hải quân Thuyền trưởng tàu frigate Thuyền trưởng tàu corvette Thuyền phó tham mưu Thuyền phó Thượng úy hải quân Trung úy hải quân Thượng hiệu kỳ hải quân Hiệu kỳ hải quân Ứng viên sĩ quan hải quân


  Hải quân Hy Lạp[12]
Không có tương đương                                             Không có tương đương
Ναύαρχος Αντιναύαρχος Υποναύαρχος Αρχιπλοίαρχος Πλοίαρχος Αντιπλοίαρχος Πλωτάρχης Υποπλοίαρχος Ανθυποπλοίαρχος Σημαιοφόρος Σημαιοφόρος Επίκουρος Αξιωματικός
Navarchos Antinavarchos Yponavarchos Archiploiarchos Ploiarchos Antiploiarchos Plotarchis Ypoploiarchos Anthypoploiarchos Simaioforos Simaioforos epikouros axiomatikos
Đô đốc Phó đô đốc Phó đô đốc cấp thấp Hạm trưởng chính Hạm trưởng Hạm phó Thuyền trưởng Thuyền phó Thuyền phó cấp thấp Hiệu kỳ Hiệu kỳ trợ lý sĩ quan


  Lực lượng Bảo vệ Sông Hungary
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương             Không có tương đương Không có tương đương
Ezredes Alezredes Őrnagy Százados Főhadnagy Hadnagy
Lãnh đạo trung đoàn Lãnh đạo trung đoàn cấp thấp Cố vấn vệ binh Lãnh đạo đội tàu Cố vấn quân sự trưởng Cố vấn quân sự


  Tuần duyên Iceland[13]
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương                   Không có tương đương Không có tương đương
Forstjóri Landhelgisgæslunnar Framkvæmdastjóri aðgerðasviðs
  • Framkvæmdastjóri siglingasviðs
  • Framkvæmdastjóri varnarmálasviðs
  • Flugrekstrarstjóri
  • Flaggskipherra
  • Yfirflugstjóri
  • Tæknistjóri
  • Skipherrar
  • Flugstjórar
  • Deildarstjórar
  • Næstráðandi
  • Yfirstýrimaður
  • Flugmaður
  • Yfirvélstjóri
  • Yfirmaður eftir 6 ár
  • Stýrimaður eftir 6 ár
  • Vélstjóri eftir 6 ár
  • Flugmaður eftir 6 ár
  • Yfirmaður eftir 2 ár
  • Stýrimaður eftir 2 ár
  • Vélstjóri eftir 2 ár
  • Flugmaður eftir 2 ár
Byrjandi í yfirmannastöðu
Tổng giám đốc Tuần duyên Giám đốc điều hành mảng hoạt động
  • Giám đốc điều hành mảng hàng hải
  • Giám đốc điều hành mảng quốc phòng
  • Giám đốc điều hành hàng không
  • Thuyền trưởng cờ
  • Cơ trưởng
  • Giám đốc kỹ thuật
  • Thuyền trưởng
  • Phi công trưởng
  • Trưởng bộ phận
  • Lãnh đạo cao cấp
  • Điều hướng viên trưởng
  • Phi công
  • Kỹ thuật viên trưởng
  • Lãnh đạo 6 năm
  • Điều hướng viên
  • Kỹ thuật viên
  • Phi công
  • Lãnh đạo 2 năm
  • Điều hướng viên
  • Kỹ thuật viên
  • Phi công
Tân lãnh đạo


  Hải quân Ý[14][15][16]
Không có tương đương                                                     Không có tương đương
Ammiraglio Ammiraglio di squadra con incarichi speciali Ammiraglio di squadra Ammiraglio di divisione Contrammiraglio Capitano di vascello Capitano di fregata Capitano di corvetta Tenente di vascello Sottotenente di vascello Guardiamarina Aspirante guardiamarina
Đô đốc Đô đốc hải quân đoàn với nhiệm vụ đặc biệc Đô đốc hải quân đoàn Đô đốc hải đoàn Đô đốc phụ tá Thuyền trưởng tàu chiến tuyến Thuyền trưởng tàu frigate Thuyền trưởng tàu corvette Thuyền phó tàu chiến tuyến Thuyền phó bậc thấp tàu chiến tuyến Vệ binh hải quân Ứng viên vệ binh hải quân


  Hải quân Latvia[17]
Không có tương đương Không có tương đương                   Không có tương đương Không có tương đương
Viceadmirālis Kontradmirālis Flotiles admirālis Jūras kapteinis Komandkapteinis Komandleitnants Kapteiņleitnants Virsleitnants Leitnants
Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đô đốc hải đội Hạm trưởng hải quân Chỉ huy Chỉ huy phó Hạm phó Thượng úy Trung úy


Mã NATO OF-10 OF-9 OF-8 OF-7 OF-6 OF-5 OF-4 OF-3 OF-2 OF-1 OF(D) Học viên sĩ quan
  Hải quân Litva[18]
Không có tương đương                                         Không có tương đương    
Admirolas Viceadmirolas Kontradmirolas Flotilės admirolas Jūrų kapitonas Komandoras Komandoras leitenantas Kapitonas leitenantas Vyresnysis leitenantas Leitenantas Kariūnas
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đô đốc hải đội Hạm trưởng hải quân Chỉ huy Chỉ huy phó Hạm phó Thượng úy Trung úy Học viên sĩ quan


  Luxembourg
Không có hải quân


  Hải quân Montenegro[19]
Không có tương đương                                         Không có tương đương Không có tương đương
Admiral Vice admiral Kontra admiral Komodor Kapetan bojnog broda Kapetan fregate Kapetan korvete Poručnik bojnog broda Poručnik fregate Poručnik korvete
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đề đốc Thuyền trưởng tàu chiến tuyến Thuyền trưởng tàu frigate Thuyền trưởng tàu corvette Thuyền phó tàu chiến tuyến Thuyền phó tàu frigate Thuyền phó tàu corvette


  Bắc Macedonia
Không có hải quân


  Hải quân Hoàng gia Hà Lan[20]
Không có tương đương                           Không có tương đương
Luitenant-Admiraal Vice-Admiraal Schout-bij-Nacht Commandeur Kapitein ter zee Kapitein-luitenant ter zee Luitenant ter zee der 1ste klasse Luitenant ter zee der 2de klasse oudste categorie Luitenant ter zee der 2de klasse Luitenant ter zee der 3de klasse Sergeant-Adelborst Korporaal-Adelborst Adelborst
Phó đô đốc cao cấp Phó đô đốc Chỉ huy đêm Đề đốc Thuyền trưởng hải quân Phó thuyền trưởng hải quân Thuyền phó hải quân hạng 1 Thuyền phó hải quân hạng 2 cao cấp Thuyền phó hải quân hạng 2 Thuyền phó hải quân hạng 3 Trung sĩ - Ứng viên sĩ quan Hạ sĩ - Ứng viên sĩ quan Ứng viên sĩ quan


  Hải quân Hoàng gia Na Uy[21]
Không có tương đương                             Không có tương đương Không có tương đương
Admiral Viseadmiral Kontreadmiral Flaggkommandør Kommandør Kommandørkaptein Orlogskaptein Kapteinløytnant Løytnant Fenrik
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Chỉ huy cờ Chỉ huy Thuyền trưởng chỉ huy Thuyền trưởng chiến đấu Phó thuyền trưởng Thuyền phó Hiệu kỳ


  Hải quân Ba Lan[22]
                                          Không có tương đương Nhiều
Marszałek Polski Admirał Admirał floty Wiceadmirał Kontradmirał Komandor Komandor porucznik Komandor podporucznik Kapitan marynarki Porucznik marynarki Podporucznik marynarki Podchorąży
Nguyên soái Ba Lan Đô đốc Đô đốc Hạm đội Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Chỉ huy Phó chỉ huy Phó chỉ huy cấp thấp Thuyền trưởng hải quân Thuyền phó hải quân Thuyền phó hải quân cấp thấp Kỳ binh cấp thấp


  Hải quân Bồ Đào Nha[23]
                                Không có tương đương Không có tương đương
Almirante da Armada Almirante Vice-almirante Contra-almirante Comodoro Capitão de mar e guerra Capitão de fragata Capitão-tenente Primeiro-tenente Segundo-tenente
Đô đốc hạm đội Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đề đốc Thuyền trưởng hải quân chiến đấu Thuyền trưởng tàu frigate Phó thuyền trưởng Thuyền phó thứ nhất Thuyền phó thứ hai
  • Vệ binh hải quân
  • Thuyền phó cấp thấp


Mã NATO OF-10 OF-9 OF-8 OF-7 OF-6 OF-5 OF-4 OF-3 OF-2 OF-1 OF(D) Học viên sĩ quan
  Hải quân Romania[24]
                              Không có tương đương Không có tương đương
Mareșal Amiral Viceamiral Contraamiral Contraamiral de flotilă Comandor Căpitan-comandor Locotenent-comandor Căpitan Locotenent Aspirant
Nguyên soái Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đô đốc phụ tá hải đội Chỉ huy Thuyền trưởng chỉ huy Thuyền phó chỉ huy Thuyền trưởng Thuyền phó Ứng viên sĩ quan


  Slovakia
Không có hải quân


  Hải quân Slovenia[25]
Không có tương đương                     Không có tương đương Không có tương đương
Admiral Vice admiral Kontraadmiral Kapitan Kapitan bojne ladje Kapitan fregate Kapitan korvete Poročnik bojne ladje Poročnik fregate Poročnik korvete
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đề đốc Thuyền trưởng tàu chiến tuyến Thuyền trưởng tuần phòng hạm Thuyền trưởng hộ vệ hạm Thuyền phó tàu chiến tuyến Thuyền phó tuần phòng hạm Thuyền phó hộ vệ hạm


  Hải quân Tây Ban Nha[26]
                                                           
Capitán general Almirante general Almirante Vicealmirante Contralmirante Capitán de navío Capitán de fragata Capitán de corbeta Teniente de navío Alférez de navío Alférez de fragata Guardiamarina de 2º Guardiamarina de 1º Alumno de 2º Alumno de 1º
Trưởng tướng Tổng đô đốc / Tướng đô đốc Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Thuyền trưởng hải quân Thuyền trưởng tuần phòng hạm Thuyền trưởng hộ vệ hạm Thuyền phó hải quân Hiệu kỳ hải quân Hiệu kỳ tuần phòng hạm Vệ binh hải quân năm 2 Vệ binh hải quân năm 1 Học viên sĩ quan năm 2 Học viên sĩ quan năm 1


  Lính thủy đánh bộ Tây Ban Nha[26]
Không có tương đương Không có tương đương                          
Teniente general General de división General de brigada Coronel Teniente coronel Comandante Capitán Teniente Alférez Guardiamarina de 2º Guardiamarina de 1º Alumno de 2º Alumno de 1º
Phó tướng Tướng sư đoàn Tướng lữ đoàn Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Trung úy Thiếu úy Vệ binh hải quân năm 2 Vệ binh hải quân năm 1 Học viên sĩ quan năm 2 Học viên sĩ quan năm 1


  Hải quân Thụy Điển[27]
Không có tương đương                             Không có tương đương Không có tương đương
Amiral Viceamiral Konteramiral Flottiljamiral Kommendör Kommendörkapten Örlogskapten Kapten Löjtnant Fänrik
Đô đốc Phó đô đốc Đô đốc phụ tá Đô đốc hải đội Chỉ huy Thuyền trưởng chỉ huy Thuyền trưởng chiến đấu Thuyền trưởng Thuyền phó Hiệu kỳ


  Quân đoàn Đổ bộ Thụy Điển[27]
Không có tương đương                             Không có tương đương Không có tương đương
General Generallöjtnant Generalmajor Brigadgeneral Överste Överstelöjtnant Major Kapten Löjtnant Fänrik
Đại tướng Trung tướng Thiếu tướng Tướng lữ đoàn Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Trung úy Thiếu úy


  Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ[28]
                                    Không có tương đương Nhiều
[c]
Büyük amiral Genelkurmay başkanlığı Oramiral Koramiral Tümamiral Tuğamiral Albay Yarbay Binbaşı Yüzbaşı Üsteğmen Teğmen Asteğmen Bahriyeli
Đại đô đốc Tổng tham mưu trưởng Lực lượng Vũ trang Thổ Nhĩ Kỳ Đô đốc chính Phó đô đốc Chuẩn đô đốc Đô đốc hải đội Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy Học viên sĩ quan hải quân


Mã NATO OF-10 OF-9 OF-8 OF-7 OF-6 OF-5 OF-4 OF-3 OF-2 OF-1 OF(D) Học viên sĩ quan
  Hải quân Hoàng gia Anh[29]
                                              Không có tương đương
Admiral of the Fleet Admiral Vice admiral Rear admiral Commodore Captain Commander Lieutenant commander Lieutenant Sub lieutenant Midshipman Officer Cadet
Đô đốc hạm đội Đô đốc Phó đô đốc Chuẩn đô đốc Đề đốc Thuyền trưởng Chỉ huy Phó chỉ huy Thuyền phó Thuyền phó cấp thấp Sĩ quan tập sự / Sĩ quan boong giữa Học viên sĩ quan


  Thủy quân lục chiến Hoàng gia Anh[30]
                        Không có tương đương
Captain General Royal Marines General Lieutenant-general Major-general Brigadier Colonel Lieutenant colonel Major Captain Lieutenant Second lieutenant Officer cadet
Trưởng tướng Thủy quân lục chiến Hoàng gia Anh Đại tướng Trung tướng Thiếu tướng Lữ đoàn trưởng Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Trung úy Thiếu úy Học viên sĩ quan


  Hải quân Hoa Kỳ[31]
                       
(Nhiều phù hiệu)
Không có tương đương
Fleet admiral Admiral Vice admiral Rear admiral Rear admiral (lower half) Captain Commander Lieutenant commander Lieutenant Lieutenant (junior grade) Ensign

Midshipman / Officer candidate

Đô đốc hạm đội Đô đốc Phó đô đốc Chuẩn đô đốc Chuẩn đô đốc (nửa dưới) Hạm trưởng Chỉ huy Phó chỉ huy Hạm phó Hạm phó (cấp thấp) Hiệu kì

Sĩ quan boong giữa / Ứng viên sĩ quan


  Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ[32]
Không có tương đương                      
(Nhiều phù hiệu)
Không có tương đương
General Lieutenant general Major general Brigadier general Colonel Lieutenant colonel Major Captain First lieutenant Second lieutenant

Midshipman /
Officer candidate

Đại tướng Trung tướng Thiếu tướng Tướng Lữ đoàn Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Trung úy Thiếu úy

Sĩ quan boong giữa /
Ứng viên sĩ quan


  Tuần duyên Hoa Kỳ[31]
Không có tương đương                     Various Không có tương đương
Admiral Vice admiral Rear admiral Rear admiral (lower half) Captain Commander Lieutenant commander Lieutenant Lieutenant (junior grade) Ensign

Midshipman /
Officer candidate

Đô đốc Phó đô đốc Chuẩn đô đốc Chuẩn đô đốc (nửa dưới) Hạm trưởng Chỉ huy Phó chỉ huy Hạm phó Hạm phó (cấp thấp) Hiệu kì

Sĩ quan boong giữa /
Ứng viên sĩ quan


Mã NATO OF-10 OF-9 OF-8 OF-7 OF-6 OF-5 OF-4 OF-3 OF-2 OF-1 OF(D) Học viên sĩ quan

Quân nhân chuyên nghiệp (WO-1 – 5)

sửa

Quân nhân chuyên nghiệp xếp hạng dưới sĩ quan và hạ sĩ quan. Tại Hoa Kỳ, Trưởng quân nhân chuyên nghiệp được xem là sĩ quan.

WO chỉ được sử dụng cho quân nhân chuyên nghiệp Hoa Kỳ.[33] Các quốc gia không được liệt kê chỉ sử dụng cấp bậc sĩ quan thông thường, không có cấp quân nhân chuyên nghiệp, hoặc quân nhân chuyên nghiệp được coi là OR (Hạ sĩ quan, binh sĩ).

NATO rank WO-5 WO-4 WO-3 WO-2 WO-1
  Hải quân Hoa Kỳ
         
Chief warrant officer 5 Chief warrant officer 4 Chief warrant officer 3 Chief warrant officer 2 Warrant officer 1
Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 5 Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 4 Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 3 Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 2 Quân nhân chuyên nghiệp 1


  Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ
         
Chief warrant officer 5 Chief warrant officer 4 Chief warrant officer 3 Chief warrant officer 2 Warrant officer 1
Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 5 Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 4 Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 3 Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 2 Quân nhân chuyên nghiệp 1


  Tuần duyên Hoa Kỳ
Không có tương đương       Không có tương đương
Chief warrant officer 4 Chief warrant officer 3 Chief warrant officer 2
Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 4 Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 3 Trưởng quân nhân chuyên nghiệp 2


NATO rank WO-5 WO-4 WO-3 WO-2 WO-1


Xem thêm

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Bản dịch tiếng Anh - Việt
  2. ^ Bản dịch tiếng Pháp - Việt
  3. ^ Phù hiệu học viên sĩ quan chỉ rõ cấp học chứ không phải thâm niên quân sự.

Tham khảo

sửa
  1. ^ “GRADAT, FORCA DETARE” (PDF). aaf.mil.al (bằng tiếng Albania). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  2. ^ “Marinecomponent”. mil.be (bằng tiếng Hà Lan). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2005. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ “ЗАКОН ЗА ОТБРАНАТА И ВЪОРЪЖЕНИТЕ СИЛИ НА РЕПУБЛИКА БЪЛГАРИЯ”. lex.bg (bằng tiếng Bulgaria). Глава седма. ВОЕННА СЛУЖБА. 12 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2021.
  4. ^ “Ranks and appointment”. canada.ca. Government of Canada. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2021.
  5. ^ “The Canadian Armed Forces modernizes military ranks in French”. Canada. Government of Canada. 3 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2024.
  6. ^ “Oznake činova”. osrh.hr (bằng tiếng Croatia). Republic of Croatia Armed Forces. 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  7. ^ “Søværnets Gradstegn” (PDF). forsvaret.dk (bằng tiếng Đan Mạch). Danish Defence. tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2023.
  8. ^ “Sümboolika: Mereväe Auastmed”. mil.ee (bằng tiếng Estonia). Estonian Defence Forces. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  9. ^ “Sotilasarvot Puolustusvoimissa” [Military ranks in the Defense Forces]. puolustusvoimat.fi (bằng tiếng Phần Lan). Finnish Defence Forces. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  10. ^ “Instruction n°1 DEF/EMM/RH/CPM relative aux uniformes et tenues dans la Marine du 15 juin 2004” (bằng tiếng Pháp). 15 tháng 6 năm 2004. tr. 3793–3867. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2021.
  11. ^ “Dienstgradabzeichen Marine”. bundeswehr.de (bằng tiếng Đức). Bundeswehr. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2021.
  12. ^ “Διακριτικά Βαθμών Προσωπικού ΠΝ” [Insignia of Personnel Ranks]. hellenicnavy.gr (bằng tiếng Hy Lạp). Hellenic Navy. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  13. ^ “LANDHELGISGÆSLA ÍSLANDS STÖÐUEINKENNI” (bằng tiếng Iceland). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2021.
  14. ^ “Ufficiali Ammiragli”. marina.difesa.it (bằng tiếng Ý). Ministry of Defence. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2021.
  15. ^ “Ufficiali Superiori”. marina.difesa.it (bằng tiếng Ý). Ministry of Defence. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2021.
  16. ^ “Ufficiali Inferiori”. marina.difesa.it (bằng tiếng Ý). Ministry of Defence. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2021.
  17. ^ “Pakāpju iedalījums”. mil.lv/lv (bằng tiếng Latvia). Latvian National Armed Forces. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  18. ^ “Kariniai laipsniai” [Military Ranks]. Lithuanian Army (bằng tiếng Litva). Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2023.
  19. ^ “IV. Izgled Činova u Vojsci”. Official Gazette of Montenegro (bằng tiếng Montenegrin). 50/10: 22–28. 16 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2021.
  20. ^ “De rangonderscheidingstekens van de krijgsmacht” (PDF) (bằng tiếng Hà Lan). Ministry of Defence (Netherlands). 19 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2021.
  21. ^ “Militære grader” [Military ranks]. forsvaret.no (bằng tiếng Na Uy). Norwegian Armed Forces. 13 tháng 10 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2023.
  22. ^ “Sposób noszenia odznak stopni wojskowych na umundurowaniu Marynarki Wojennej” (PDF). wojsko-polskie.pl (bằng tiếng Ba Lan). Armed Forces Support Inspectorate. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2021.
  23. ^ “Os Postos”. marinha.pt (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2021.
  24. ^ “Grade militare (Military ranks)”. defense.ro (bằng tiếng Romania). Romanian Defence Staff. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2021.
  25. ^ “Čini in razredi”. slovenskavojska.si (bằng tiếng Slovenia). Slovenian Armed Forces. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  26. ^ a b “Army Ranks & Insignia”. ejercito.defensa.gob.es. Ministry of Defence (Spain). Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2021. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “Spain” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  27. ^ a b “Försvarsmaktens Gradbeteckningar” (PDF). Försvarsmakten (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Armed Forces. 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2024.
  28. ^ “RÜTBE VE SINIF İŞARETLERİ”. Official navy (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2021.
  29. ^ “Shaping your career”. royalnavy.mod.uk. Royal Navy. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2021.
  30. ^ “RM Officers & Other Ranks Badges of Rank”. Royal Navy website. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2008.
  31. ^ a b “U.S. Military Rank Insignia”. defense.gov. Department of Defense. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2022.
  32. ^ “Ranks”. marines.mil. U.S. Marine Corps. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  33. ^ NATO STANAG 2116 Phiên bản 6 Lưu ý 6

Liên kết ngoài

sửa