Tuyến Ansan là tuyến tàu điện ngầm vận hành bởi Tàu điện ngầm Seoul, Seoul, Hàn Quốc. Nó là một phần của Tuyến 4.

Tuyến Ansan
Lớp tàu 2040-2140 (hiện tại là 341011-341911) khởi hành từ Ga Sanbon
Thông tin chung
Tiếng địa phương안산선
KiểuVận chuyển nhanh
Hệ thốngTàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4
Tình trạngHoạt động
Ga đầuGa Geumjeong
(Gunpo-si, Gyeonggi-do)
Ga cuốiGa Oido
(Siheung-si, Gyeonggi-do)
Nhà ga14
Hoạt động
Hoạt động25 tháng 10 năm 1988
Sở hữuCơ quan Đường sắt Quốc gia Hàn Quốc
Điều hànhKorail
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến26,0 km (16,2 mi)
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in) đường sắt khổ tiêu chuẩn
Điện khí hóa25 kV/60 Hz AC Tiếp điện trên cao
Tốc độ80 km/h
Tuyến Ansan
Hangul
안산선
Hanja
安山線
Romaja quốc ngữAnsan-seon
McCune–ReischauerAnsan-sŏn

Bản đồ tuyến sửa

Tuyến Ansan
 
Tuyến Gwacheon (Hướng đi Namtaeryong)
 
 
 
 
 
443 Geumjeong   (Tuyến Gyeongbu)
 
 
444 Sanbon
 
445 Surisan
 
 
 
446 Daeyami
 
Gyeonggi-do Gunpo-si / Gyeonggi-do Ansan-si
 
447 Banwol
 
 
 
 
 
 
 
448 Sangnoksu
 
 
 
 
 
 
   
449 Đại học Hanyang tại Ansan   Phần đi chung↓
   
450 Jungang
   
451 Gojan
 
 
 
 
 
 
452 Choji  
   
453 Ansan
   
454 Singiloncheon
   
Gyeonggi-do Ansan-si / Gyeonggi-do Siheng-si
   
455 Jungang
   
456 Oido   Phần đi chung↑
 
 
 
   
   
Darwol / Depot Siheung
   
 
Tuyến Suin (Hướng đi Ga Incheon)

Ga sửa

Số ga Tên ga Chuyển tuyến
Dịch
vụ
tốc
hành
Khoảnh
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng Anh Hangul Hanja
Tuyến Gwacheon Hướng đi ga Beomgye
443 Geumjeong 금정   (P149) 0.0 0.0 Gyeonggi-do Gunpo-si
444 Sanbon 산본 2.3 2.3
445 Surisan 수리산 | 1.1 3.4
446 Daeyami 대야미 | 2.6 6.0
447 Banwol 반월 | 2.0 8.0 Ansan-si
448 Sangnoksu 상록수 3.7 11.7
449 Đại học Hanyang tại Ansan 한대앞   (K251) | 1.5 13.2
450 Jungang 중앙 1.6 14.8
451 Gojan 고잔 | 1.4 16.2
452 Choji 초지   (S26) 1.5 17.7
453 Ansan 안산 1.8 19.5
454 Neunggil 신길온천 | 2.2 21.7
455 Jeongwang 정왕 2.9 24.6 Siheung-si
456 Oido 오이도   (K258) 1.4 26.0

Xem thêm sửa