Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 1 (Tiếng Hàn: 수도권 전철 1호선 Sudogwon jeoncheol ilhoseon, Hanja: 首都圈 電鐵 1號線) của Tàu điện ngầm Seoul, là một tuyến tàu điện ngầm nối trung tâm Seoul, Hàn Quốc đến Yeoncheon ở phía Đông Bắc, Incheon ở phía Tây Nam, và Sinchang thông qua Suwon và Cheonan ở phía Nam. Phần trung tâm của tuyến đường sắt này là phần tàu điện ngầm lâu đời nhất và dài nhất trong hệ thống tàu điện ngầm Seoul; toàn bộ tuyến đường sắt bao gồm một phần lớn Vùng thủ đô Seoul. Phần ở dưới lòng đất giữa Ga Seoul và Ga Cheongnyangni, được gọi là Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1 (7,8 kilômét (4,8 mi)), hiện đang được quản lý bởi Tổng công ty Vận tải Seoul.[5] Tuyến đầu tiên mở của vào 1974 là Đường sắt quốc gia Hàn Quốc của Seoul, một phần sử dụng ga đường sắt quốc gia từ Ga Seongbuk (hiện là: Ga đại học Kwangwoon) đến Incheon và Ga Suwon.[cần dẫn nguồn] Hiện nay, phần dưới lòng đất của Tuyến 1 quản lý bởi Tổng công ty Vận tải Seoul, có nhãn hiệu màu đỏ trên bản đồ. Mặc khác, phần còn lại của tuyến đường sắt được quản lý bởi Korail có nhãn hiệu màu xanh hoặc xám trên bản đồ, và tuyến tốc hành là màu đỏ. Vào năm 2000, liên tiếp thông qua các hoạt động tuyến Korail chính thức hợp lại như một phần của tuyến 1 lớn, và nhãn hiệu trên bản đồ được thay đổi sang màu xám xánh. Dịch vụ đường sắt đi lại gần đây đã được mở rộng từ Sinchang vào tháng 12 năm 2008.[cần dẫn nguồn] Màu được sử dụng cho tuyến là màu ■ Chàm
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 1 | |||
---|---|---|---|
Tổng quan | |||
Tiếng địa phương | 1호선(一號線) Il Hoseon | ||
Tình trạng | Hoạt động | ||
Sở hữu | Chính phủ Hàn Quốc[1] Seoul[2] | ||
Ga đầu | Ga Yeoncheon (Yeoncheon-gun Gyeonggi-do) | ||
Ga cuối | Ga Incheon (Jung-gu Incheon) Ga Sinchang (Asan-si Chungcheongnam-do) Ga Seodongtan (Osan-si Gyeonggi-do) Ga Gwangmyeong (Gwangmyeong-si Gyeonggi-do) | ||
Nhà ga | 102 | ||
Dịch vụ | |||
Kiểu | Vận chuyển nhanh / Đường sắt | ||
Hệ thống | Tàu điện ngầm Seoul | ||
Điều hành | Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc[3] Tổng công ty Vận tải Seoul[4] | ||
Lịch sử | |||
Hoạt động | 15 tháng 8 năm 1974 | ||
Thông tin kỹ thuật | |||
Chiều dài tuyến | 218,9 km (136,0 mi) Tổng công ty Vận tải Seoul: 7,8 km (4,8 mi)[5] Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc: 211,1 km (131,2 mi) | ||
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in) (Khổ tiêu chuẩn) | ||
Điện khí hóa | Tiếp điện trên cao 25,000V AC 60Hz Tiếp điện trên cao 1,500V DC | ||
Tốc độ | Tối đa:
Thực tế:
| ||
Hệ thống tín hiệu | ATS-S1 (Soyosan ~ Yeoncheon) ATS-S2 (Các đoạn còn lại) | ||
|
Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1 | |
Hangul | 수도권 전철 1호선 |
---|---|
Hanja | 首都圈 電鐵 1號線 |
Romaja quốc ngữ | Sudogwon jeoncheol ilhoseon |
McCune–Reischauer | Sudogwŏn chŏnch'ŏl ilhosŏn |
Dịch vụ thường xuyên được cung cấp giữa Yeoncheon, Dongducheon, Uijeongbu, Cheongnyangni, Seoul, Yongsan, và Guro, nơi tàu được phân chia giữa Incheon ở phía Tây và Byeongjeom, Cheonan ở phía Nam. Tàu tốc hành từ Yongsan và Ga Seoul đến Dongincheon và Ga Cheonan.
Xe lửa du lịch cùng Gyeongbu (Seoul-Cheonan), Gyeongin (Guro-Incheon), Janghang (Cheonan-Sinchang) và Gyeongwon (Hoegi-Yeoncheon).
Vào tháng 6 năm 2006, Ga Jinwi và Jije được mở trên tuyến Gyeongbu. Vào tháng 1 năm 2010 Ga Dangjeong được mở cửa, giữa ga Gunpo và Uiwang. Một phần của tuyến Gyeongwon từ Dongducheon (trước là Dongan) đến Uijeongbu được sáp nhập vào Tuyến 1 từ tháng 12 năm 2006.
Tuyến chạy bên phía tay trái của đường ray, nhưng ngược lại là tay phải như tất cả các tàu điện ngầm Seoul khác.[6]
Dòng lịch sử
sửa1974
- 15 tháng 8: Tuyến 1 chính thức mở cửa với 9 nhà ga từ Seoul đến Cheongnyangni (7,8 kilômét (4,8 mi)),[5] tạo nên hệ thống 28 nhà ga (không bao gồm 9 ga metro) trên tuyến đường sắt quốc gia từ Ga Seongbuk (hiện là: Ga đại học Kwangwoon, ga cuối phía Bắc) đến Ga Incheon và Ga Suwon. Korail có nghĩa là Đường sắt Quốc gia Hàn Quốc, với Tuyến 1 chỉ từ phần Seoul–Cheongnyangni.
1979
- 1 tháng 2: Mở cửa Ga Yuljeon.
1980
- 5 tháng 1: Mở cửa Ga Sinimun.
- 1 tháng 4: Mở cửa ga Seobinggo, Hannam và Hoegi (hiện là một phần của tuyến Jungang).
1982
- 2 tháng 8: Mở cửa Ga Seoksu.
1984
- 1 tháng 1: Ga Yuljeon đổi tên thành Ga Seongdae-ap.
- 22 tháng 5: Mở cửa Ga Sindorim.
- 20 tháng 11: Mở cửa Ga Baegun.
1985
- 14 tháng 1: Mở cửa Ga Seokgye.
- 22 tháng 8: Mở cửa Ga Wolgye và Nokcheon.
- 18 tháng 10: Mở cửa Ga Oksu (là một phần của tuyến Jungang).
1986
- 22 tháng 9: 6 ga từ Uijeongbu đến Chang-dong được đưa vào tuyến 1 như một phần mở rộng về phía Bắc.
1987
- 5 tháng 10: Mở cửa Ga Uijeongbu Bukbu.
- 31 tháng 12: Mở cửa Ga Jung-dong.
1988
- 16 tháng 1: Mở cửa Ga Onsu.
- 25 tháng 10: Mở cửa Ga Geumjeong.
1994
- 11 tháng 7: Mở cửa ga Ganseok và Dowon.
- 1 tháng 12: Ga Seongdae-ap đổi tên thành Đại học Sungkyunkwan.
1995
- 16 tháng 2: Mở cửa Ga Guil.
1996
- 1 tháng 1: Ga Hwigyeong đổi tên thành Ga đại học ngoại ngữ Hankuk
- 28 tháng 3: Mở cửa Ga Bugae.
1997
- 30 tháng 4: Mở cửa Ga Sosa.
1998
2000
- Đường sắt quốc gia Hàn Quốc và Tuyến 1 được đưa vào như Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1.
2001
- 30 tháng 11: Mở cửa Ga Dohwa.
2003
- 30 tháng 4: Seryu và Byeongjeom được đưa vào tuyến 1 như một phần mở rộng về phía Nam.
2004
- 25 tháng 8: Ga Bugok đổi tên thành Ga Uiwang.
2005
- 20 tháng 1: 8 ga từ Byeongjeom đến Cheonan được đưa vào tuyến 1 như một phần mở rộng về phía Nam.
- 21 tháng 12: Mở cửa Ga Dongmyo.
- 27 tháng 12: Mở cửa ga Sema và Đại học Osan.
2006
- 30 tháng 6: Mở cửa ga Jinwi và Jije.
- 1 tháng 7: Ga Garibong đổi tên thành Gasan Digital Complex.
- 15 tháng 12: 8 ga từ Soyosan đến Uijeongbu Bukbu được đưa vào tuyến 1 như một phần mở rộng về phía Bắc; một tuyến đến Ga Gwangmyeong được tạo ra; Ga Uijeongbu Bukbu đổi tên thành Ganeung.
2007
- 28 tháng 12: Mở cửa Ga Deokgye.
2008
- Tháng 12: 6 ga từ Cheonan đến Sinchang được đưa vào tuyến 1 như một phần mở rộng về phía Nam; Ga Siheung đổi tên thành Văn phòng Geumcheon-gu.
2010
- 21 tháng 1: Mở cửa Ga Dangjeong.
- 26 tháng 2: Mở cửa Ga Seodongtan.
Tàu tốc hành
sửaKorail quản lý Tàu tốc hành (급행전철) dịch vụ đường dài trên Tuyến 1. Các dịch vụ bao gồm:
- Tuyến dịch vụ tốc hành Gyeongin từ Yongsan đến Dongincheon, chuyến tốc hành giữa Guro và Dongincheon (mặc dù có một chuyến tàu đêm cuối tuần từ Yangju và tất cả các chuyến đến Incheon và chuyến tốc hành giũa Guro đến Dongincheon). Dịch vụ này được giới thiệu vào 29 tháng 1 năm 1999.
- Tuyến dịch vụ tốc hành Gyeongwon từ Dongducheon (mặc dù có một số tàu đi từ Soyosan) đến Incheon, chuyến tốc hành giữa Dongducheon và Đại học Kwangwoon và chuyến tàu địa phương giữa Incheon và Đại học Kwangwoon.
- Tuyến dịch vụ tốc hành Gyeongbu, bao gồm:
- Yongsan-Cheonan (dịch vụ tốc hành "A" và "B"), với dịch vụ tốc hành "B" thì điểm dừng ít hơn dịch vụ "A".
- Seoul Station-Cheonan (tốc hành xanh lá), bỏ qua tất cả nhà ga từ Ga Seoul đến Ga văn phòng Geumcheon-gu, nó là điểm dừng trung gian tại Anyang, Gunpo, và Uiwang sau đó tiếp tục lộ trình của dịch vụ tốc hành "A". Dịch vụ này được giới thiệu vào 20 tháng 10 năm 1982.
- Yeongdeungpo-Byeongjeom (dịch vụ tốc hành "C"), bỏ qua tất cả nhà ga từ Yeongdeungpo và Anyang sau đó tiếp tục lộ trình của dịch vụ tốc hành "A" đến Byeongjeom. Dịch vụ này được giới thiệu vào 25 tháng 8 năm 2014.
Bản đồ tuyến
sửaTàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Ga
sửaTuyến địa phương:
- Yeoncheon, Dongducheon, hoặc Yangju — Incheon
- Đại học Kwangwoon hoặc Cheongnyangni — Cheonan, Sinchang, hoặc Seodongtan
- Yeongdeungpo — Gwangmyeong
Tuyến tốc hành:
Ký hiệu | Chú thích | |
---|---|---|
Tuyến | Đoạn tuyến | |
GI LE | Tuyến tốc hành Gyeongin đặc biệt | Yongsan ~ Dongincheon |
GI | Tuyến tốc hành Gyeongin | |
GW | Tuyến tốc hành Gyeongwon | Soyosan ~ Đại học Kwangwoon/Incheon |
GB A | Tuyến tốc hành Gyeongbu | Cheongnyangni ~ Cheonan/Sinchang |
GB B | Seoul ~ Cheonan/Sinchang |
Chú thích:
● | Dừng lại ở nhà ga |
| | Không dừng lại ở nhà ga |
○ | Dịch vụ hạn chế |
Tuyến Gyeongin, Tuyến Gyeongwon (Yeoncheon ↔ Incheon)
sửaTuyến | Số ga | Tên ga | Tốc hành | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | GI LE | GI | GW | GB A | GB B | |||||||
Tuyến Gyeongwon | 100-3 | Yeoncheon | 연천 | 漣川 | Không có dịch vụ |
Không có dịch vụ |
Không có dịch vụ |
0.0 | 0.0 | Gyeonggi-do | Yeoncheon-gun | |||
100-2 | Jeongok | 전곡 | 全谷 | 8.7 | 8.7 | |||||||||
100-1 | Cheongsan | 청산 | 靑山 | 3.3 | 12.0 | |||||||||
100 | Soyosan | 소요산 | 逍遙山 | ● | 5.8 | 17.8 | Dongducheon-si | |||||||
101 | Dongducheon | 동두천 | 東豆川 | ● | 2.5 | 20.3 | ||||||||
102 | Bosan | 보산 | 保山 | | | 1.6 | 21.9 | ||||||||
103 | Dongducheon Jungang | 동두천중앙 | 東豆川中央 | ● | 1.4 | 23.3 | ||||||||
104 | Jihaeng | 지행 | 紙杏 | ● | 1.0 | 24.3 | ||||||||
105 | Deokjeong (Đại học Seojeong) |
덕정 (서정대학교) |
德亭 | ● | 5.6 | 29.9 | Yangju-si | |||||||
106 | Deokgye | 덕계 | 德溪 | | | 2.9 | 32.8 | ||||||||
107 | Yangju (Đại học Kyungdong) |
양주 (경동대) |
楊州 | ● | 5.3 | 38.1 | ||||||||
108 | Nogyang | 녹양 | 綠楊 | | | 1.6 | 39.7 | Uijeongbu-si | |||||||
109 | Ganeung | 가능 | 佳陵 | | | 1.3 | 41.0 | ||||||||
110 | Uijeongbu | 의정부 | 議政府 | ● | 1.2 | 42.2 | ||||||||
111 | Hoeryong | 회룡 | 回龍 | ● | (U111) | 1.6 | 43.8 | |||||||
112 | Mangwolsa (Đại học Shinhan cơ sỏ 1) |
망월사 (신한대 제1캠퍼스) |
望月寺 | | | 1.4 | 45.2 | ||||||||
113 | Dobongsan | 도봉산 | 道峰山 | ● | (710) | 2.3 | 47.5 | Seoul | Dobong-gu | |||||
114 | Dobong | 도봉 | 道峰 | | | 1.2 | 48.7 | ||||||||
115 | Banghak (Văn phòng Dobong-gu) |
방학 (도봉구청) |
放鶴 | | | 1.3 | 50.0 | ||||||||
116 | Chang-dong | 창동 | 倉洞 | ● | (412) | 1.7 | 51.7 | |||||||
117 | Nokcheon | 녹천 | 鹿川 | | | 1.0 | 52.7 | ||||||||
118 | Wolgye (Đại học Induk) |
월계 (인덕대학) |
月溪 | | | 1.4 | 54.1 | Nowon-gu | |||||||
119 | Đại học Kwangwoon | 광운대 | 光云大 | ● | (119) (Một phần các ngày trong tuần) | 1.1 | 55.2 | |||||||
120 | Seokgye | 석계 | 石溪 | ● | (644) | 1.1 | 56.3 | |||||||
121 | Sinimun (Đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc) |
신이문 (한국예술종합학교) |
新里門 | ● | 1.4 | 57.7 | Dongdaemun-gu | |||||||
122 | Đại học Ngoại ngữ Hankuk | 외대앞 | 外大앞 | ● | 0.8 | 58.5 | ||||||||
123 | Hoegi | 회기 | 回基 | ● | (K118) (K118) (Một phần) |
0.8 | 59.3 | |||||||
Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 1 |
124 | Cheongnyangni (Đại học Seoul) | 청량리(서울시립대입구) | 淸凉里 | ● | ● | (K117) (K117) (Một phần) (K209) (Một phần) Tuyến Gyeongwon Tuyến Jungang |
1.4 | 60.7 | |||||
125 | Jegidong (Hiệp hội Quản lý Y tế Hàn Quốc) |
제기동 (한국건강관리협회) |
祭基洞 | ● | ● | 1.0 | 61.7 | |||||||
126 | Sinseol-dong | 신설동 (서울풍물시장) |
新設洞 | ● | ● | (211-4) (Tuyến nhánh Seongsu) (S122) |
0.9 | 62.6 | ||||||
127 | Dongmyo | 동묘앞 | 東廟앞 | ● | ● | (636) | 0.7 | 63.3 | Jongno-gu | |||||
128 | Dongdaemun | 동대문 | 東大門 | ● | ● | (421) | 0.6 | 63.9 | ||||||
129 | Jongno 5(o)-ga | 종로5가 | 鍾路5街 | ● | ● | 0.8 | 64.7 | |||||||
130 | Jongno 3 (sam)-ga | 종로3가 | 鍾路3街 | ● | ● | (329) (534) |
0.9 | 65.6 | ||||||
131 | Jonggak (Ngân hàng Standard Chartered Hàn Quốc) |
종각 (SC제일은행) |
鐘閣 | ● | ● | 0.8 | 66.4 | |||||||
132 | Tòa thị chính | 시청 | 市廳 | ● | ● | (201) | 1.0 | 67.4 | Jung-gu | |||||
133 | Ga Seoul | 서울역 | 서울驛 | ● | ● | ● | (426) (A01) (P131) Tuyến Gyeongui (X106) |
1.1 | 68.5 | |||||
Tuyến Gyeongbu |
134 | Namyeong | 남영 | 南營 | ● | ● | | | 1.7 | 70.2 | Yongsan-gu | ||||
135 | Yongsan | 용산 | 龍山 | ● | ● | ● | ● | | | (K110) | 1.5 | 71.7 | |||
136 | Noryangjin | 노량진 | 鷺梁津 | ● | ● | ● | ● | | | (917) | 2.6 | 74.3 | Dongjak-gu | ||
137 | Daebang (Bệnh viện Sungae) | 대방(성애병원) | 大方 | | | ● | ● | ● | | | (S402) | 1.5 | 75.8 | Yeongdeungpo-gu | ||
138 | Singil | 신길 | 新吉 | | | ● | ● | ● | | | (525) | 0.8 | 76.6 | |||
139 | Yeongdeungpo | 영등포 | 永登浦 | ● | ● | ● | ● | ● | 1.0 | 77.6 | ||||
140 | Sindorim | 신도림 | 新道林 | ● | ● | ● | ● | | | (234) | 1.5 | 79.1 | Guro-gu | ||
Tuyến Gyeongin | 141 | Guro | 구로 | 九老 | ● | ● | ● | ● | | | (Tuyến Gyeongbu) (Hướng đi Gwangmyeong · Seodongtan · Sinchang) |
1.1 | 80.2 | ||
142 | Guil (Đại học Dongyang Mirae) |
구일 (동양미래대학) |
九一 | | | | | ● | Không có dịch vụ |
1.4 | 81.6 | |||||
143 | Gaebong | 개봉 | 開峰 | | | ● | ● | 1.0 | 82.6 | ||||||
144 | Oryu-dong | 오류동 | 梧柳洞 | | | | | ● | 1.3 | 83.9 | ||||||
145 | Onsu (Lối vào Đại học Sungkonghoe) |
온수 (성공회대입구) |
溫水 | | | | | ● | (750) | 1.9 | 85.8 | |||||
146 | Yeokgok (Đại học Công giáo) |
역곡 (가톨릭대) |
驛谷 | ● | ● | ● | 1.3 | 87.1 | Gyeonggi-do | Bucheon-si | ||||
147 | Sosa (Đại học Thần học Seoul) |
소사 (서울신대) |
素砂 | | | | | ● | (S16) | 1.5 | 88.6 | |||||
148 | Bucheon (Đại học Bucheon) |
부천 (부천대학교) |
富川 | ● | ● | ● | 1.1 | 89.7 | ||||||
149 | Jung-dong | 중동 | 中洞 | | | | | ● | 1.7 | 91.4 | ||||||
150 | Songnae | 송내 | 松內 | ● | ● | ● | 1.0 | 92.4 | ||||||
151 | Bugae | 부개 | 富開 | | | | | ● | 1.2 | 93.6 | Incheon | Bupyeong-gu | ||||
152 | Bupyeong (Bệnh viện Đại học Công giáo Incheon St. Mary's) |
부평 (가톨릭대 인천성모병원) |
富平 | ● | ● | ● | (I120) | 1.5 | 95.1 | |||||
153 | Baegun | 백운 | 白雲 | | | | | ● | 1.7 | 96.8 | ||||||
154 | Dongam | 동암 | 銅岩 | | | ● | ● | 1.5 | 98.3 | ||||||
155 | Ganseok | 간석 | 間石 | | | | | ● | 1.2 | 99.5 | Namdong-gu | |||||
156 | Juan | 주안 | 朱安 | ● | ● | ● | (I218) | 1.2 | 100.7 | Michuhol-gu | ||||
157 | Dohwa | 도화 | 道禾 | | | | | ● | 1.0 | 101.7 | ||||||
158 | Jemulpo (Cơ sở Jemulpo của Đại học Incheon) |
제물포 (인천대학교 제물포캠퍼스) |
濟物浦 | | | ● | ● | 1.0 | 102.7 | ||||||
159 | Dowon | 도원 | 桃源 | | | | | ● | 1.4 | 104.1 | Dong-gu | |||||
160 | Dongincheon | 동인천 | 東仁川 | ● | ● | ● | 1.2 | 105.3 | Jung-gu | |||||
161 | Incheon | 인천 | 仁川 | ● | (K272) | 1.9 | 107.2 |
Tuyến Gyeongbu, Tuyến Janghang (Đại học Kwangwoon ↔ Seodongtan · Cheonan · Sinchang, Tốc hành Cheongnyangni ↔ Cheonan · Sinchang)
sửaTuyến | Số ga | Tên ga | Tốc hành | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | GB A | GB B | |||||||
△ Sindorim | |||||||||||
Tuyến Gyeongbu | 141 | Guro | 구로 | 九老 | ● | | | (Tuyến Gyeongin) (Hướng đi Incheon) |
1.1 | 80.2 | Seoul | Guro-gu |
P142 | Phức hợp kỹ thuật số Gasan | 가산디지털단지 | 加山디지털團地 | ● | | | (746) | 2.4 | 82.6 | Geumcheon-gu | ||
P143 | Doksan | 독산 | 禿山 | | | | | 2.0 | 84.6 | ||||
P144 | Văn phòng Geumcheon-gu | 금천구청 | 衿川區廳 | ● | ● | (Hướng đi Gwangmyeong) | 1.2 | 85.8 | |||
P145 | Seoksu | 석수 | 石水 | | | | | 2.3 | 88.1 | Gyeonggi-do | Anyang-si | ||
P146 | Gwanak (Công viên nghệ thuật Anyang) |
관악 (안양예술공원) |
冠岳 | | | | | 1.9 | 90.0 | ||||
P147 | Anyang | 안양 | 安養 | ● | ● | 2.4 | 92.4 | ||||
P148 | Myeonghak (Đại học Sungkyul) |
명학 (성결대학교) |
鳴鶴 | | | | | 2.2 | 94.6 | ||||
P149 | Geumjeong | 금정 | 衿井 | ● | | | (443) | 1.4 | 96.0 | Gunpo-si | ||
P150 | Gunpo | 군포 | 軍浦 | | | ● | 2.2 | 98.2 | ||||
P151 | Dangjeong (Đại học Hansei) |
당정 (한세대) |
堂井 | | | | | 1.2 | 99.8 | ||||
P152 | Uiwang (Đại học Giao thông Vận tải Quốc gia Hàn Quốc) |
의왕 (한국교통대학교) |
義王 | ● | ● | 3.0 | 102.4 | Uiwang-si | |||
P153 | Đại học Sungkyunkwan | 성균관대 | 成均館大 | ● | ● | 2.9 | 105.3 | Suwon-si | |||
P154 | Hwaseo | 화서 | 華西 | | | | | 2.6 | 107.9 | ||||
P155 | Suwon | 수원 | 水原 | ● | ● | (K245) | 2.1 | 110.0 | |||
P156 | Seryu | 세류 | 細柳 | | | | | 2.9 | 112.9 | ||||
P157 | Byeongjeom (Đại học Hanshin) |
병점 (한신대) |
餠店 | ● | ● | (Hướng đi Seodongtan) | 4.3 | 117.2 | Hwaseong-si | ||
P158 | Sema | 세마 | 洗馬 | | | | | 2.4 | 119.6 | Osan-si | |||
P159 | Đại học Osan | 오산대 | 烏山大 | | | | | 2.7 | 122.3 | ||||
P160 | Osan | 오산 | 烏山 | ● | ● | 2.7 | 125.0 | ||||
P161 | Jinwi | 진위 | 振威 | | | | | 4.0 | 129.0 | Pyeongtaek-si | |||
P162 | Songtan | 송탄 | 松炭 | | | | | 3.8 | 132.8 | ||||
P163 | Seojeongni (Đại học Kookje) |
서정리 (국제대학) |
西井里 | ● | ● | 2.2 | 135.0 | ||||
P164 | PyeongtaekJije (Đại học Quốc gia Hankyeong) |
평택지제 (한경국립대) |
平澤芝制 | | | | | Đường sắt cao tốc Suseo | 4.8 | 139.8 | |||
P165 | Pyeongtaek | 평택 | 平澤 | ● | ● | 3.7 | 143.5 | ||||
P166 | Seonghwan | 성환 | 成歡 | ● | ● | 9.4 | 152.9 | Chungcheongnam-do | Cheonan-si | ||
P167 | Jiksan | 직산 | 稷山 | | | | | 5.4 | 158.3 | ||||
P168 | Dujeong | 두정 | 斗井 | ● | ● | 3.8 | 162.1 | ||||
P169 | Cheonan | 천안 | 天安 | ● | ● | Tuyến Gyeongbu | 3.0 | 165.1 | |||
Tuyến Janghang | P170 | Bongmyeong | 봉명 | 鳳鳴 | ● | ● | 1.5 | 166.6 | |||
P171 | Ssangyong (Đại học Nazarene Hàn Quốc) | 쌍용(나사렛대) | 雙龍(나사렛大) | ● | ● | 1.5 | 168.1 | ||||
P172 | Asan (Đại học Sunmun) |
아산 (선문대) |
牙山 | ● | ● | Đường sắt cao tốc Gyeongbu Đường sắt cao tốc Honam (Ga Cheonan-Asan) |
1.6 | 169.6 | Asan-si | ||
P173 | Tangjeong | 탕정 | 湯井 | ● | ● | 1.8 | 171.4 | ||||
P174 | Baebang | 배방 | 排芳 | ● | ● | 3.1 | 174.5 | ||||
P176 | Onyangoncheon | 온양온천 | 溫陽溫泉 | ● | ● | Tuyến Janghang | 4.9 | 179.4 | |||
P177 | Sinchang (Đại học Soonchunhyang) | 신창(순천향대) | 新昌(順天鄕大) | ● | ● | 5.1 | 184.5 |
Số ga | Tên ga | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | ||||||
P144 | Văn phòng Geumcheon-gu | 금천구청 | 衿川區廳 | (Hướng đi Seodongtan · Sinchang) | 1.2 | 86.7 | Seoul | Geumcheon-gu |
P144-1 | Gwangmyeong | 광명 | 光明 | Đường sắt cao tốc Gyeongbu | 4.7 | 91.4 | Gyeonggi-do | Gwangmyeong-si |
Số ga | Tên ga | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | ||||||
P157 | Byeongjeom (Đại học Hanshin) | 병점(한신대) | 餅店 | (Hướng đi Sinchang) | 4.3 | 117.2 | Gyeonggi-do | Hwaseong-si |
P157-1 | Seodongtan | 서동탄 | 西東灘 | 2.2 | 119.4 | Osan-si |
Ga trung chuyển
sửa- 111 Ga Hoeryong - Tuyến Uijeongbu
- 113 Ga Dobongsan - Tuyến 7
- 116 Ga Chang-dong - Tuyến 4
- 119 Ga Đại học Kwangwoon - Tuyến Gyeongchun Tuyến nhánh (Đại học Kwangwoon~Sangbong~Chuncheon): 2 chuyến/ngày trong giờ cao điểm vào các ngày trong tuần.
- 120 Ga Seokgye - Tuyến 6
- 123 Ga Hoegi - Tuyến Gyeongui–Jungang Tuyến chính (Munsan~Yongsan~Jipyeong) / Tuyến Gyeongchun Tuyến chính (Cheongnyangni~Sangbong~Chuncheon): 12 chuyến/ngày vào các ngày trong tuần, 10 chuyến/ngày vào cuối tuần
- 124 Ga Cheongnyangni - Tuyến Gyeongui–Jungang Tuyến chính (Munsan~Yongsan~Jipyeong) / Tuyến Gyeongchun Tuyến chính (Cheongnyangni~Sangbong~Chuncheon): 12 chuyến/ngày vào các ngày trong tuần, 10 chuyến/ngày vào cuối tuần / Tuyến Suin–Bundang: 9 chuyến/ngày vào các ngày trong tuần, 5 chuyến/ngày vào cuối tuần
- 126 Ga Sinseol-dong - Tuyến 2 Tuyến nhánh Seongsu / Tuyến Ui-Sinseol
- 127 Ga Dongmyo - Tuyến 6
- 128 Ga Dongdaemun - Tuyến 4
- 130 Ga Jongno 3(sam)-ga - Tuyến 3 / Tuyến 5
- 132 Ga Tòa thị chính - Tuyến 2 Tuyến chính (Tuyến vòng)
- 133 Ga Seoul - Tuyến 4 / Đường sắt sân bay / Tuyến Gyeongui–Jungang Tuyến chính (Munsan~Seoul): Không thể chuyển trực tiếp đến Tuyến Gyeongui–Jungang
- 135 Ga Yongsan - Tuyến Gyeongui–Jungang Tuyến chính (Munsan~Yongsan~Jipyeong)
- 136 Ga Noryangjin - Tuyến 9
- 137 Ga Daebang - Tuyến Sillim
- 138 Ga Singil - Tuyến 5
- 140 Ga Sindorim - Tuyến 2 Tuyến chính (Tuyến vòng) và Tuyến nhánh Sinjeong
- 141 Ga Guro - Tuyến 1 (Ga nối Tuyến Gyeongin-Tuyến Gyeongbu)
- 145 Ga Onsu - Tuyến 7
- 147 Ga Sosa - Tuyến Seohae
- 152 Ga Bupyeong - Incheon tuyến 1
- 156 Ga Juan - Incheon tuyến 2
- 161 Ga Incheon - Tuyến Suin–Bundang
- P142 Ga Phức hợp kỹ thuật số Gasan - Tuyến 7
- P144 Ga Văn phòng Geumcheon-gu - Tuyến 1 (Ga nối Tuyến Gyeongbu-Tàu đưa đón Gwangmyeong)
- P149 Ga Geumjeong - Tuyến 4
- P155 Ga Suwon - Tuyến Suin–Bundang
- P157 Ga Byeongjeom - Tuyến 1 (Ga nối Tuyến Gyeongbu-Tuyến Depot Byeongjeom)
Vị trí
sửaToa xe
sửaHiện tại
sửaTổng công ty Vận tải Seoul
sửa- Dòng Seoul Metro 1000
- Điện trở điều khiển xe điện (lô 2) (từ 1988)
- VVVF biến tần điều khiển xe điện (từ 1999)
-
Dòng Seoul Metro 1000 điện trở kiểm soát EMU (lô 2)
-
Dòng Seoul Metro 1000 VVVF biến tần điều khiển EMU
Korail
sửa- Korail Class 1000 (lô 2, 3) (từ 1988)
- Korail Class 311000 (từ 1996)
- Korail Class 319000 (cho vòng Gwangmyeong) (từ 2006)
-
Korail Class 1000 (lô 2) màu truyền thống
-
Korail Class 1000 (lô 3h) màu mới
-
Korail Class 311000 (lô 2)
-
Korail Class 311000 (lô 3)
-
Korail Class 311000 (lô 12)
-
Korail Class 319000
Trước đây
sửaTổng công ty Vận tải Seoul
sửa- Dòng Seoul Metro 1000
- Điện trở điều khiển xe điện (lô 1) (từ 1974 đến 1999)
-
Dòng Seoul Metro 1000 (lô xe 1) trên Tuyến Gyeongbu, tháng 10 năm 1988
Korail
sửa- Korail Class 1000 (lô 1) (từ 1974 đến 2004)
-
Bảo quản Korail Class 1000 (lô xe 1), tháng 1 năm 2009
Depot và cơ sở
sửaVăn hóa đại chúng
sửaTàu điện ngầm Seoul tuyến 1 là bối cảnh và nguồn cảm hứng cho nhóm nhạc rock Hàn Quốc, Tuyến số 1 (Âm nhạc), bởi đoàn nhạc kịch Hakchon dựa trên vở nhạc kịch Đức, Linie 1 bởi Volker Ludwig.
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ Tất cả các phần ngoại trừ Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1 (Ga Cheongnyangni ↔ Ga Seoul)
- ^ Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1 (Ga Cheongnyangni ↔ Ga Seoul)
- ^ Tất cả các phần ngoại trừ Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1 (Ga Cheongnyangni ↔ Ga Seoul)
- ^ Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1 (Ga Cheongnyangni ↔ Ga Seoul)
- ^ a b c “지하철건설현황” [Status of Subway Construction] (bằng tiếng Triều Tiên). Seoul City Government. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ (tiếng Hàn) <오후여담>좌측통행, Munhwailbo
Liên kết
sửa- Bản đồ, ga và tìm đường Lưu trữ 2012-04-14 tại Wayback Machine
- UrbanRail.Net Lưu trữ 2005-08-30 tại Wayback Machine
Các tuyến liên quan đến Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 1 |
---|