Tuyến Gyeongui–Jungang
Tuyến Gyeongui–Jungang (Tiếng Hàn: 수도권 전철 경의·중앙선, Hanja: 首都圈 電鐵 京義·中央線) của hệ thống Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul là một đường sắt dịch vụ hoạt động trên Tuyến Gyeongui, Tuyến Yongsan, Tuyến Gyeongwon và Tuyến Jungang[5]. Đây là hệ thống vận hành của Tàu điện ngầm vùng thủ đô chạy từ Ga Dorasan, Ga Imjingang và Ga Munsan đến Ga Yongmun, Ga Jipyeong và Ga Seoul.
Tuyến Gyeongui–Jungang | |
---|---|
Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc Tàu số 321000 Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc Tàu số 331000 | |
Tổng quan | |
Tiếng địa phương | 경의·중앙선(京義·中央線) Gyeongui-Jungang-seon |
Tình trạng | Hoạt động |
Sở hữu | Chính phủ Hàn Quốc |
Ga đầu | (Paju-si, Gyeonggi-do) Ga Imjingang[2] (Paju-si, Gyeonggi-do) Ga Munsan (Paju-si, Gyeonggi-do) |
Ga cuối | Ga Seoul[3] (Jung-gu, Seoul) Ga Yongmun (Yangpyeong-gun, Gyeonggi-do) Ga Jipyeong[4] (Yangpyeong-gun, Gyeonggi-do) |
Nhà ga | 58 |
Dịch vụ | |
Kiểu | Tàu chở hàng nặng, Tàu chở khách Tàu điện ngầm, đường sắt đô thị |
Hệ thống | Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul |
Điều hành | Tổng công ty đường sắt Hàn Quốc |
Trạm bảo trì | Depot Munsan Depot Yongmun |
Thế hệ tàu | Korail Class 319000 Korail Class 321000 Korail Class 331000 Korail Class 381000 |
Lịch sử | |
Hoạt động | 9 tháng 12 năm 1978 |
Thông tin kỹ thuật | |
Chiều dài tuyến | Tuyến chính: 132.2km Tuyến nhánh: 14.5km |
Số đường ray | 4 (Neunggok ~ Digital Media City) 2 (Munsan ~ Neunggok, Gajwa ~ Ga Seoul/Jipyeong) 1 (Munsan ~ Dorasan) |
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in) |
Điện khí hóa | 25 kV AC 60 Hz |
Tốc độ | Tối đa: 110 km/h (68 mph)
Thực tế:
|
Hệ thống tín hiệu | ATS-S1 (Dorasan ~ Munsan) ATS-S2 (Munsan ~ Jipyeong) |
Tuyến Gyeongui–Jungang | |
Hangul | 수도권 전철 경의·중앙선 |
---|---|
Hanja | 首都圈 電鐵 京義·中央線 |
Romaja quốc ngữ | Sudogwon Jeoncheol Gyeongui-Jungang seon |
Lịch sử
sửaNăm 2005:
- Ngày 16 tháng 12: Tuyến Jungang chính thức được mở từ Yongsan đến Deokso với tên gọi Tuyến Yongsan-Deokso.
Năm 2007:
- Ngày 27 tháng 12: Đoạn tuyến Jungang được kéo dài về phía đông từ Deokso đến Paldang . Tuyến Yongsan-Deokso được đổi tên thành Tuyến Jungang.
Năm 2008:
- Ngày 29 tháng 12: Đoạn tuyến Jungang được kéo dài về phía đông từ Paldang đến Guksu .
Năm 2009:
- Ngày 1 tháng 7: Đoạn tuyến Gyeongui chính thức được mở từ Munsan đến Thành phố Truyền thông Kỹ thuật số với tên gọi là Tuyến Gyeongui , với một tuyến thúc đẩy đến Ga Seoul .
- Ngày 23 tháng 12: Đoạn tuyến Jungang được kéo dài về phía đông từ Guksu đến Yongmun . Ga Sinwon được khai trương như một ga nhập hàng trên đoạn tuyến Jungang.
Năm 2010:
- Ngày 21 tháng 12: Ga Sangbong và ga Obin mở cửa dưới dạng các ga lấp đầy trên đoạn tuyến Jungang.
2012:
- Ngày 15 tháng 12: Tuyến chính của đoạn tuyến Gyeongui được kéo dài về phía đông từ Digital Media City đến Gongdeok .
Năm 2014:
- Ngày 25 tháng 10: Ga Gangmae mở cửa như một ga lấp đầy trên tuyến Gyeongui.
- Ngày 27 tháng 12: Đoạn tuyến Gyeongui được kéo dài về phía đông từ Gongdeok đến Yongsan, và tuyến Gyeongui-Jungang hiện tại được hình thành sau khi tuyến Gyeongui và Jungang được hợp nhất.
Năm 2015:
- Ngày 31 tháng 10: Trạm Yadang mở cửa như một trạm tiếp nhận.
Năm 2016:
- Ngày 30 tháng 4: Nhà ga Công viên Hyochang mở cửa như một nhà ga tiếp nhận.
Năm 2017:
- Ngày 21 tháng 1: Tuyến được kéo dài về phía đông từ Yongmun đến Jipyeong .
Năm 2020:
- Ngày 28 tháng 3: Một dịch vụ đưa đón bắt đầu hoạt động giữa Munsan và Imjingang .
Năm 2021:
- 5 tháng 1: Dịch vụ tốc hành được sửa đổi, với tất cả các chuyến tàu chạy tốc hành trên phần Tuyến Gyeongui của tuyến này hiện dừng ở Yadang và Tanhyeon, và tất cả các chuyến tàu chính chạy tốc hành trên phần Tuyến Gyeongui đều dừng ở Unjeong.
- 11 tháng 12: Một dịch vụ đưa đón khác bắt đầu hoạt động giữa Imjingang và Dorasan , cuối cùng đã thay thế dịch vụ "Tonggeun" dọc theo toàn bộ Tuyến Gyeongui. Ga Uncheon, nằm giữa Munsan và Imjingang, dự kiến sẽ được khai trương vào tháng 8 năm 2022. Một ga khác tại Hyangdong, giữa Ga Đại học Hàng không Vũ trụ Hàn Quốc và Ga Susaek, dự kiến sẽ được mở vào năm 2024.
Năm 2021:
- 17 tháng 12 năm 2022: Mở ga Uncheon
Các kế hoạch trong tương lai
sửaMột trạm nạp tại Uncheon, giữa Imjingang và Munsan, dự kiến sẽ mở vào năm 2022 trên tàu con thoi Munsan-Imjingang. Một ga khác tại Hyang-dong, giữa Ga Đại học Hàng không Vũ trụ Hàn Quốc và Ga Susaek, dự kiến sẽ mở cửa vào hai năm sau vào năm 2024.
Bản đồ tuyến
sửaBản đồ hệ thống vận hành này hiển thị hệ thống vận hành của Tuyến Gyeongui-Jungang dựa trên lịch trình ngày 26 tháng 8 năm 2023 ●Không có tàu tốc hành vào các ngày lễ và hầu hết các chuyến tàu không chạy hết mà kết thúc ở giữa. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Ga
sửa- ●: Tàu tốc hành dừng tại ga này
- |: Tàu tốc hành không dừng tại ga này
- Màu vàng xanh (■): Đoạn dùng chung với Tuyến Seohae
- Màu ngọc lam (■): Đoạn dùng chung với Tuyến Gyeongchun
Ký hiệu | Chú thích |
---|---|
TH | Tuyến tốc hành Gyeongui (Munsan ~ Seoul) |
TH | Tuyến tốc hành Gyeongui (Munsan ~ Yongsan) |
TH | Tuyến tốc hành Jungang (Yongsan ~ Yongmun) |
Đoạn Tuyến Gyeongui
sửaSố ga | Tên ga | Tốc hành | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | TH | TH | TH | ||||||
K335 | Munsan | 문산 | 文山 | ● | ● | ● | (Hướng đi Imjingang) | --- | 0.0 | Gyeonggi-do | Paju-si |
K334 | Paju (Đại học Doowon) |
파주 (두원대학) |
坡州 | | | | | ● | 4.4 | 4.4 | |||
K333 | Wollong (Đại học Seoyoung) |
월롱 (서영대학교) |
月籠 | | | | | ● | 2.2 | 6.6 | |||
K331 | Geumchon | 금촌 | 金村 | ● | ● | ● | 4.1 | 10.7 | |||
K330 | Geumneung | 금릉 | 金陵 | | | ● | ● | 2.1 | 12.8 | |||
K329 | Unjeong | 운정 | 雲井 | ● | ● | ● | 3.1 | 15.9 | |||
K328 | Yadang | 야당 | 野塘 | ● | ● | ● | 1.5 | 17.4 | |||
K327 | Tanhyeon | 탄현 | 炭峴 | ● | ● | ● | 2.1 | 19.5 | Goyang-si | ||
K326 | Ilsan | 일산 | 一山 | ● | ● | ● | (S07) | 1.7 | 21.2 | ||
K325 | Pungsan | 풍산 | 楓山 | | | | | ● | 23.1 | 1.9 | |||
K324 | Baengma | 백마 | 白馬 | ● | ● | ● | 24.8 | 1.7 | |||
K323 | Goksan | 곡산 | 谷山 | | | | | ● | 26.3 | 1.5 | |||
K322 | Daegok | 대곡 | 大谷 | ● | ● | ● | (315) (S11) |
28.1 | 1.8 | ||
K321 | Neunggok | 능곡 | 陵谷 | | | | | ● | (S12) | 29.9 | 1.8 | ||
K320 | Haengsin | 행신 | 幸信 | ● | ● | ● | 1.5 | 31.4 | |||
K319 | Gangmae | 강매 | 江梅 | | | | | ● | 0.9 | 32.3 | |||
K318 | Đại học Hàng không Vũ trụ Hàn Quốc | 한국항공대 | 韓國航空大驛 | | | | | ● | 2.5 | 34.8 | |||
K317 | Susaek | 수색 | 水色 | | | | | ● | 3.4 | 38.2 | Seoul | Eunpyeong-gu | |
K316 | Digital Media City | 디지털미디어시티 | ● | ● | ● | (618) (A04) |
0.6 | 38.8 | |||
K315 | Gajwa | 가좌 | 加佐 | ● | ● | ● | (Hướng đi Jipyeong) | 7.7 | 46.5 | Seodaemun-gu | |
P314 | Sinchon | 신촌 | 新村 | ● | Không có dịch vụ |
7.7 | 48.2 | ||||
P313 | Seoul | 서울 | 서울 | ● | (133) (426) (A01) Tuyến Gyeongbu |
9.1 | 51.3 | Jung-gu |
Đoạn Tuyến Yongsan, Tuyến Gyeongwon, Tuyến Jungang
sửaSố ga | Tên ga | Tốc hành | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | TH | TH | TH | ||||||
▲ Kết nối trực tiếp với Tuyến Gyeongui | |||||||||||
K315 | Gajwa | 가좌 | 加佐 | ● | ● | ● | (Hướng đi Seoul) | 1.7 | 40.5 | Seoul | Seodaemun-gu |
K314 | Đại học Hongik | 홍대입구 | 弘大入口 | Không có dịch vụ |
● | ● | (239) (A03) |
1.7 | 42.2 | Mapo-gu | |
K313 | Đại học Sogang | 서강대 | 西江大 | | | ● | 0.9 | 43.1 | ||||
K312 | Gongdeok | 공덕 | 孔德 | ● | ● | (529) (626) (A02) |
1.9 | 45.0 | |||
K311 | Công viên Hyochang | 효창공원앞 | 孝昌公園앞 | | | ● | (627) | 0.7 | 45.7 | Yongsan-gu | ||
K110 | Yongsan | 용산 | 龍山 | ● | ● | (135) Tuyến Gyeongbu |
1.8 | 47.5 | |||
K111 | Ichon | 이촌 | 二村 | ● | ● | (430) | 1.9 | 49.4 | |||
K112 | Seobinggo | 서빙고 | 西氷庫 | ● | | | 1.7 | 51.1 | ||||
K113 | Hannam | 한남 | 漢南 | ● | | | 1.9 | 53.0 | ||||
K114 | Oksu | 옥수 | 玉水 | ● | ● | (335) | 1.6 | 54.6 | Seongdong-gu | ||
K115 | Eungbong | 응봉 | 鷹峰 | ● | | | 1.8 | 56.4 | ||||
K116 | Wangsimni | 왕십리 | 往十里 | ● | ● | (208) (540) (K210) |
1.4 | 57.8 | |||
K117 | Cheongnyangni | 청량리 | 淸凉里 | ● | ● | (124) (K209) (Một phần) Tuyến Gyeongwon Tuyến Jungang |
2.4 | 60.2 | Dongdaemun-gu | ||
K118 | Hoegi | 회기 | 回基 | ● | ● | (123) | 1.4 | 61.6 | |||
K119 | Jungnang | 중랑 | 中浪 | ● | 1.8 | 63.4 | Jungnang-gu | ||||
K120 | Sangbong | 상봉 | 上鳳 | ● | ● | (720) (K120) Tuyến Jungang |
0.8 | 64.2 | |||
K121 | Mangu | 망우 | 忘憂 | ● | | | (K121) | 0.6 | 64.8 | |||
K122 | Yangwon | 양원 | 養源 | ● | | | 1.7 | 66.5 | ||||
K123 | Guri | 구리 | 九里 | ● | ● | (807) | 3.2 | 69.7 | Gyeonggi-do | Guri-si | |
K124 | Donong | 도농 | 陶農 | ● | ● | 1.7 | 71.4 | Namyangju-si | |||
K125 | Yangjeong | 양정 | 養正 | ● | | | 3.7 | 75.1 | ||||
K126 | Deokso | 덕소 | 德沼 | ● | ● | 2.3 | 77.4 | ||||
K127 | Dosim | 도심 | 陶深 | ● | ● | 1.5 | 78.9 | ||||
K128 | Paldang | 팔당 | 八堂 | ● | | | 4.2 | 83.1 | ||||
K129 | Ungilsan | 운길산 | 雲吉山 | ● | | | 6.4 | 89.5 | ||||
K130 | Yangsu | 양수 | 兩水 | ● | ● | 1.9 | 91.4 | Yangpyeong-gun | |||
K131 | Sinwon | 신원 | 新院 | ● | | | 4.7 | 96.1 | ||||
K132 | Guksu | 국수 | 菊秀 | ● | | | 2.9 | 99.0 | ||||
K133 | Asin (Chủng viện Thần học Thống nhất ASEAN) |
아신 (아세아연합신학대) |
我新 | ● | | | 4.1 | 103.1 | ||||
K134 | Obin | 오빈 | 梧濱 | ● | | | 2.8 | 105.9 | ||||
K135 | Yangpyeong | 양평 | 楊平 | ● | ● | 2.5 | 108.1 | ||||
K136 | Wondeok | 원덕 | 元德 | ● | | | 6.1 | 113.9 | ||||
K137 | Yongmun | 용문 | 龍門 | ● | ● | Tuyến Jungang | 5.6 | 118.7 | |||
K138 | Jipyeong | 지평 | 砥平 | Tuyến Jungang | 3.8 | 122.5 |
Tuyến | Số ga | Tên ga | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | |||||||
Tuyến Gyeongui |
K338 | Dorasan | 도라산 | 都羅山 | --- | 0.0 | Gyeonggi-do | Paju-si | |
K337 | Imjingang | 임진강 | 臨津江 | 3.7 | 3.7 | ||||
K336 | Uncheon | 운천 | 雲泉 | 2.3 | 6.0 | ||||
K335 | Munsan | 문산 | 文山 | (Hướng đi Yongmun, Seoul) | 3.7 | 9.7 |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ Không được vận hành kể từ tháng 2 năm 2022 do COVID-19 và sự xấu đi của quan hệ liên Triều.
- ^ (Hoạt động hai lần vào các ngày trong tuần và bốn lần vào các ngày lễ)
- ^ Tuyến nhánh của Tuyến Gyeongui
- ^ (Hoạt động 6 lần vào ngày thường và 5 lần vào ngày lễ)
- ^ Lee, Seon (ngày 1 tháng 12 năm 2014). “경기도 "동∼서 횡단 전철...첫 노선 27일 개통"” (bằng tiếng Hàn). Ilgan Gyeonggi. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2014.
- ^ Đoạn giữa Munsan ~ Imjingang và đoạn giữa Imjingang ~ Dorasan được vận hành bằng các chuyến tàu riêng biệt.