Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 3
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 3 (Tiếng Hàn: 수도권 전철 3 호선 Sudogwon jeoncheol samhoseon) là một hệ thống tuyến đường sắt đô thị nối với ga Daehwa ở Ilsanseo-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do và ga Ogeum ở Songpa-gu, Seoul. Màu được sử dụng cho tuyến là màu ■ Cam. Tổng chiều dài của tuyến là 57.4 km với 44 ga.
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 3 | |
---|---|
![]() | |
![]() ![]() Seoul Metro 3000 series EMU vào tháng 4 năm 2009 (hình trên) Korail Class 3000 EMU vào tháng 9 năm 2008 (hình dưới) | |
Thông tin chung | |
Tiếng địa phương | 3호선(三號線) Sam Hoseon |
Kiểu | Vận chuyển nhanh |
Hệ thống | Tàu điện ngầm Seoul |
Tình trạng | Hoạt động |
Ga đầu | Ga Daehwa (Goyang-si Gyeonggi-do) |
Ga cuối | Ga Ogeum (Songpa-gu Seoul) |
Nhà ga | 44 |
Hoạt động | |
Hoạt động | 30 tháng 1 năm 1996 |
Điều hành | Tổng công ty vận tải Seoul Tổng công ty đường sắt Hàn Quốc |
Thông tin kỹ thuật | |
Chiều dài tuyến | 57,4 km (35,7 mi) |
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in) (Khổ tiêu chuẩn) |
Điện khí hóa | Tiếp điện trên cao 1,500 V DC |
Tốc độ | 80 km/h (50 mph) |
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 3 | |
Hangul | 수도권 전철 3호선 |
---|---|
Hanja | 首都圈 電鐵 3號線 |
Romaja quốc ngữ | Sudogwon jeoncheol samhoseon |
McCune–Reischauer | Sudogwŏn chŏnch'ŏl samhosŏn |
Lịch sửSửa đổi
- 12 tháng 7 năm 1985: Khai trương đoạn từ Ga Gupabal ~ Ga Dongnimmun
- 18 tháng 10 năm 1985: Khai trương đoạn từ Ga Dongnimmun ~ Ga Yangjae
- 1 tháng 5 năm 1987: Đổi tên ga từ ga Jungangcheong thành Ga Gyeongbokgung
- 1 tháng 4 năm 1990: Đổi tên ga từ ga Hwamul Terminal thành Ga Bến xe buýt Nambu
- 13 tháng 7 năm 1990: Ga Jichuk mở cửa
- 30 tháng 10 năm 1993: Khai trương đoạn từ Ga Yangjae ~ Ga Suseo
- 1 tháng 9 năm 1994: Mở đoạn chuyển tuyến tại Ga Suseo trên tuyến Tuyến Bundang
- 30 tháng 1 năm 1996: Với việc khai trương Tuyến Ilsan, Tàu điện ngầm Seoul tuyến 3 và Tuyến Ilsan được kết nối trực tiếp
- 30 tháng 12 năm 1996: Mở đoạn chuyển tuyến tại Ga Jongno 3(sam)-ga trên tuyến Tàu điện ngầm Seoul tuyến 5
- 1 tháng 8 năm 2000: Mở đoạn chuyển tuyến tại Ga xe buýt tốc hành trên tuyến Tàu điện ngầm Seoul tuyến 7
- 15 tháng 12 năm 2000: Mở đoạn chuyển tuyến tại Ga Yeonsinnae và Ga Bulgwang trên tuyến Tàu điện ngầm Seoul tuyến 6
- 9 tháng 3 năm 2001: Mở đoạn chuyển tuyến tại Ga Yaksu trên tuyến Tàu điện ngầm Seoul tuyến 6
- 3 tháng 9 năm 2003: Mở đoạn chuyển tuyến tại Ga Dogok trên tuyến Tuyến Bundang
- 1 tháng 7 năm 2009: Mở đoạn chuyển tuyến tại Ga Daegok trên tuyến Tuyến Gyeongui
- 24 tháng 7 năm 2009: Mở đoạn chuyển tuyến tại Ga xe buýt tốc hành trên tuyến Tàu điện ngầm Seoul tuyến 9
- 18 tháng 2 năm 2010: Khai trương đoạn từ Ga Suseo đến Ga Ogeum
- 28 tháng 10 năm 2011: Mở đoạn chuyển tuyến tại Ga Yangjae trên tuyến Tuyến Shinbundang
- 27 tháng 12 năm 2014: Ga Wonheung mở cửa
- 9 tháng 12 năm 2016: Mở đoạn chuyển tuyến tại Ga Suseo với việc khai trương Đường sắt cao tốc Suseo
- 28 tháng 5 năm 2022: Mở đoạn chuyển tuyến tại Ga Sinsa trên tuyến Tuyến Shinbundang
Bản đồ tuyếnSửa đổi
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
GaSửa đổi
Tuyến | Số ga | Tên ga | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | |||||||
Tuyến Ilsan | 309 | Daehwa | 대화 | 大化 | 0.0 | 0.0 | Gyeonggi-do | Goyang-si | |
310 | Juyeop | 주엽 | 注葉 | 1.4 | 1.4 | ||||
311 | Jeongbalsan | 정발산 | 鼎鉢山 | 1.6 | 3.0 | ||||
312 | Madu | 마두 | 馬頭 | 0.9 | 3.9 | ||||
313 | Baekseok | 백석 | 白石 | 1.4 | 5.3 | ||||
314 | Daegok | 대곡 | 大谷 | (K322) | 2.5 | 7.8 | |||
315 | Hwajeong | 화정 | 花井 | 2.1 | 9.9 | ||||
316 | Wondang | 원당 | 元堂 | 2.6 | 12.5 | ||||
317 | Wonheung | 원흥 | 元興 | 2.9 | 15.4 | ||||
318 | Samsong | 삼송 | 三松 | 2.1 | 17.5 | ||||
Tàu điện ngầm Seoul tuyến số 3 |
319 | Jichuk | 지축 | 紙杻 | 1.7 | 19.2 | |||
320 | Gupabal | 구파발 | 舊把撥 | 1.5 | 20.7 | Seoul | Eunpyeong-gu | ||
321 | Yeonsinnae | 연신내 | (614) | 2.0 | 22.7 | ||||
322 | Bulgwang | 불광 | 佛光 | (612) | 1.3 | 24.0 | |||
323 | Nokbeon | 녹번 | 碌磻 | 1.1 | 25.1 | ||||
324 | Hongje | 홍제 | 弘濟 | 1.6 | 26.7 | Seodaemun-gu | |||
325 | Muakjae | 무악재 | 毋岳재 | 0.9 | 27.6 | ||||
326 | Dongnimmun | 독립문 | 獨立門 | 1.1 | 28.7 | ||||
327 | Gyeongbokgung (Khu liên hợp Chính phủ - Seoul) | 경복궁(정부서울청사) | 景福宮 (政府서울廳舍) |
1.6 | 30.3 | Jongno-gu | |||
328 | Anguk (Hyundai E & C) | 안국(현대건설) | 安國 | 1.1 | 31.4 | ||||
329 | Jongno 3(sam)-ga | 종로3가 | 鍾路3街 | (130) (534) |
1.0 | 32.4 | |||
330 | Euljiro 3(sam)-ga (Thẻ Shinhan) | 을지로3가(신한카드) | 乙支路3街(新韓카드) | (203) | 0.6 | 33.0 | Jung-gu | ||
331 | Chungmuro | 충무로 | 忠武路 | (423) | 0.7 | 33.7 | |||
332 | Đại học Dongguk | 동대입구 | 東大入口 | 0.9 | 34.6 | ||||
333 | Yaksu | 약수 | 藥水 | (633) | 0.7 | 35.3 | |||
334 | Geumho | 금호 | 金湖 | 0.8 | 36.1 | Seongdong-gu | |||
335 | Oksu | 옥수 | 玉水 | (K114) Tuyến Gyeongwon |
0.8 | 36.9 | |||
336 | Apgujeong (Hyundai Department Store) | 압구정(현대백화점) | 狎鷗亭(現代百貨店) | 2.1 | 39.0 | Gangnam-gu | |||
337 | Sinsa | 신사 | 新沙 | (D04) | 1.5 | 40.5 | |||
338 | Jamwon | 잠원 | 蠶院 | 0.9 | 41.4 | Seocho-gu | |||
339 | Xe buýt tốc hành | 고속터미널 | 高速터미널 | (734) (923) |
1.2 | 42.6 | |||
340 | Đại học Giáo dục Quốc gia Seoul (Tòa án & Văn phòng Công tố viên) | 교대(법원·검찰청) | 敎大(法院·檢察廳) | (223) | 1.6 | 44.2 | |||
341 | Bến xe buýt Nambu (Trung tâm nghệ thuật Seoul) | 남부터미널(예술의전당) | 南部터미널(藝術의殿堂) | 0.9 | 45.1 | ||||
342 | Yangjae (Văn phòng Seocho-gu) | 양재(서초구청) | 良才(瑞草區廳) | (D08) | 1.8 | 46.9 | |||
343 | Maebong | 매봉 | 1.2 | 48.1 | Gangnam-gu | ||||
344 | Dogok | 도곡 | 道谷 | (K217) | 0.8 | 48.9 | |||
345 | Daechi | 대치 | 大峙 | 0.8 | 49.7 | ||||
346 | Hangnyeoul | 학여울 | 0.8 | 50.5 | |||||
347 | Daecheong | 대청 | 0.9 | 51.4 | |||||
348 | Irwon | 일원 | 逸院 | 1.2 | 52.6 | ||||
349 | Suseo | 수서 | 水西 | Đường sắt cao tốc Suseo (SRT) (K221) |
1.8 | 54.4 | |||
350 | Chợ Garak | 가락시장 | 可樂市場 | (817) | 1.4 | 55.8 | Songpa-gu | ||
351 | Bệnh viện Cảnh sát Quốc gia | 경찰병원 | 警察病院 | 0.8 | 56.4 | ||||
352 | Ogeum | 오금 | 梧琴 | (P552) | 0.8 | 57.4 |
Xem thêmSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
Liên kếtSửa đổi
- Trang mở rộng tuyến 3 của Chính phủ Đô thị Seoul Lưu trữ 2005-09-13 tại Wayback Machine (tiếng Hàn) bao gồm bản đồ và thông tin tình trạng của phần mở rộng từ Suseo đến Chợ Garak.
- Trang tàu điện ngầm Seoul của UrbanRail.Net Lưu trữ 2005-08-30 tại Wayback Machine
- Bản đồ, ga và tìm tuyến