tvN (kênh truyền hình Hàn Quốc)
tvN (Tiếng Anh: Total Variety Network) là một kênh truyền hình cáp toàn quốc của Hàn Quốc thuộc sở hữu của CJ E&M, bộ phận giải trí của CJ ENM. Thưởng thức, Kênh nội dung K số 1 (No.1 K콘텐츠 채널, 즐거움) được xem như là khẩu hiệu của kênh. Chương trình của tvN bao gồm nhiều nội dung giải trí, tập trung vào các phim truyền hình dài tập và các chương trình tạp kỹ. Nó có sẵn trên cáp, trên vệ tinh thông qua SkyLife và các nền tảng IPTV ở Hàn Quốc.[1][2][3][4][5] Kể từ năm 2014, kênh truyền hình được điều hành bởi Rhee Myung-han.
Logo được sử dụng từ 2021 | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
---|---|
Trụ sở | CJ E&M Center, 66 Sangamsan-ro, Sangam-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc |
Chương trình | |
Định dạng hình | 1080i HDTV |
Sở hữu | |
Chủ sở hữu | CJ ENM E&M Division (CJ Group) |
Kênh liên quan |
|
Lịch sử | |
Lên sóng | 9 tháng 10 năm 2006 |
Tên cũ | Channel M |
Liên kết ngoài | |
Website | Trang web chính thức |
Có sẵn | |
Trực tuyến | |
TVING (Hàn Quốc) | TVING |
Biểu trưng
sửa-
2006–2008
-
2008–2012
-
2012–2021
-
2021–nay
Chương trình
sửaThời sự
sửa- tvN e-News 9 (tương đương với chương trình KBS News 9 và JTBC News 9).
Phim truyền hình
sửaCác bộ phim truyền hình của đài tvN được phát hành ở nhiều quốc gia khác nhau như Châu Á và Châu Mỹ. Các bộ phim có tỷ suất người xem cao nhất của đài tvN lần lượt là Hạ cánh nơi anh , Hồi đáp 1988 và Yêu tinh. Tập cuối của Hạ cánh nơi anh ghi nhận mức tỷ suất người xem đạt 21.683% đưa bộ phim trở thành phim có tỷ suất người xem cao thứ 3 trong lịch sử Đài truyền hình cáp Hàn Quốc và cũng là phim đầu tiên của đài tvN vượt mốc tỷ suất người xem trên 20%, cũng là bộ phim nhận được sự đánh giá cao của giới phê bình về kịch bản, chỉ đạo và diễn xuất. Hồi đáp 1988 đã nhận được sự đoán nhận của giới phê bình và khán giả với tập cuối ghi nhận mức tỷ suất người xem đạt 18,8%, đưa bộ phim trở thành phim có tỷ suất người xem cao thứ 4 trong lịch sử Đài truyền hình cáp Hàn Quốc.[6] Ngoài ra, Yêu tinh cũng là một bộ phim ăn khách liên tục đứng đầu tỷ suất người xem trong khung giờ phát sóng. Tập cuối bộ phim ghi nhận mức tỷ suất người xem đạt 18,680%, đưa bộ phim trở thành phim có tỷ suất người xem cao thứ 5 trong lịch sử Đài truyền hình cáp Hàn Quốc .[7] Bộ phim nhận được nhiều đánh giá tích cực của giới phê bình và trở thành một hiện tượng văn hóa ở Hàn Quốc[8]
Hiện tại, tvN hiện đang giữ 34 trên 50 phim truyền hình Hàn Quốc có tỷ suất người xem cao nhất trên truyền hình cáp.
Phim truyền hình đang phát sóng | |||
---|---|---|---|
Khung giờ phát sóng | Chương trình | Tiêu đề gốc | Ngày khởi chiếu |
Thứ hai và Thứ ba lúc 22:30 (KST) | Thanh xuân nguyệt đàm | 청춘월담 | 6 tháng 2 năm 2023 |
Thứ tư và Thứ năm lúc 22:30 (KST) | The Heavenly Idol | 성스러운 아이돌 | 15 tháng 2 năm 2023 |
Thứ bảy và Chủ nhật lúc 21:10 (KST) | Crash Course in Romance | 일타 스캔들 | 14 tháng 1 năm 2023 |
Giải trí
sửaCác chương trình đang phát sóng | ||||
---|---|---|---|---|
Khung giờ phát sóng | Chương trình | Tiêu đề gốc | Ngày khởi chiếu | Chú thích |
Thứ tư lúc 20:40 (KST) | You Quiz on the Block | 유 퀴즈 온 더 블럭 | 29 tháng 8 năm 2018 | |
Thứ bảy lúc 19:40 (KST) | DoReMi Market | 도레미 마켓 | 7 tháng 4, 2018 | |
Chủ nhật lúc 19:45 (KST) | Comedy Big League | 코미디빅리그 | 17 tháng 9, 2011 | [9] |
Thể thao
sửaBóng đá
sửa- AFC (2021-2024)[10]
- Đội tuyển quốc gia
- 2022 FIFA World Cup qualification (from third round)[a]
- 2023 AFC Asian Cup[b]
- 2022 AFC Women's Asian Cup
- AFC Junior/Youth Championships
- AFC Futsal Championships
- Câu lạc bộ
- Đội tuyển quốc gia
- UEFA Euro 2020[11]
- Germany: Bundesliga, DFB-Pokal, DFL-Supercup (2021-2024)[12]
Quần vợt
sửa- French Open (2021)
- Australian Open (2022)
Xếp hạng tỷ suất người xem
sửaDưới đây là danh sách 20 bộ phim truyền hình có tỷ suất người xem trung bình cao nhất toàn quốc.
# | Loạt phim | Tỷ suất người xem theo
hộ gia đình trên toàn quốc (Nielsen) |
Ngày phát sóng tập cuối | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | Hạ cánh nơi anh | 21.683% | 16 tháng 2 năm 2020 | [13] |
2 | Hồi đáp 1988 | 18.803% | 16 tháng 1 năm 2016 | [14][15] |
3 | Yêu tinh | 18.680% | 21 tháng 1 năm 2017 | [16] |
4 | Quy ngài Ánh dương | 18.129% | 30 tháng 9 năm 2018 | [17] |
5 | Mr. Queen | 17.371% | 14 tháng 2 năm 2021 | [18] |
6 | Vincenzo | 14.636% | 2 tháng 5 năm 2021 | [19] |
7 | Blues nơi đảo xanh | 14.597% | 12 tháng 6 năm 2022 | [20] |
8 | Lang quân 100 ngày | 14.412% | 30 tháng 10 năm 2018 | [21] |
9 | Hospital Playlist | 14.142% | 28 tháng 5 năm 2020 | [22] |
10 | Hospital Playlist 2 | 14.080% | 16 tháng 9 năm 2021 | [23] |
11 | Điệu cha-cha-cha làng biển | 12.665% | 17 tháng 10 năm 2021 | [24] |
12 | Tín hiệu | 12.544% | 12 tháng 3 năm 2016 | [25] |
13 | Khách sạn ma quái | 12.001% | 1 tháng 9 năm 2019 | [26] |
14 | Tuổi hai lăm, tuổi hai mốt | 11.513% | 3 tháng 4 năm 2022 | [27] |
15 | Hồi đáp 1994 | 11.509% | 28 tháng 12 năm 2013 | [28] |
16 | Đời sống ngục tù | 11.195% | 18 tháng 1 năm 2018 | [29] |
17 | Tuổi hai lăm, tuổi hai mốt | 10.900% | (đang phát sóng) | [30] |
18 | The Crowned Clown | 10.851% | 4 tháng 3 năm 2019 | [31] |
19 | Jirisan | 10.663% | 12 tháng 12 năm 2021 | [32] |
20 | Sở hữu | 10.512% | 27 tháng 6 năm 2021 | [33] |
Dưới đây là danh sách 20 bộ phim truyền hình có lượng người xem (tính bằng triệu) cao nhất toàn quốc.
# | Loạt phim | Số lượng người xem trên toàn quốc
tính bằng triệu (Nielsen) |
Ngày phát sóng tập cuối | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | Hạ cánh nơi anh | 6.337 | 16 tháng 2 năm 2020 | [34] |
2 | Mr. Queen | 4.749 | 14 tháng 2 năm 2021 | [35] |
3 | Quy ngài Ánh dương | 4.631 | 30 tháng 9 năm 2018 | [36] |
4 | Hospital Playlist 2 | 3.853 | 16 tháng 9 năm 2021 | [37] |
5 | Vincenzo | 3.841 | 2 tháng 5 năm 2021 | [38] |
6 | Khách sạn ma quái | 3.674 | 1 September 2019 | [39] |
7 | Hospital Playlist | 3.579 | 28 tháng 5 năm 2020 | [40] |
8 | Blues nơi đảo xanh | 3.419 | 12 tháng 6 năm 2022 | [41] |
9 | Lang quân 100 ngày | 3.264 | 30 tháng 10 năm 2018 | [42] |
10 | Điệu cha-cha-cha làng biển | 3.237 | 17 tháng 10 năm 2021 | [43] |
11 | Đời sống ngục tù | 3.063 | 18 tháng 1 năm 2018 | [44] |
12 | Tuổi hai lăm, tuổi hai mốt | 3.047 | 3 tháng 4 năm 2022 | [45] |
13 | Ký ức Alhambra | 2.853 | 20 tháng 1 năm 2019 | [46] |
14 | Ba chị em | 2.618 | 9 tháng 10 năm 2022 | [47] |
15 | Jirisan | 2.586 | 12 tháng 12 năm 2021 | [48] |
16 | Gặp gỡ | 2.473 | 24 tháng 1 năm 2019 | [49] |
17 | The Crowned Clown | 2.447 | 4 tháng 3 năm 2019 | [50] |
18 | Mine | 2.429 | 27 tháng 6 năm 2021 | [51] |
19 | Hoàn hồn | 2.410 | 28 tháng 8 năm 2022 | [52] |
20 | Thư ký Kim sao thế? | 2.383 | 26 tháng 7 năm 2018 | [53] |
Đối tác
sửaCộng sự | Quốc gia/ Lục địa |
---|---|
Canal+ | Pháp Ai Cập |
Canal+ | Tây Ban Nha |
DStv | Châu Phi |
Sky 1 | Vương quốc Anh (dừng phát sóng vào tháng 9, 2021) |
Varies |
|
Xem thêm
sửaChú thích cuối trang
sửa- ^ Số lượng người xem được phát hành trên Nielsen bắt đầu từ tháng 1 năm 2018.
Ghi chú
sửaTham khảo
sửa- ^ Park, Si-soo (9 tháng 5 năm 2014). “tvN turns disadvantages into critical edge”. The Korea Times. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Cable Channels Woo Viewers Away from News”. The Chosun Ilbo. 12 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2013.
- ^ Kim, Tong-hyung (3 tháng 3 năm 2010). “Cable TV Industry at a Crossroads”. The Korea Times. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2013.
- ^ “CJ E&M makes 13.3 bil. won in TV drama exports”. The Korea Times. 30 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2012.
- ^ Sunwoo, Carla (31 tháng 10 năm 2012). “CJ E&M sees its programs spread far and wide”. Korea JoongAng Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2013.
- ^ “January 16, 2016 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 응답하라1988<본> 18.803%
- ^ “January 21, 2017 Nationwide Cable Ratings” (bằng tiếng Hàn). Nielsen Korea.
1st (tvN) 쓸쓸하고찬란하신도깨비<본> 18.680%
- ^ “Goblin Rom-Com Sets New Milestone for Cable Soaps”. The Chosun Ilbo. 23 tháng 1 năm 2017.
- ^ Ko, Dong-hwan (10 tháng 4 năm 2016). “Comedy Big League no laughing matter”. Korea Times. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2016.
- ^ “CJ ENM wins exclusive S. Korean media rights to Asian football matches”. Yonhap News Agency. 29 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021.
- ^ “티빙, tvN·XtvN과 '유로 2020' 독점 생중계” (bằng tiếng Hàn). ETNews.com. 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.
- ^ “CJ ENM, 독일 분데스리가 3년 중계권 확보”. 다음뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2021.
- ^ “February 16, 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 토일드라마(사랑의불시착<본>) 21.683%
- ^ “Reply 1988 Writes Cable Television History”. Stoo Asaie. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2022.
- ^ “January 16, 2016 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 응답하라1988<본> 18.803%
- ^ “January 21, 2017 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 쓸쓸하고찬란하신도깨비<본> 18.680%
- ^ “September 30, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 미스터션샤인<본> 18.129%
- ^ “February 14, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2021.
- ^ “Nielsen Korea”. www.nielsenkorea.co.kr. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
- ^ “June 12, 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 토일드라마(우리들의블루스<본>) 14.597%
- ^ “October 30, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 월화드라마(백일의낭군님<본>) 14.412%
- ^ “May 28, 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 슬기로운 의사생활<본> 14.142%
- ^ “September 16, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 슬기로운의사생활2<본> 14.080%
- ^ “October 10, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 토일드라마(갯마을차차차<본>) 12.665%
- ^ “March 12, 2016 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 시그널<본> 12.544%
- ^ “September 1, 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 토일드라마(호텔델루나<본>) 12.001%
- ^ “April 3, 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 스물다섯스물하나<본> 11.513%
- ^ “December 28, 2013 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 응답하라1994 11.509%
- ^ “January 18, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 수목드라마(슬기로운감빵생활<본>) 11.195%
- ^ “October 9, 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 작은아씨들<본> 11.105%
- ^ “March 4, 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 월화드라마(왕이된남자<본>) 10.851%
- ^ “October 24, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 특별기획지리산<본>) 10.663%
- ^ “June 27, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 마인<본>) 10.512%
- ^ “February 16, 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 토일드라마(사랑의불시착<본>) 6,337
- ^ “February 14, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 토일드라마(철인왕후조선중전영혼가출스캔들<본>) 4,749
- ^ “September 30, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 미스터션샤인<본> 4,631
- ^ “September 16, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 슬기로운의사생활2<본> 3,853
- ^ “Nielsen Korea”. www.nielsenkorea.co.kr. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2021.
- ^ “September 1, 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 토일드라마(호텔델루나<본>) 3,674
- ^ “May 28, 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 슬기로운 의사생활<본> 3,579
- ^ “June 12, 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 토일드라마(우리들의블루스<본>) 3,419
- ^ “October 30, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 월화드라마(백일의낭군님<본>) 3,264
- ^ “October 10, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 토일드라마(갯마을차차차<본>) 3,237
- ^ “January 18, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 수목드라마(슬기로운감빵생활<본>) 3,063
- ^ “April 3, 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 스물다섯스물하나<본> 3,047
- ^ “January 13, 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 토일드라마(알함브라궁전의추억<본>) 2,853
- ^ “October 9, 2022 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 작은아씨들<본> 11.105%
- ^ “October 24, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 특별기획지리산<본> 2,586
- ^ “November 29, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 수목드라마(남자친구<본>) 2,473
- ^ “March 4, 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 월화드라마(왕이된남자<본>) 2,447
- ^ “June 27, 2021 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 토일드라마(하이바이마마<본>) 1,915
- ^ “Ep. 20”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 28 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2022.
- ^ “July 11, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea.
1st (tvN) 마인<본>) 2,429
Lien kết ngoài
sửa- Website chính thức (tiếng Triều Tiên)