Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Turks và Caicos
Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Turks và Caicos là đội tuyển cấp quốc gia của Quần đảo Turks và Caicos do Hiệp hội bóng đá Quần đảo Turks và Caicos quản lý.
Quần đảo Turks và Caicos | ||||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Quần đảo Turks và Caicos | |||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc Mỹ) | |||
Huấn luyện viên | Omar Edwards | |||
Thi đấu nhiều nhất | Lenford Singh (15)[1] | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Billy Forbes (8) | |||
Sân nhà | Học viện Quốc gia TCIFA | |||
Mã FIFA | TCA | |||
Xếp hạng FIFA | 203 ![]() | |||
Cao nhất | 158 (2.2008) | |||
Thấp nhất | 211 (10.2018) | |||
Hạng Elo | 210 ![]() | |||
Elo cao nhất | 205 (4.9.2006) | |||
Elo thấp nhất | 214 (9.2018) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Nassau, Bahamas; 24 tháng 2 năm 1999) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (La Habana, Cuba; 4 tháng 9 năm 2006) ![]() ![]() (Oranjestad, Aruba; 3 tháng 6 năm 2014) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Basseterre, Saint Kitts và Nevis; 18 tháng 3 năm 2000) | ||||
Thành tích tại giải vô địch thế giớiSửa đổi
Cúp Vàng CONCACAFSửa đổi
Đội hìnhSửa đổi
Đây là đội hình sau khi hoàn thành CONCACAF Nations League.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Pendieno Brooks | 4 tháng 1, 2001 | 5 | 0 | SWA Sharks | ||
23 | TM | Sebastian Turbyfield | 19 tháng 12, 2002 | 0 | 0 | |||
3 | HV | Wildens Delva | 15 tháng 10, 1991 | 10 | 0 | SWA Sharks | ||
4 | HV | Ledson Jerome | 28 tháng 12, 1998 | 6 | 0 | Academy Jaguars | ||
6 | HV | Jepthe Francois | 20 tháng 3, 1999 | 5 | 1 | Academy Jaguars | ||
14 | HV | Widlin Calixte | 21 tháng 4, 1990 | 8 | 2 | Beaches | ||
17 | HV | Herby Magny | 28 tháng 12, 1997 | 7 | 0 | Academy Jaguars | ||
5 | TV | Christopher Louisy | 6 tháng 4, 2005 | 0 | 0 | Academy Eagles | ||
7 | TV | Billy Forbes | 13 tháng 12, 1990 | 11 | 4 | |||
8 | TV | Jose Elcius | 6 tháng 11, 2000 | 5 | 0 | Academy Jaguars | ||
10 | TV | Marco Fenelus | 22 tháng 8, 1992 | 12 | 2 | Tatung | ||
11 | TV | Jeff Beljour | 4 tháng 4, 1998 | 7 | 0 | Academy Jaguars | ||
15 | TV | Watson Jean-Louis | 16 tháng 11, 2004 | 0 | 0 | Academy Eagles | ||
16 | TV | Stevens Derilien | 16 tháng 2, 1992 | 7 | 1 | Full Physic | ||
18 | TV | Peterson Evariste | 23 tháng 10, 1991 | 0 | 0 | SWA Sharks | ||
19 | TV | Alex Bryan | 12 tháng 5, 1994 | 9 | 0 | Academy Jaguars | ||
9 | TĐ | Markenly Amilcar | 10 tháng 12, 1997 | 3 | 0 | Academy Jaguars | ||
20 | TĐ | Lenford Singh | 8 tháng 8, 1985 | 14 | 0 | SWA Sharks | ||
22 | TĐ | Fred Dorvil | 10 tháng 12, 1995 | 9 | 1 | Beaches |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Appearances and Goals for Turks and Caicos Islands”. www.rsssf.com. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2018.
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Turks và Caicos trên trang chủ của FIFA