Giải thưởng ATP World Tour

(Đổi hướng từ ATP World Tour Awards)

Đây là danh sách tất cả các giải thưởng được trao bởi Hiệp hội quần vợt nhà nghề (ATP) World Tour cho các tay vợt và các đối tượng khác nổi bật trong một mùa giải.

Tay vợt của năm

sửa
Năm Tay vợt Quốc gia
1975 Arthur Ashe   Hoa Kỳ
1976 Björn Borg   Thụy Điển
1977 Björn Borg (2)   Thụy Điển
1978 Björn Borg (3)   Thụy Điển
1979 Björn Borg (4)   Thụy Điển
1980 Björn Borg (5)   Thụy Điển
1981 John McEnroe   Hoa Kỳ
1982 Jimmy Connors   Hoa Kỳ
1983 John McEnroe (2)   Hoa Kỳ
1984 John McEnroe (3)   Hoa Kỳ
1985 Ivan Lendl   Tiệp Khắc
1986 Ivan Lendl (2)   Tiệp Khắc
1987 Ivan Lendl (3)   Tiệp Khắc
1988 Mats Wilander   Thụy Điển
1989 Boris Becker   Tây Đức
1990 Stefan Edberg   Thụy Điển
1991 Stefan Edberg (2)   Thụy Điển
1992 Jim Courier   Hoa Kỳ
1993 Pete Sampras   Hoa Kỳ
1994 Pete Sampras (2)   Hoa Kỳ
1995 Pete Sampras (3)   Hoa Kỳ
1996 Pete Sampras (4)   Hoa Kỳ
1997 Pete Sampras (5)   Hoa Kỳ
1998 Pete Sampras (6)   Hoa Kỳ
1999 Andre Agassi   Hoa Kỳ
2000 Gustavo Kuerten   Brasil
2001 Lleyton Hewitt   Úc
2002 Lleyton Hewitt (2)   Úc
2003 Andy Roddick   Hoa Kỳ
2004 Roger Federer   Thụy Sĩ
2005 Roger Federer (2)   Thụy Sĩ
2006 Roger Federer (3)   Thụy Sĩ
2007 Roger Federer (4)   Thụy Sĩ
2008 Rafael Nadal   Tây Ban Nha
2009 Roger Federer (5)   Thụy Sĩ
2010 Rafael Nadal (2)   Tây Ban Nha
2011 Novak Djokovic   Serbia
2012 Novak Djokovic (2)   Serbia
2013 Rafael Nadal (3)   Tây Ban Nha
2014 Novak Djokovic (3)   Serbia
2015 Novak Djokovic (4)   Serbia
2016 Andy Murray   Anh
2017 Rafael Nadal (4)   Tây Ban Nha

Đồng đội của năm

sửa
Năm Tay vợt
1975   Brian Gottfried
  Raúl Ramírez
1976   Brian Gottfried (2)
  Raúl Ramírez (2)
1977   Bob Hewitt
  Frew McMillan
1978   Bob Hewitt (2)
  Frew McMillan (2)
1979   Peter Fleming
  John McEnroe
1980   Bob Lutz
  Stan Smith
1981   Peter Fleming (2)
  John McEnroe (2)
1982   Sherwood Stewart
  Ferdi Taygan
1983   Peter Fleming (3)
  John McEnroe (3)
1984   Peter Fleming (4)
  John McEnroe (4)
1985   Ken Flach
  Robert Seguso
1986   Hans Gildemeister
  Andrés Gómez
1987   Stefan Edberg
  Anders Järryd
1988   Rick Leach
  Jim Pugh
1989   Rick Leach (2)
  Jim Pugh (2)
1990   Pieter Aldrich
  Danie Visser
1991   John Fitzgerald
  Anders Järryd (2)
1992   Todd Woodbridge
  Mark Woodforde
1993   Grant Connell
  Patrick Galbraith
1994   Jacco Eltingh
  Paul Haarhuis
1995   Todd Woodbridge (2)
  Mark Woodforde (2)
1996   Todd Woodbridge (3)
  Mark Woodforde (3)
1997   Todd Woodbridge (4)
  Mark Woodforde (4)
1998   Jacco Eltingh (2)
  Paul Haarhuis (2)
1999   Leander Paes
  Mahesh Bhupathi
2000   Todd Woodbridge (5)
  Mark Woodforde (5) (team article)
2001   Jonas Björkman
  Todd Woodbridge (6)
2002   Mark Knowles
  Daniel Nestor
2003   Bob Bryan
  Mike Bryan
2004   Mark Knowles (2)
  Daniel Nestor (2)
2005   Bob Bryan (2)
  Mike Bryan (2)
2006   Bob Bryan (3)
  Mike Bryan (3)
2007   Bob Bryan (4)
  Mike Bryan (4)
2008   Nenad Zimonjić
  Daniel Nestor (3)
2009   Bob Bryan (5)
  Mike Bryan (5)
2010   Bob Bryan (6)
  Mike Bryan (6)
2011   Bob Bryan (7)
  Mike Bryan (7)
2012   Bob Bryan (8)
  Mike Bryan (8)
2013   Bob Bryan (9)
  Mike Bryan (9)
2014   Bob Bryan (10)
  Mike Bryan (10) (team article)
2015   Jean-Julien Rojer
  Horia Tecău
2016   Jamie Murray
  Bruno Soares

Huấn luyện viên của năm

sửa
Năm Huấn luyện viên Cho tay vợt
2016   Magnus Norman   Stan Wawrinka
2017   Neville Godwin   Kevin Anderson

Tay vợt tiến bộ của năm

sửa
Năm Tay vợt Quốc gia
1973 Vijay Amritraj   Ấn Độ
1974 Guillermo Vilas   Argentina
1975 Vitas Gerulaitis   Hoa Kỳ
1976 Wojciech Fibak   Ba Lan
1977 Brian Gottfried   Hoa Kỳ
1978 John McEnroe   Hoa Kỳ
1979 Víctor Pecci   Paraguay
1980 Not given
1981 Ivan Lendl   Tiệp Khắc
1982 Peter McNamara   Úc
1983 Jimmy Arias   Hoa Kỳ
1984 Not given
1985 Boris Becker   Tây Đức
1986 Mikael Pernfors   Thụy Điển
1987 Peter Lundgren   Thụy Điển
1988 Andre Agassi   Hoa Kỳ
1989 Michael Chang   Hoa Kỳ
1990 Pete Sampras   Hoa Kỳ
1991 Jim Courier   Hoa Kỳ
1992 Henrik Holm   Thụy Điển
1993 Todd Martin   Hoa Kỳ
1994 Yevgeny Kafelnikov   Nga
1995 Thomas Enqvist   Thụy Điển
1996 Tim Henman   Anh
1997 Patrick Rafter   Úc
1998 Andre Agassi (2)   Hoa Kỳ
1999 Nicolás Lapentti   Ecuador
2000 Marat Safin   Nga
2001 Goran Ivanišević   Croatia
2002 Paradorn Srichaphan   Thái Lan
2003 Rainer Schüttler   Đức
2004 Joachim Johansson   Thụy Điển
2005 Rafael Nadal   Tây Ban Nha
2006 Novak Djokovic   Serbia
2007 Novak Djokovic (2)   Serbia
2008 Jo-Wilfried Tsonga   Pháp
2009 John Isner   Hoa Kỳ
2010 Andrey Golubev   Kazakhstan
2011 Alex Bogomolov, Jr.   Hoa Kỳ
2012 Marinko Matosevic   Úc
2013 Pablo Carreño Busta   Tây Ban Nha
2014 Roberto Bautista Agut   Tây Ban Nha
2015 Hyeon Chung   Hàn Quốc
2016 Lucas Pouille   Pháp
2017 Denis Shapovalov   Canada

ATP Star of Tomorrow

sửa
Năm Tay vợt Nationality
↓ Tay vợt mới nổi của năm ↓
1975 Vitas Gerulaitis   Hoa Kỳ
1976 Wojciech Fibak   Ba Lan
1977 Tim Gullikson   Hoa Kỳ
1978 John McEnroe   Hoa Kỳ
1979 Vincent Van Patten   Hoa Kỳ
1980 Mel Purcell   Hoa Kỳ
1981 Tim Mayotte   Hoa Kỳ
1982 Chip Hooper   Hoa Kỳ
1983 Scott Davis   Hoa Kỳ
1984 Bob Green   Hoa Kỳ
1985 Jaime Yzaga   Peru
1986 Ulf Stenlund   Thụy Điển
1987 Richey Reneberg   Hoa Kỳ
1988 Michael Chang   Hoa Kỳ
1989 Sergi Bruguera   Tây Ban Nha
1990 Fabrice Santoro   Pháp
1991 Byron Black   Zimbabwe
1992 Andriy Medvedev   Ukraina
1993 Patrick Rafter   Úc
1994 Albert Costa   Tây Ban Nha
1995 Mark Philippoussis   Úc
1996 Dominik Hrbatý   Slovakia
1997 Julián Alonso   Tây Ban Nha
1998 Marat Safin   Nga
1999 Juan Carlos Ferrero   Tây Ban Nha
2000 Olivier Rochus   Bỉ
2001 Andy Roddick   Hoa Kỳ
2002 Paul-Henri Mathieu   Pháp
2003 Rafael Nadal   Tây Ban Nha
2004 Florian Mayer   Đức
2005 Gaël Monfils   Pháp
2006 Benjamin Becker   Đức
2007 Jo-Wilfried Tsonga   Pháp
2008 Kei Nishikori   Nhật Bản
2009 Horacio Zeballos   Argentina
2010 Tobias Kamke   Đức
2011 Milos Raonic   Canada
2012 Martin Kližan   Slovakia
↓ ATP Star of Tomorrow ↓
2013 Jiří Veselý   Cộng hòa Séc
2014 Borna Ćorić   Croatia
2015 Alexander Zverev   Đức
2016 Taylor Fritz   Hoa Kỳ
2017 Denis Shapovalov   Canada

Từ năm 2013, giải ATP Star of Tomorrow đã thay thế cho giải Newcomer of the Year. ATP Star of Tomorrow được trao cho tay vợt trẻ nhất trong Top 100 bảng xếp hạng ATP Singles.

Tay vợt trở lại của năm

sửa
Năm Tay vợt Quốc gia
1979 Arthur Ashe   Hoa Kỳ
1980 Không trao giải
1981 Bob Lutz   Hoa Kỳ
1982 Jeff Borowiak   Hoa Kỳ
1983 Butch Walts   Hoa Kỳ
1984 Không trao giải
1985
1986
1987
1988
1989 Goran Prpić   Nam Tư
1990 Thomas Muster   Áo
1991 Jimmy Connors   Hoa Kỳ
1992 Henri Leconte   Pháp
1993 Mikael Pernfors   Thụy Điển
1994 Guy Forget   Pháp
1995 Derrick Rostagno   Hoa Kỳ
1996 Stéphane Simian   Pháp
1997 Sergi Bruguera   Tây Ban Nha
1998 Younes El Aynaoui   Maroc
1999 Chris Woodruff   Hoa Kỳ
2000 Sergi Bruguera (2)   Tây Ban Nha
2001 Guillermo Cañas   Argentina
2002 Richard Krajicek   Hà Lan
2003 Mark Philippoussis   Úc
2004 Tommy Haas   Đức
2005 James Blake   Hoa Kỳ
2006 Mardy Fish   Hoa Kỳ
2007 Igor Andreev   Nga
2008 Rainer Schüttler   Đức
2009 Marco Chiudinelli   Thụy Sĩ
2010 Robin Haase   Hà Lan
2011 Juan Martín del Potro   Argentina
2012 Tommy Haas (2)   Đức
2013 Rafael Nadal   Tây Ban Nha
2014 David Goffin   Bỉ
2015 Benoît Paire   Pháp
2016 Juan Martín del Potro (2)   Argentina
2017 Roger Federer   Thụy Sĩ

ATPWorldTour.com Tay vợt yêu mến nhất

sửa
Năm Tay vợt Quốc gia
2000 Gustavo Kuerten   Brasil
2001 Marat Safin   Nga
2002 Marat Safin (2)   Nga
2003 Roger Federer   Thụy Sĩ
2004 Roger Federer (2)   Thụy Sĩ
2005 Roger Federer (3)   Thụy Sĩ
2006 Roger Federer (4)   Thụy Sĩ
2007 Roger Federer (5)   Thụy Sĩ
2008 Roger Federer (6)   Thụy Sĩ
2009 Roger Federer (7)   Thụy Sĩ
2010 Roger Federer (8)   Thụy Sĩ
2011 Roger Federer (9)   Thụy Sĩ
2012 Roger Federer (10)   Thụy Sĩ
2013 Roger Federer (11)   Thụy Sĩ
2014 Roger Federer (12)   Thụy Sĩ
2015 Roger Federer (13)   Thụy Sĩ
2016 Roger Federer (14)   Thụy Sĩ
2017 Roger Federer (15)   Thụy Sĩ

ATPWorldTour.com Đôi yêu mến nhất

sửa
Năm Tay vợt
2005   Bob Bryan
  Mike Bryan
2006   Bob Bryan
  Mike Bryan (2)
2007   Bob Bryan
  Mike Bryan (3)
2008   Bob Bryan
  Mike Bryan (4)
2009   Bob Bryan
  Mike Bryan (5)
2010   Bob Bryan
  Mike Bryan (6)
2011   Bob Bryan
  Mike Bryan (7)
2012   Bob Bryan
  Mike Bryan (8)
2013   Bob Bryan
  Mike Bryan (9)
2014   Bob Bryan
  Mike Bryan (10)
2015   Bob Bryan
  Mike Bryan (11)
2016   Bob Bryan
  Mike Bryan (12)
2017   Bob Bryan
  Mike Bryan (13) (team article)

Stefan Edberg Giải thưởng thể thao

sửa

Được bình chọn bởi các tay vợt của ATP.

Năm Player Nationality
↓ ATP Sportsmanship Award ↓
1977 Arthur Ashe   Hoa Kỳ
1978 Không trao giải
1979 Stan Smith   Hoa Kỳ
1980 Jaime Fillol   Chile
1981 José Luis Clerc   Argentina
1982 Steve Denton   Hoa Kỳ
1983 José Higueras   Tây Ban Nha
1984 Brian Gottfried   Hoa Kỳ
1985 Mats Wilander   Thụy Điển
1986 Yannick Noah   Pháp
1987 Miloslav Mečíř   Tiệp Khắc
1988 Stefan Edberg   Thụy Điển
1989 Stefan Edberg (2)   Thụy Điển
1990 Stefan Edberg (3)   Thụy Điển
1991 John Fitzgerald   Úc
1992 Stefan Edberg (4)   Thụy Điển
1993 Todd Martin   Hoa Kỳ
1994 Todd Martin (2)   Hoa Kỳ
1995 Stefan Edberg (5)   Thụy Điển
↓ Stefan Edberg Sportsmanship Award ↓
1996 Àlex Corretja   Tây Ban Nha
1997 Patrick Rafter   Úc
1998 Àlex Corretja (2)   Tây Ban Nha
1999 Patrick Rafter (2)   Úc
2000 Patrick Rafter (3)   Úc
2001 Patrick Rafter (4)   Úc
2002 Paradorn Srichaphan   Thái Lan
2003 Paradorn Srichaphan (2)   Thái Lan
2004 Roger Federer   Thụy Sĩ
2005 Roger Federer (2)   Thụy Sĩ
2006 Roger Federer (3)   Thụy Sĩ
2007 Roger Federer (4)   Thụy Sĩ
2008 Roger Federer (5)   Thụy Sĩ
2009 Roger Federer (6)   Thụy Sĩ
2010 Rafael Nadal   Tây Ban Nha
2011 Roger Federer (7)   Thụy Sĩ
2012 Roger Federer (8)   Thụy Sĩ
2013 Roger Federer (9)   Thụy Sĩ
2014 Roger Federer (10)   Thụy Sĩ
2015 Roger Federer (11)   Thụy Sĩ
2016 Roger Federer (12)   Thụy Sĩ
2017 Roger Federer (13)   Thụy Sĩ

Hoạt động nhân đạo Arthur Ashe của năm

sửa
Năm Tay vợt Quốc gia
1983 John McEnroe   Hoa Kỳ
1984 Alan King   Hoa Kỳ
1985 Stan Smith
Margie Smith
  Hoa Kỳ
  Hoa Kỳ
1986 Kay McEnroe   Hoa Kỳ
1987 Rob Finkelstein   Hoa Kỳ
1988 Không trao giải
1989
1990 Marie-Claire Noah   Pháp
1991 John O'Shea   Ireland
1992 Arthur Ashe   Hoa Kỳ
1993 Orville Brown   Hoa Kỳ
1994 Paul McNamee   Úc
1995 Andre Agassi   Hoa Kỳ
1996 Paul Flory   Hoa Kỳ
1997 Nelson Mandela   Nam Phi
1998 Patrick Rafter   Úc
1999 Mac Winker   Hoa Kỳ
2000 Richard Krajicek   Hà Lan
2001 Andre Agassi (2)   Hoa Kỳ
2002 Amir Hadad
Aisam-ul-Haq Qureshi
  Israel
  Pakistan
2003 Gustavo Kuerten   Brasil
2004 Andy Roddick   Hoa Kỳ
2005 Carlos Moyà   Tây Ban Nha
2006 Roger Federer   Thụy Sĩ
2007 Ivan Ljubičić   Croatia
2008 James Blake   Hoa Kỳ
2009 MaliVai Washington   Hoa Kỳ
2010 Rohan Bopanna
Aisam-ul-Haq Qureshi (2)
  Ấn Độ
  Pakistan
2011 Rafael Nadal   Tây Ban Nha
2012 Novak Djokovic   Serbia
2013 Roger Federer (2)   Thụy Sĩ
2014 Andy Murray   Anh
2015 Bob Bryan
Mike Bryan
  Hoa Kỳ
  Hoa Kỳ
2016 Marin Čilić   Croatia
2017 Horia Tecău   România

Giải đấu của năm

sửa
Năm ATP World Tour Masters 1000 ATP World Tour 500 ATP World Tour 250
1986 Cincinnati Stuttgart
1987 Stratton Mountain Stuttgart
1988 Indianapolis Stuttgart
1989 Indianapolis Stuttgart
1990 Indianapolis Memphis
1991 Indianapolis Gstaad
1992 Indianapolis Scottsdale
1993 Indianapolis Scottsdale
1994 Indianapolis Sun City
1995 Indianapolis Tel Aviv
1996 Indianapolis Gstaad
1997 Indianapolis Kitzbühel
1998 Miami Dubai
1999 Miami Lyon & Scottsdale
2000 Miami Halle
2001 Monte Carlo Indianapolis Shanghai
2002 Miami Kitzbühel Båstad
2003 Miami Dubai Houston & Båstad
2004 Miami Dubai Houston & Båstad
2005 Miami Dubai Båstad
2006 Miami Dubai Båstad
2007 Monte Carlo Acapulco Båstad
2008 Miami Dubai Båstad
2009 Thượng Hải Dubai Båstad
2010 Thượng Hải Dubai Båstad
2011 Thượng Hải Dubai Båstad
2012 Thượng Hải Dubai Båstad
2013 Thượng Hải Dubai Queen's Club
2014 Indian Wells Dubai Queen's Club
2015 Indian Wells Queen's Club Doha & St. Petersburg
2016 Indian Wells Queen's Club Stockholm & Winston-Salem

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  • “ATP World Tour Awards Honour Roll”. ATP Tour. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015.
  • ATP World Tour Awards 2012

Bản mẫu:Kỷ lục và thống kê quần vợt