Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015
Giải bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 diễn ra từ ngày 29 tháng 5 đến ngày 15 tháng 6 năm 2015 tại Singapore. Chỉ có nội dung bóng đá nam được tranh tài tại đại hội lần này. Các cầu thủ tham dự giải là các cầu thủ U-23 (dưới 23 tuổi), không cho phép các cầu thủ quá tuổi tham dự.[1]
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Các địa điểm | Sân vận động Quốc gia Singapore, Sân vận động Jalan Besar và Sân vận động Bishan | ||||||
Các ngày | 29 tháng 5 – 15 tháng 6 năm 2015 | ||||||
Vận động viên | 220 từ 11 quốc gia | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
Lịch thi đấu
sửaP | Vòng bảng | KM | Lễ khai mạc | ½ | Bán kết | B | Play-off tranh hạng ba | F | Chung kết | BM | Lễ bế mạc |
T6 29 |
T7 30 |
CN 31 |
T2 1 |
T3 2 |
T4 3 |
T5 4 |
T6 5 |
T7 6 |
CN 7 |
T2 8 |
T3 9 |
T4 10 |
T5 11 |
T6 12 |
T7 13 |
CN 14 |
T2 15 |
T3 16 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | P | P | P | P | P | P | P | KM | P | P | P | P | P | ½ | B | F | BM |
Địa điểm
sửaBa địa điểm đã được sử dụng để tổ chức các trận đấu bóng đá của kỳ đại hội này. Sân vận động Jalan Besar và sân vận động Bishan là các sân vận động tổ chức các trận đáu vòng bảng, trong khi các trận bán kết, tranh huy chương đồng và huy chương vàng được tổ chức tại Sân vận động Quốc gia ở Kallang.
Singapore | ||
---|---|---|
Sân vận động Quốc gia Singapore | Sân vận động Jalan Besar | Sân vận động Bishan |
Sức chứa: 55.000 | Sức chứa: 8.000 | Sức chứa: 4.200 |
Bốc thăm
sửaLễ bốc thăm cho giải đấu đã diễn ra vào lúc 15:00 (UTC+8) ngày 15 tháng 4 năm 2015 tại Singapore.[2] 11 đội tuyển trong giải đấu nam được bốc thăm chia thành hai bảng, một bảng năm đội và một bảng sáu đội. Các đội tuyển được xếp vào năm nhóm hạt giống theo thành tích của họ tại hai kỳ đại hội gần nhất. Đương kim vô địch Thái Lan và chủ nhà Singapore được xếp vào nhóm hạt giống số 1.[3]
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 |
---|---|---|---|---|
Singapore (H) Thái Lan (C) |
Indonesia Malaysia |
Việt Nam Myanmar |
Campuchia Lào |
Philippines Brunei Đông Timor |
Các đội tham dự
sửaTổng cộng 319 vận động viên đến từ 11 quốc gia đã tham dự môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015.
Đội hình
sửaVòng bảng
sửaBảng A
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Myanmar | 4 | 3 | 1 | 0 | 14 | 7 | +7 | 10 | Giành quyền vào bán kết |
2 | Indonesia | 4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 5 | +6 | 9 | |
3 | Singapore (H) | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
4 | Campuchia | 4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 13 | −5 | 4 | |
5 | Philippines | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 11 | −9 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Tỷ số
(H) Chủ nhà
Philippines | 0–1 | Singapore |
---|---|---|
Chi tiết | Sheikh 45' |
Myanmar | 4–2 | Indonesia |
---|---|---|
Shine Thura 21' Sithu Aung 38', 54' Kyaw Zin Lwin 66' |
Chi tiết | Abduh 45+2' Ahmad 70' |
Campuchia | 3–1 | Philippines |
---|---|---|
Udom 30' Sokpheng 41' Vathanaka 80' |
Chi tiết | Salenga 53' |
Singapore | 1–2 | Myanmar |
---|---|---|
Faris 33' (ph.đ.) | Chi tiết | Nay Lin Tun 24' Ye Ko Oo 60' |
Indonesia | 6–1 | Campuchia |
---|---|---|
Muchlis 12', 64', 74' Ahmad 36' Wiwan 85' Evan 90+3' |
Chi tiết | dom 55' (ph.đ.) |
Philippines | 1–5 | Myanmar |
---|---|---|
Shirmar 18' | Chi tiết | Nay Lin Tun 21' Shine Thura 46' Ye Win Aung 61' Sithu Aung 69' Kyaw Zin Lwin 90+1' |
Campuchia | 1–3 | Singapore |
---|---|---|
Vathanaka 56' | Chi tiết | Safirul 45+1' Faris 45+2' Sahil 90' |
Indonesia | 2–0 | Philippines |
---|---|---|
Evan 3', 13' | Chi tiết |
Myanmar | 3–3 | Campuchia |
---|---|---|
Thiha Zaw 52' Kaung Sat Naing 89' Sithu Aung 90' |
Chi tiết | Sokpheng 27', 54' Vathanaka 45+4' |
Bảng B
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 5 | 5 | 0 | 0 | 16 | 1 | +15 | 15 | Giành quyền vào bán kết |
2 | Việt Nam | 5 | 4 | 0 | 1 | 17 | 4 | +13 | 12 | |
3 | Malaysia | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 5 | +2 | 9 | |
4 | Lào | 5 | 2 | 0 | 3 | 1 | 13 | −12 | 6 | |
5 | Đông Timor | 5 | 1 | 0 | 4 | 4 | 10 | −6 | 3 | |
6 | Brunei | 5 | 0 | 0 | 5 | 2 | 17 | −15 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Tỷ số
Brunei | 0–6 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Lê Thanh Bình 24' Trần Phi Sơn 47' Mạc Hồng Quân 75' Phạm Đức Huy 78' Nguyễn Công Phượng 82' Phạm Mạnh Hùng 89' |
Lào | 0–6 | Thái Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Narubadin 10' Chananan 19', 47', 62' (ph.đ.), 74' Nurul 38' |
Malaysia | 1–0 | Đông Timor |
---|---|---|
Saarvindran 12' | Chi tiết |
Brunei | 1–2 | Lào |
---|---|---|
Azwan 68' | Chi tiết | Phoutthasay 11' Soukchinda 74' |
Thái Lan | 1–0 | Đông Timor |
---|---|---|
Rungrath 44' | Chi tiết |
Việt Nam | 5–1 | Malaysia |
---|---|---|
Mạc Hồng Quân 15' (ph.đ.) Nguyễn Công Phượng 45+1', 53' Võ Huy Toàn 47' (ph.đ.) Nguyễn Văn Toàn 80' |
Chi tiết | Syahrul 78' |
Đông Timor | 2–1 | Brunei |
---|---|---|
Neto 23' Helber 74' |
Chi tiết | Faiq 68' (ph.đ.) |
Malaysia | 0–1 | Thái Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Sarach 81' |
Việt Nam | 1–0 | Lào |
---|---|---|
Nguyễn Thanh Hiền 65' | Chi tiết |
Thái Lan | 5–0 | Brunei |
---|---|---|
Chenrop 18', 30' Thitipan 52' Tristan 70' Nurul 90+4' |
Chi tiết |
Đông Timor | 0–4 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Trần Phi Sơn 12' Mạc Hồng Quân 51' Quế Ngọc Hải 57' Võ Huy Toàn 61' |
Đông Timor | 2–3 | Lào |
---|---|---|
Frangcyatma 22' Henrique 90+1' |
Chi tiết | Bounthavy 27' Phoutthasay 46' Khonesavanh 67' |
Việt Nam | 1–3 | Thái Lan |
---|---|---|
Lê Thanh Bình 90' | Chi tiết | Pakorn 22' Thitiphan 63' (ph.đ.) Tristan 77' |
Vòng đấu loại trực tiếp
sửaSơ đồ
sửaBán kết | Trận tranh huy chương vàng | |||||
13 tháng 6 – Kallang | ||||||
Myanmar | 2 | |||||
15 tháng 6 – Kallang | ||||||
Việt Nam | 1 | |||||
Myanmar | 0 | |||||
13 tháng 6 – Kallang | ||||||
Thái Lan | 3 | |||||
Thái Lan | 5 | |||||
Indonesia | 0 | |||||
Trận tranh huy chương đồng | ||||||
15 tháng 6 – Kallang | ||||||
Việt Nam | 5 | |||||
Indonesia | 0 |
Các trận đấu
sửaBán kết
sửaMyanmar | 2–1 | Việt Nam |
---|---|---|
Sithu Aung 39' (ph.đ.) Nay Lin Tun 79' |
Chi tiết | Võ Huy Toàn 71' |
Thái Lan | 5–0 | Indonesia |
---|---|---|
Rungrath 13', 51' Thitipan 29' Narubadin 56' Chanathip 89' |
Chi tiết |
Tranh huy chương đồng
sửaViệt Nam | 5–0 | Indonesia |
---|---|---|
Mạc Hồng Quân 13' (ph.đ.) Võ Huy Toàn 21', 41' Nguyễn Hữu Dũng 45+2' Quế Ngọc Hải 71' |
Chi tiết |
Tranh huy chương vàng
sửaHuy chương vàng
sửaBóng đá nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 |
---|
Thái Lan Lần thứ 15 |
Thống kê
sửaCầu thủ ghi bàn
sửaĐã có 103 bàn thắng ghi được trong 29 trận đấu, trung bình 3.55 bàn thắng mỗi trận đấu.
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
- Azwan Ali Rahman
- Faiq Jefri Bolkiah
- Abduh Lestaluhu
- Wawan Pebrianto
- Bounthavy Sipasong
- Khonesavanh Sihavong
- Adam Nor Azlin
- D. Saarvindran
- Muhammad Syafiq Ahmad
- Nurridzuan Abu Hassan
- Saiful Ridzuwan Selamat
- Kaung Sat Naing
- Thiha Zaw
- Ye Ko Oo
- Ye Win Aung
- Paolo Salenga
- Shirmar Felongco
- Safirul Sulaiman
- Sahil Suhaimi
- Sheikh Abdul Hadi
- Chanathip Songkrasin
- Pakorn Parmpak
- Pinyo Inpinit
- Sarach Yooyen
- Tanaboon Kesarat
- Frangcyatma Alves
- Henrique Cruz
- Jairo Neto
- Paulo Helber
- Nguyễn Hữu Dũng
- Nguyễn Thanh Hiền
- Nguyễn Văn Toàn
- Phạm Đức Huy
- Phạm Mạnh Hùng
Bảng xếp hạng giải đấu
sửaVT | Đội | ST | Đ |
---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 7 | 21 |
2 | Myanmar | 6 | 13 |
3 | Việt Nam | 7 | 15 |
4 | Indonesia | 6 | 9 |
5 | Malaysia | 5 | 9 |
6 | Singapore (H) | 4 | 6 |
7 | Lào | 5 | 6 |
8 | Campuchia | 4 | 4 |
9 | Đông Timor | 5 | 3 |
10 | Philippines | 4 | 0 |
11 | Brunei | 5 | 0 |
Tóm tắt huy chương
sửaBảng huy chương
sửaHạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan (THA) | 1 | 0 | 0 | 1 |
2 | Myanmar (MYA) | 0 | 1 | 0 | 1 |
3 | Việt Nam (VIE) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (3 đơn vị) | 1 | 1 | 1 | 3 |
Danh sách huy chương
sửaTham khảo
sửa- ^ “Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 lần thứ 28”. seagames2015.com. Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 lần thứ 28 (Bóng đá). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2015.
- ^ VTV, BAO DIEN TU (15 tháng 4 năm 2015). “14h00 chiều nay, bốc thăm chia bảng bóng đá nam SEA Games 28”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2024.
- ^ Trí Công (15 tháng 4 năm 2015). “Việt Nam chung bảng với Thái Lan, Malaysia tại SEA Games 2015”. Bongdaplus-Báo Bóng đá. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2024.
Liên kết ngoài
sửa- Lịch thi đấu giải đấu (tiếng Anh)