Cyrtodactylus
Cyrtodactylus là 1 chi thằn lằn Châu Á, với tên thông dụng tắc kè hoa hoặc thằn lằn (chân) ngón.Chi này có hơn 200 loài,[1] là một trong những chi có số loài lớn nhất trong họ Tắc kè.
Cyrtodactylus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Liên giới (superregnum) | Eukaryota |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Nhánh | Bilateria |
Nhánh | Nephrozoa |
Nhánh | Deuterostomia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Lớp (class) | Reptilia |
Phân lớp (subclass) | Diapsida |
Phân thứ lớp (infraclass) | Lepidosauromorpha |
Liên bộ (superordo) | Lepidosauria |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Sauria |
Phân thứ bộ (infraordo) | Gekkota |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Phân họ (subfamilia) | Gekkoninae |
Chi (genus) | Cyrtodactylus J.E.Gray, 1827 |
Các loài | |
135 loài, see article. |
Các loài
sửa- Cyrtodactylus aaroni Günther & Rösler, 2003
- Cyrtodactylus abrae Wells, 2002
- Cyrtodactylus adleri Das, 1997
- Cyrtodactylus aequalis Bauer, 2003
- Cyrtodactylus agusanensis (Taylor, 1915)
- Cyrtodactylus angularis (Smith, 1921)
- Cyrtodactylus annandalei Bauer, 2003
- Cyrtodactylus annulatus (Taylor, 1915)
- Cyrtodactylus aravallensis Gill, 1997
- Cyrtodactylus aurensis Grismer, 2005
- Cyrtodactylus ayeyarwadyensis Bauer, 2003
- Cyrtodactylus badenensis (Nguyễn, Orlov & Darevsky, 2006)
- Cyrtodactylus baluensis (Mocquard, 1890)
- Cyrtodactylus batucolus Grismer, Onn, Grismer, Wood & Belabut, 2008
- Cyrtodactylus biordinis Brown & McCoy, 1980
- Cyrtodactylus brevidactylus Bauer, 2002
- Cyrtodactylus brevipalmatus (Smith, 1923)
- Cyrtodactylus buchardi David, Teynié & Ohler, 2004
- Cyrtodactylus caovansungi Orlov, Quang Trường, Nazarov, Ananjeva & Ngọc Sang, 2007
- Cyrtodactylus capreoloides Rösler, Richards & Günther 2007
- Cyrtodactylus cavernicolus Inger & King, 1961
- Cyrtodactylus chanhomeae Bauer, Sumontha & Pauwels, 2003
- Cyrtodactylus chauquangensis Quang, Orlov, Ananjeva, Johns, Ngoc Thao & Quang Vinh 2007
- Cyrtodactylus chrysopylos Bauer 2003
- Cyrtodactylus collegalensis (Beddome, 1870)
- Cyrtodactylus condorensis (Smith, 1921)
- Cyrtodactylus consobrinoides (Annandale, 1905)
- Cyrtodactylus consobrinus (Peters, 1871)
- Cyrtodactylus cracens Batuwita & Bahir, 2005
- Cyrtodactylus cryptus Heidrich, Rösler, Thanh, Böhme & Ziegler 2007
- Cyrtodactylus cucphuongensis Ngô Văn Trí & Chan Kin Onn 2011[2]
- Cyrtodactylus darmandvillei (Weber, 1890)
- Cyrtodactylus derongo Brown & Parker, 1973
- Cyrtodactylus deveti (Brongersma, 1948)
- Cyrtodactylus edwardtaylori Batuwita & Bahir, 2005
- Cyrtodactylus eisenmani Ngô, 2008: Thằn lằn chân ngón Eisenman[3]
- Cyrtodactylus elok Dring, 1979
- Cyrtodactylus epiroticus Kraus 2008
- Cyrtodactylus feae (Boulenger, 1893)
- Cyrtodactylus fraenatus (Günther, 1864)
- Cyrtodactylus fumosus Müller 1895
- Cyrtodactylus gansi Bauer, 2003
- Cyrtodactylus gordongekkoi Das 1993
- Cyrtodactylus grismeri Ngô, 2008: Thằn lằn chân ngón Grismer[3]
- Cyrtodactylus gubernatoris (Annandale, 1913)
- Cyrtodactylus huongsonensis Lưu Quang Vinh, Nguyễn Quang Trường, Đỗ Quang Huy và Thomas Ziegler 2011[4]
- Cyrtodactylus huynhi Ngô & Bauer 2008
- Cyrtodactylus ingeri Hikida, 1990
- Cyrtodactylus interdigitalis Ulber, 1993
- Cyrtodactylus intermedius (Smith, 1917)
- Cyrtodactylus irianjayaensis (Rösler, 2001)
- Cyrtodactylus irregularis (Smith, 1921)
- Cyrtodactylus jarakensis Grismer, Onn, Grismer, Wood & Belabut 2008
- Cyrtodactylus jarujini Ulber, 1993
- Cyrtodactylus jellesmae (Boulenger, 1897)
- Cyrtodactylus khasiensis (Jerdon, 1870)
- Cyrtodactylus klugei Kraus 2008
- Cyrtodactylus laevigatus (Darevsky, 1964)
- Cyrtodactylus lateralis (Werner, 1896)
- Cyrtodactylus loriae (Boulenger, 1897)
- Cyrtodactylus louisiadensis (De Vis, 1892)
- Cyrtodactylus macrotuberculatus Grismer & Ahmad 2008
- Cyrtodactylus malayanus (De Rooij, 1915)
- Cyrtodactylus malcomsmithi (Constable, 1949)
- Cyrtodactylus mansarulus (Duda & Sahi, 1978)
- Cyrtodactylus marmoratus (Kuhl, 1826)
- Cyrtodactylus matsuii Hikida, 1990
- Cyrtodactylus mimikanus (Boulenger, 1914)
- Cyrtodactylus murua Kraus & Allison, 2006
- Cyrtodactylus nebulosus (Beddome, 1870)
- Cyrtodactylus nigriocularis (Nguyễn, Orlov & Darevsky, 2006)
- Cyrtodactylus novaeguineae (Schlegel, 1837)
- Cyrtodactylus oldhami (Theobald, 1876)
- Cyrtodactylus pageli Schneider và cộng sự, 2011[5], Lào
- Cyrtodactylus pantiensis Grismer, Onn, Grismer, Wood & Belabut 2008
- Cyrtodactylus papilionoides Ulber & Grossmann, 1991
- Cyrtodactylus papuensis (Sauvage, 1879)
- Cyrtodactylus paradoxus Darevsky & Szczerbak 1997
- Cyrtodactylus peguensis (Boulenger, 1893)
- Cyrtodactylus philippinicus (Steindachner, 1867)
- Cyrtodactylus phongnhakebangensis Ziegler, Rösler, Herrmann & Thanh 2003
- Cyrtodactylus phuquocensis Ngô, Grismer & Grismer, 2010
- Cyrtodactylus pseudoquadrivirgatus Rösler, Nguyễn, Vũ, Ngô & Ziegler, 2007
- Cyrtodactylus pubisulcus Inger, 1958
- Cyrtodactylus pulchellus Gray, 1827
- Cyrtodactylus quadrivirgatus (Taylor, 1962)
- Cyrtodactylus raglai Anh The Nguyen, Tang Van Duong, L. Lee Grismer, Nikolay A. Poyarkov, 2021.[6]
- Cyrtodactylus ramboda Batuwita & Bahir, 2005
- Cyrtodactylus redimiculus King, 1962
- Cyrtodactylus robustus Kraus 2008
- Cyrtodactylus rubidus (Blyth, 1861)
- Cyrtodactylus russelli Bauer, 2003
- Cyrtodactylus sadleiri Boulenger, 1889
- Cyrtodactylus semenanjungensis Grismer & Leong, 2005
- Cyrtodactylus seribuatensis Youmans & Grismer, 2006
- Cyrtodactylus sermowaiensis (De Rooij, 1915)
- Cyrtodactylus serratus Kraus 2007
- Cyrtodactylus slowinskii Bauer, 2002
- Cyrtodactylus soba Batuwita & Bahir, 2005
- Cyrtodactylus solomonensis Rösler, Richards & Günther 2007
- Cyrtodactylus sonlaensis [7][8][9]
- Cyrtodactylus spinosus Linkem, McGuire, Hayden, Setiadi, Bickford & Brown 2008
- Cyrtodactylus stoliczkai Steindachner, 1867
- Cyrtodactylus stresemanni Rösler & Glaw 2008
- Cyrtodactylus subsolanus Batuwita & Bahir, 2005
- Cyrtodactylus sumonthai Bauer, 2002
- Cyrtodactylus sworderi (Smith, 1925)
- Cyrtodactylus takouensis Ngô & Bauer 2008
- Cyrtodactylus thirakhupti Pauwels, Bauer, Sumontha & Chanhome, 2004
- Cyrtodactylus tibetanus Boulenger, 1905
- Cyrtodactylus tigroides Bauer, Sumontha & Pauwels, 2003
- Cyrtodactylus tiomanensis Das & Lim, 2000
- Cyrtodactylus tripartitus Kraus 2008
- Cyrtodactylus tuberculatus Lucas & Frost 1900
- Cyrtodactylus variegatus (Blyth, 1859)
- Cyrtodactylus wakeorum Bauer, 2003
- Cyrtodactylus wallacei Hayden, Brown, Gillespie, Setiadi, Linkem, Iskandar, Umilaela, Bickford, Riyanto, Mumpuni & McGuire 2008
- Cyrtodactylus walli Ingoldby, 1922
- Cyrtodactylus wetariensis (Dunn, 1927)
- Cyrtodactylus yoshii Hikida, 1990
- Cyrtodactylus zugi Oliver, Tjaturadi, Mumpuni, Krey & Richards 2008
Hình ảnh
sửaGhi chú
sửa- ^ Genus: Cyrtodactylus
- ^ Ngo, V.T.; Onn, C.K. 2011: A new karstic cave-dwelling Cyrtodactylus Gray (Squamata: Gekkonidae) from northern Vietnam. Zootaxa, 3125: 51–63. Preview
- ^ a b Khám phá thêm hai loài thằn lằn chân ngón
- ^ A new Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Huong Son limestone forest, Hanoi, northern Vietnam
- ^ Schneider, N., Nguyen, T.Q., Schmitz, A., Kingsada, P., Auer, M., & Ziegler, T. (2011). "A new species of karst dwelling Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from northwestern Laos." Zootaxa 2930: 1-21.
- ^ Nguyen, The Anh; Duong, Van Tang; Grismer, L. Lee; Nikolay, A. Poyarkov (ngày 17 tháng 3 năm 2021). “A new granite cave-dwelling Bent-toed Gecko from Vietnam of the Cyrtodactylus irregularis group (Squamata; Gekkonidae) and a discussion on cave ecomorphology”. Vertebrate Zoology. 71: 155–174. doi:10.3897/vz.71.e60225.
- ^ A new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) and the first record of C. otai from Son La Province, Vietnam Zootaxa Vol 4341, No 1 doi:10.11646/zootaxa.4341.1.2
- ^ PHÁT HIỆN LOÀI THẰN LẰN MỚI CHO KHOA HỌC Ở TỈNH SƠN LA Phạm Văn Anh, Khoa Sinh – Hóa – Trường đại học Tây Bắc. SVRVN
- ^ PHÁT HIỆN LOÀI THẰN LẰN MỚI CHO KHOA HỌC Ở TỈNH SƠN LA Lưu trữ 2017-11-07 tại Wayback Machine Chuyên mục: Tin - Bài - Ảnh Được đăng: 31 Tháng 10 2017 Viết bởi TS. Phạm Văn Anh, Khoa Sinh - Hóa
Liên kết ngoài
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Cyrtodactylus
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cyrtodactylus.
- Cyrtodactylus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Cyrtodactylus 174042 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Cyrtodactylus tại Encyclopedia of Life