Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Ả Rập 1998

bài viết danh sách Wikimedia

Bảng A

sửa
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Ahmed Khalil (1969-10-17)17 tháng 10, 1969 (28 tuổi)   Al Arabi
2HV Abdulla Koni (1979-07-19)19 tháng 7, 1979 (19 tuổi)   Al Sadd
3TV Abdulrahman Al-Kuwari (1969-10-17)17 tháng 10, 1969 (28 tuổi)   Al Rayyan
2HV Dahi Al Naemi (1978-09-05)5 tháng 9, 1978 (20 tuổi)   Al Sadd
2HV Yousef Adam (1972-09-12)12 tháng 9, 1972 (26 tuổi)   Al Gharafa
2HV Saoud Fath (1980-08-16)16 tháng 8, 1980 (18 tuổi)   Al Gharafa
3TV Adel Khamis (1967-01-01)1 tháng 1, 1967 (31 tuổi)   Qadsia
4 Mubarak Mustafa (1973-03-20)20 tháng 3, 1973 (25 tuổi)   Al Arabi
3TV Zamel Al Kuwari (1973-08-23)23 tháng 8, 1973 (25 tuổi)   Al Sadd
3TV Abdulnasser Al-Obaidly (1972-10-02)2 tháng 10, 1972 (25 tuổi)   Al Sadd
2HV Hamad Mubarak (1971-08-22)22 tháng 8, 1971 (27 tuổi)   Al Rayyan
3TV Abdulaziz Jalouf (1973-02-27)27 tháng 2, 1973 (25 tuổi)   Qatar SC
4 Mohammed Al-Enazi (1976-11-22)22 tháng 11, 1976 (21 tuổi)   Al Nasr
4 Mahmoud Soufi (1971-10-20)20 tháng 10, 1971 (26 tuổi)   Al Gharafa
3TV Yasser Nazmi (1973-09-23)23 tháng 9, 1973 (25 tuổi)   Qatar SC
3TV Fahad Al-Kuwari (1973-12-19)19 tháng 12, 1973 (24 tuổi)   Al Sadd
3TV Jassim Al Tamimi (1971-02-14)14 tháng 2, 1971 (27 tuổi)   Al Wakrah
2HV Adel Darwish (1973-05-08)8 tháng 5, 1973 (25 tuổi)   Al Sadd
1TM Amer Al Kaabi (1971-05-20)20 tháng 5, 1971 (27 tuổi)   Al Ahli SC

Bảng B

sửa

Bảng C

sửa

Bảng D

sửa
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
Ahmed Al-Saqr
Daniel Al-Aawar
Faisal Antar
Abbas Chahrour
Ahmad Al-Naamani
Wartan Ghazarian
Jamal Taha
Roda Antar
Wael Nazha
Zaher Al-Indari
Walid Dahrouj
Kevork Garabetian
Malek Hassoun
Ali Fakih
Moussa Hojeij
Fouad Hijazi
Korken Yenkibarian
Haitham Zein
Nabih Al-Jurdi
  • Huấn luyện viên:
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Slimane Ould Mata (1975-09-08)8 tháng 9, 1975 (23 tuổi)   USM El Harrach
2HV Kamel Bouacida (1976-08-06)6 tháng 8, 1976 (22 tuổi)   USM Annaba
2HV Kamel Habri (1976-03-05)5 tháng 3, 1976 (22 tuổi)   WA Tlemcen
2HV Moulay Haddou (1975-06-14)14 tháng 6, 1975 (23 tuổi)   MC Oran
2HV Sofiane Khayat
3TV Hocine Azizane (1976-08-21)21 tháng 8, 1976 (22 tuổi)   USM El Harrach
3TV Laid Belhamel (1977-11-12)12 tháng 11, 1977 (20 tuổi)   ES Sétif
3TV Ali Bendebka (1976-09-13)13 tháng 9, 1976 (22 tuổi)   NA Hussein Dey
3TV Kheïreddine Madoui (1977-03-27)27 tháng 3, 1977 (21 tuổi)   ES Sétif
3TV Brahim Arafat Mezouar (1973-12-18)18 tháng 12, 1973 (24 tuổi)   ASM Oran
4 Farès El-Aouni (1977-08-09)9 tháng 8, 1977 (21 tuổi)   WA Tlemcen
4 Zoheir Khadara
4 Moncef Ouichaoui (1977-04-05)5 tháng 4, 1977 (21 tuổi)   USM Annaba
Ismaïl Gana

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:Cúp bóng đá Ả Rập