Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 1996

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 1996 ở Áo.

Bảng A sửa

  Áo sửa

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Helge Payer (1979-08-09)9 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   SK Rapid Wien
2 3TV Yüksel Sariyar (1979-08-01)1 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   FK Austria Wien
3 2HV Ferdinand Feldhofer (1979-10-23)23 tháng 10, 1979 (16 tuổi)   TSV Pöllau
4 3TV Kai Schoppitsch (1980-05-02)2 tháng 5, 1980 (15 tuổi)   FC Kärnten
5 2HV Martin Stranzl (1980-06-16)16 tháng 6, 1980 (15 tuổi)   SV Güssing
6 2HV Božo Kovačević (1979-12-24)24 tháng 12, 1979 (16 tuổi)   FK Austria Wien
7 4 Gerald Hack (1979-11-01)1 tháng 11, 1979 (16 tuổi)   TSV Pöllau
8 3TV Christoph Mamoser (1979-08-05)5 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   FC Salzburg
9 3TV Volkan Kahraman (1979-10-10)10 tháng 10, 1979 (16 tuổi)   Feyenoord
10 2HV Markus Briza (1979-12-08)8 tháng 12, 1979 (16 tuổi)   SK Rapid Wien
11 3TV Manfred Weingartmann (1979-12-07)7 tháng 12, 1979 (16 tuổi)   FC Admira Wacker
13 4 Stefan Egger (1979-12-08)8 tháng 12, 1979 (16 tuổi)   Bayern Munich
14 3TV Khajik Jerjes (1979-12-20)20 tháng 12, 1979 (16 tuổi)   SK Rapid Wien
15 3TV Bernd Winkler (1979-08-13)13 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   FC Salzburg
16 3TV Daniel Prtenjaca (1979-12-03)3 tháng 12, 1979 (16 tuổi)   FC Admira Wacker
21 1TM Jürgen Rotschnig (1979-08-30)30 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   FC Kärnten

  Ba Lan sửa

Huấn luyện viên: Edward Klejndinst

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rafał Skórski (1979-10-05)5 tháng 10, 1979 (16 tuổi)   Hutnik Kraków
2 2HV Tomasz Owczarek (1980-06-07)7 tháng 6, 1980 (15 tuổi)   GKS Katowice
3 3TV Jarosław Mazurkiewicz (1979-11-13)13 tháng 11, 1979 (16 tuổi)   Wisła Tczew
4 2HV Krzysztof Niedźwiedź (1980-02-27)27 tháng 2, 1980 (16 tuổi)   Hutnik Kraków
5 2HV Krzysztof Smoliński (1979-08-28)28 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   Moto Jelcz Oława
6 3TV Kacper Derczyński (1980-03-01)1 tháng 3, 1980 (16 tuổi)   ŁKS Łódź
7 4 Piotr Chmielewski (1980-04-11)11 tháng 4, 1980 (16 tuổi)   Vratislavia Wrocław
8 3TV Mateusz Bartczak (1979-08-15)15 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   Miedź Legnica
9 4 Mariusz Muszalik (1979-09-23)23 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   GKS Katowice
10 3TV Andrzej Polewczak (1979-08-04)4 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   Śląsk Wrocław
11 4 Adam Rostowski (1980-02-29)29 tháng 2, 1980 (16 tuổi)   Górnik Zabrze
12 1TM Waldemar Piątek (1979-11-02)2 tháng 11, 1979 (16 tuổi)   Wisłoka Dębica
13 2HV Marcin Maćkowiak (1979-08-26)26 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   ŁKS Łódź
14 3TV Mateusz Olszowiec (1979-08-08)8 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   Lech Poznań
17 4 Wojciech Fabianowski (1980-04-20)20 tháng 4, 1980 (16 tuổi)   Stal Stalowa Wola
4 Marek Iwanicki (1979-11-23)23 tháng 11, 1979 (16 tuổi)   Hutnik Warszawa
4 Łukasz Rewers (1980-05-08)8 tháng 5, 1980 (15 tuổi)   Lech Poznań
2HV Tomasz Gajowy (1979-09-02)2 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   Warta Poznań
2HV Michał Smyka (1979-09-02)2 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   GKS Katowice

  Bồ Đào Nha sửa

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sérgio Leite (1979-08-16)16 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   Boavista F.C.
2 3TV Joca (1979-08-28)28 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   FC Porto
3 2HV Fredy (1979-08-14)14 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   FC Porto
4 2HV João Flores (1979-10-21)21 tháng 10, 1979 (16 tuổi)   S.L. Benfica
5 2HV Nuno Gomes (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (16 tuổi)   Boavista F.C.
6 3TV Hugo Leal (1980-05-21)21 tháng 5, 1980 (15 tuổi)   S.L. Benfica
7 3TV Ednilson[1] (1982-09-25)25 tháng 9, 1982 (13 tuổi)   Boavista F.C.
8 2HV Celso Lopes (1979-09-23)23 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   FC Porto
9 4 Paulo Costa (1979-12-05)5 tháng 12, 1979 (16 tuổi)   Odivelas F.C.
10 4 Simão Sabrosa (1979-10-31)31 tháng 10, 1979 (16 tuổi)   Sporting Clube de Portugal
11 4 Petit (1981-12-28)28 tháng 12, 1981 (14 tuổi)   Boavista F.C.
12 1TM Hugo Calha (1979-09-13)13 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   Sporting Clube de Portugal
13 2HV Ricardo Esteves (1979-09-16)16 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   S.L. Benfica
14 2HV Sérgio Morujo (1979-09-09)9 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   Sporting Clube de Portugal
15 3TV Hugo Cruz (1980-04-05)5 tháng 4, 1980 (16 tuổi)   FC Porto
16 3TV Sérgio Caseiro (1980-07-20)20 tháng 7, 1980 (15 tuổi)   S.L. Benfica

  Cộng hòa Ireland sửa

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Niall Hobbart
2 2HV David Billington (1980-01-15)15 tháng 1, 1980 (16 tuổi)   Peterborough United F.C.
3 2HV Clive Clarke (1980-01-14)14 tháng 1, 1980 (16 tuổi)   Stoke City F.C.
4 2HV Timothy McGrath
5 2HV Richard Dunne (1979-09-21)21 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   Everton F.C.
6 2HV Jason Gavin (1980-03-14)14 tháng 3, 1980 (16 tuổi)   Crumlin United F.C.
7 3TV Gerard Crossley (1980-05-02)2 tháng 5, 1980 (15 tuổi)   Celtic F.C.
8 3TV Stephen McPhail (1979-12-09)9 tháng 12, 1979 (16 tuổi)   Leeds United F.C.
9 4 Niall Patrick Byrne
10 4 Robbie Keane (1980-07-08)8 tháng 7, 1980 (15 tuổi)   Wolverhampton Wanderers F.C.
11 4 David Freeman (1979-11-25)25 tháng 11, 1979 (16 tuổi)   Cherry Orchard F.C.
12 3TV Richie Partridge (1980-09-12)12 tháng 9, 1980 (15 tuổi)   Stella Maris F.C.
13 2HV Paul Donnolly (1979-08-31)31 tháng 8, 1979 (16 tuổi)
14 3TV Sean Mannion (1980-03-03)3 tháng 3, 1980 (16 tuổi)   Stella Maris F.C.
15 3TV Christopher Winters
16 1TM John Murphy (1979-09-23)23 tháng 9, 1979 (16 tuổi)

Bảng B sửa

  Đức sửa

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Thomas Hillenbrand (1979-10-10)10 tháng 10, 1979 (16 tuổi)   Karlsruher SC
1TM Morris Kaczmarek (1979-08-16)16 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   FC Konstanz
2HV Oliver Beer (1979-09-14)14 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   Bayern Munich
2HV Philipp Bönig (1980-03-20)20 tháng 3, 1980 (16 tuổi)   Bayern Munich
2HV Gregor Kapitza (1979-08-09)9 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   1. FC Köln
2HV Norman Loose (1980-01-10)10 tháng 1, 1980 (16 tuổi)   FC Rot-Weiß Erfurt
3TV Carsten Sträßer (1980-07-05)5 tháng 7, 1980 (15 tuổi)   FC Carl Zeiss Jena
3TV Jens Truckenbrod (1980-02-18)18 tháng 2, 1980 (16 tuổi)   Borussia Mönchengladbach
3TV Markus Goller (1980-02-19)19 tháng 2, 1980 (16 tuổi)   1. FC Nürnberg
3TV Jochen Endres (1979-08-14)14 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   Eintracht Frankfurt
3TV Alexander Hauschild (1980-03-17)17 tháng 3, 1980 (16 tuổi)   Chemnitzer FC
3TV Alexander Nouri (1979-08-20)20 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   SV Werder Bremen
3TV Tobias Schäper (1979-10-24)24 tháng 10, 1979 (16 tuổi)   Borussia Dortmund
4 Patrick Falk (1980-02-08)8 tháng 2, 1980 (16 tuổi)   Eintracht Frankfurt
4 Andreas Gensler (1979-08-13)13 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   Bayer 04 Leverkusen
4 Jan Zimmermann (1979-10-05)5 tháng 10, 1979 (16 tuổi)   TSV Havelse

  Hy Lạp sửa

Huấn luyện viên:

  România sửa

Huấn luyện viên:

  Ukraina sửa

Huấn luyện viên:

Bảng C sửa

  Croatia sửa

Huấn luyện viên:   Martin Novoselac

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Medo Sušić (1979-09-26)26 tháng 9, 1979 (16 tuổi)
2 2HV Edo Vulić (1979-12-07)7 tháng 12, 1979 (16 tuổi)
3 2HV Kristijan Polovanec (1979-10-10)10 tháng 10, 1979 (16 tuổi)   GNK Dinamo Zagreb
4 3TV Jurica Vranješ (1980-01-31)31 tháng 1, 1980 (16 tuổi)   NK Osijek
5 2HV Branko Banović
6 2HV Goran Sablić (1979-10-08)8 tháng 10, 1979 (16 tuổi)   HNK Hajduk Split
7 3TV Tonći Pirija (1980-03-13)13 tháng 3, 1980 (16 tuổi)   HNK Hajduk Split
8 4 Tomislav Gondžić (1980-04-30)30 tháng 4, 1980 (15 tuổi)   NK Inter Zaprešić
9 4 Dražen Horvat (1979-10-27)27 tháng 10, 1979 (16 tuổi)
10 3TV Stjepan Jukić (1979-10-27)27 tháng 10, 1979 (16 tuổi)   NK Osijek
11 4 Zvonimir Deranja (1979-11-22)22 tháng 11, 1979 (16 tuổi)   HNK Hajduk Split
12 1TM Ivan Turina (1980-10-03)3 tháng 10, 1980 (15 tuổi)   GNK Dinamo Zagreb
13 3TV Vlatko Bukovac (1979-11-07)7 tháng 11, 1979 (16 tuổi)
14 3TV Nenad Petrc (1980-05-07)7 tháng 5, 1980 (15 tuổi)
15 2HV Jurica Puljiz (1979-12-13)13 tháng 12, 1979 (16 tuổi)   HNK Hajduk Split
16 4 Ivica Olić (1979-09-14)14 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   NK Marsonia
17 3TV Tomislav Ciković (1979-10-11)11 tháng 10, 1979 (16 tuổi)
18 3TV Srebrenko Posavec (1980-03-19)19 tháng 3, 1980 (16 tuổi)   NK Varaždin

  Pháp sửa

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sébastien Frey (1980-03-18)18 tháng 3, 1980 (16 tuổi)   AS Cannes
2 2HV Anthony Réveillère (1979-11-10)10 tháng 11, 1979 (16 tuổi)   Angers SCO
3 4 Jean-François Suchet (1979-08-14)14 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   Olympique Lyonnais
4 2HV Samir Beloufa[2] (1979-08-27)27 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   AS Cannes
5 2HV Clément Vigier (1979-08-10)10 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   RC Lens
6 3TV Franck Goudeagbé (1979-10-30)30 tháng 10, 1979 (16 tuổi)   FC Girondins de Bordeaux
7 2HV David Di Tommaso (1979-10-06)6 tháng 10, 1979 (16 tuổi)   AS Monaco
8 2HV Frédéric Ribeiro (1979-08-07)7 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   Olympique Lyonnais
9 4 Roland Vieira (1979-08-16)16 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   Olympique Lyonnais
10 3TV Steed Malbranque (1980-01-06)6 tháng 1, 1980 (16 tuổi)   Olympique Lyonnais
11 2HV Olivier Bernard (1979-10-14)14 tháng 10, 1979 (16 tuổi)   Olympique Lyonnais
12 3TV Charles Devineau (1979-08-02)2 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   FC Nantes
13 2HV Jérémie Bréchet (1979-08-14)14 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   Olympique Lyonnais
14 4 Guillaume Sabourin (1979-09-25)25 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   AS Saint-Étienne
15 2HV Sylvain Marchal (1980-02-10)10 tháng 2, 1980 (16 tuổi)   FC Metz
16 1TM Rémy Vercoutre (1980-06-26)26 tháng 6, 1980 (15 tuổi)   Montpellier HSC

  Tây Ban Nha sửa

Huấn luyện viên:   Juan Santisteban

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Daniel Aranzubia (1979-09-18)18 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   Athletic Bilbao
1TM Noel (1979-10-22)22 tháng 10, 1979 (16 tuổi)   Sporting Gijón
2HV Juan Manuel Abadín Pérez   Athletic Bilbao
2HV Juan Andrés Izarra Alica   Athletic Bilbao
2HV Jorge Manuel Ruiz Pérez   Valencia CF
2HV Jesús Duarte (1980-01-09)9 tháng 1, 1980 (16 tuổi)   Real Sociedad
2HV Leo Bermejo (1979-08-24)24 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   RCD Español
3TV José Silvano (1980-05-20)20 tháng 5, 1980 (15 tuổi)   RCD Mallorca
3TV Samuel Baños (1979-08-16)16 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   Sporting Gijón
3TV Fernando Varela (1979-09-01)1 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   Real Betis
3TV Fernando Soriano (1979-09-24)24 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   Real Zaragoza
3TV David Sousa (1980-02-03)3 tháng 2, 1980 (16 tuổi)   Real Madrid
3TV Mario Rosas (1980-05-22)22 tháng 5, 1980 (15 tuổi)   FC Barcelona
3TV Jaba (1979-09-24)24 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   Athletic Bilbao
4 Pablo Couñago (1979-08-09)9 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   Celta Vigo
4 Marcos Novo (1980-04-21)21 tháng 4, 1980 (16 tuổi)   Valencia CF

  Thụy Sĩ sửa

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Thierry Bally (1979-09-09)9 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   Genève-Servette HC
1TM Dino Roselli
2HV Bruno Chappuis (1979-08-03)3 tháng 8, 1979 (16 tuổi)
2HV Marc Hübscher
2HV Ivo Dätwyler (1979-04-10)10 tháng 4, 1979 (17 tuổi)   FC Aarau
2HV Oumar Kondé (1979-08-19)19 tháng 8, 1979 (16 tuổi)   FC Basel
2HV Davide Gallotti
3TV Julien Stauffer (1979-09-13)13 tháng 9, 1979 (16 tuổi)   Neuchâtel Xamax
3TV Nicolas Derungs
3TV Damien Mollard (1979-10-03)3 tháng 10, 1979 (16 tuổi)   FC Fribourg
3TV Emanuele Di Zenzo (1979-12-26)26 tháng 12, 1979 (16 tuổi)   FC Sion
4 Oliver Kaiser
4 Andreas Bächtold
Christophe Schreier
Daniel Keel
Andrea Rotanzi (1980-04-23)23 tháng 4, 1980 (16 tuổi)
Martin Herren (1979-12-21)21 tháng 12, 1979 (16 tuổi)

Bảng D sửa

  Anh sửa

Huấn luyện viên: Frank Lampared SR [cần dẫn nguồn]

  Israel sửa

Huấn luyện viên:

  Slovakia sửa

Huấn luyện viên:

  Thổ Nhĩ Kỳ sửa

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Ahmet Yilmazer (1979-08-05)5 tháng 8, 1979 (16 tuổi)
Ozgur Sari (1980-10-07)7 tháng 10, 1980 (15 tuổi)
2HV Adem Dursun (1979-12-26)26 tháng 12, 1979 (16 tuổi)
2HV Macit Güven (1980-03-02)2 tháng 3, 1980 (16 tuổi)
3TV Rifat Engiz (1979-12-15)15 tháng 12, 1979 (16 tuổi)
Guvenc Ozkan (1980-09-05)5 tháng 9, 1980 (15 tuổi)
4 Gökdeniz Karadeniz (1980-01-11)11 tháng 1, 1980 (16 tuổi)
4 Mesut Kumcuoglu (1979-09-13)13 tháng 9, 1979 (16 tuổi)
Hakan Sen (1979-10-19)19 tháng 10, 1979 (16 tuổi)
3TV Emre Belözoglu (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (15 tuổi)
4 Berkant Göktan (1980-12-12)12 tháng 12, 1980 (15 tuổi)
Mehmet Olasmis (1980-03-21)21 tháng 3, 1980 (16 tuổi)
3TV Hasan Üçüncü (1980-11-16)16 tháng 11, 1980 (15 tuổi)
2HV Nedim Vatansever (1979-09-01)1 tháng 9, 1979 (16 tuổi)
Ugur Yilmaz (1979-08-01)1 tháng 8, 1979 (16 tuổi)
3TV Abdullah Boz (1980-04-01)1 tháng 4, 1980 (16 tuổi)

Ghi chú sửa

  1. ^ Capped for Guinea-Bissau
  2. ^ Capped for Algeria

Bản mẫu:European Under-16/17 Football Championship