Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 1994

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 1994. Chỉ có các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày the 1 tháng 1 năm 1971 được phép thi đấu. Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Tiệp Khắc sửa

Huấn luyện viên: Ivan Kopecký

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jaromír Blažek (1972-12-29)29 tháng 12, 1972 (21 tuổi)   Viktoria Žižkov
2 3TV Robert Tomaschek (1972-08-25)25 tháng 8, 1972 (21 tuổi)   Slovan Bratislava
3 2HV Petr Gabriel (1973-05-17)17 tháng 5, 1973 (20 tuổi)   Viktoria Žižkov
4 3TV Pavel Nedvěd (1972-08-30)30 tháng 8, 1972 (21 tuổi)   Sparta Prague
5 3TV Zdeněk Svoboda (1972-05-20)20 tháng 5, 1972 (21 tuổi)   Sparta Prague
6 2HV Tomáš Ujfaluši (1978-03-24)24 tháng 3, 1978 (16 tuổi)   Sigma Olomouc
7 3TV Jiří Lerch (1971-10-17)17 tháng 10, 1971 (22 tuổi)   Slavia Prague
8 4 Vratislav Lokvenc (1973-09-27)27 tháng 9, 1973 (20 tuổi)   Sparta Prague
9 4 Jozef Kožlej (1973-07-08)8 tháng 7, 1973 (20 tuổi)   Sparta Prague
10 4 Štefan Rusnák (1971-08-07)7 tháng 8, 1971 (22 tuổi)   Slavia Prague
11 3TV Tomáš Galásek (1973-01-15)15 tháng 1, 1973 (21 tuổi)   Baník Ostrava
12 1TM Kamil Čontofalský (1978-06-03)3 tháng 6, 1978 (15 tuổi)   Trenčín
13 2HV Tomáš Řepka (1974-01-02)2 tháng 1, 1974 (20 tuổi)   Baník Ostrava
14 2HV Tomas Votava (1974-02-21)21 tháng 2, 1974 (20 tuổi)   Sparta Prague
15 4 Jan Koller (1973-03-30)30 tháng 3, 1973 (21 tuổi)   Sparta Prague
16 1TM Daniel Zítka (1975-06-20)20 tháng 6, 1975 (18 tuổi)   Viktoria Žižkov
17 4 Vladimír Šmicer (1973-05-24)24 tháng 5, 1973 (20 tuổi)   Slavia Prague
18 3TV Radek Bejbl (1972-08-29)29 tháng 8, 1972 (21 tuổi)   Slavia Prague
19 2HV Michal Kovář (1973-09-08)8 tháng 9, 1973 (20 tuổi)   Sigma Olomouc
20 3TV Karel Poborský (1972-03-30)30 tháng 3, 1972 (22 tuổi)   České Budějovice

Nguồn:[1][2]

Pháp sửa

Huấn luyện viên: Raymond Domenech

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Richard Dutruel (1972-12-24)24 tháng 12, 1972 (21 tuổi)   Caen
2 2HV Francis Llacer (1971-09-09)9 tháng 9, 1971 (22 tuổi)   Paris Saint-Germain
3 2HV Serge Blanc (1972-10-22)22 tháng 10, 1972 (21 tuổi)   Montepellier
4 2HV Lilian Thuram (1972-01-01)1 tháng 1, 1972 (22 tuổi)   Monaco
5 2HV Frédéric Déhu (1972-10-24)24 tháng 10, 1972 (21 tuổi)   Lens
6 2HV Oumar Dieng (1972-12-30)30 tháng 12, 1972 (21 tuổi)   Lille
7 3TV Zinedine Zidane (1972-06-23)23 tháng 6, 1972 (21 tuổi)   Bordeaux
8 3TV Reynald Pedros (1971-10-10)10 tháng 10, 1971 (22 tuổi)   Nantes
9 4 Nicolas Ouédec (1971-10-28)28 tháng 10, 1971 (22 tuổi)   Nantes
10 3TV Johan Micoud (1973-07-24)24 tháng 7, 1973 (20 tuổi)   Cannes
11 4 Christophe Dugarry (1972-03-24)24 tháng 3, 1972 (22 tuổi)   Bordeaux
12 3TV Cyril Serredszum (1971-10-02)2 tháng 10, 1971 (22 tuổi)   Metz
13 3TV Sylvain Deplace (1972-01-04)4 tháng 1, 1972 (22 tuổi)   Lyon
14 2HV Jérôme Bonnissel (1973-04-11)11 tháng 4, 1973 (21 tuổi)   Montepellier
15 4 Pascal Nouma (1972-01-06)6 tháng 1, 1972 (22 tuổi)   Caen
16 1TM Stéphane Cassard (1972-11-11)11 tháng 11, 1972 (21 tuổi)   Sochaux
17 2HV Alain Goma (1972-10-05)5 tháng 10, 1972 (21 tuổi)   Auxerre
18 2HV Bruno Carotti (1972-09-30)30 tháng 9, 1972 (21 tuổi)   Montepellier
19 3TV Claude Makélélé (1973-02-18)18 tháng 2, 1973 (21 tuổi)   Nantes
20 3TV Fabien Lefèvre (1971-01-14)14 tháng 1, 1971 (23 tuổi)   Montpellier

Nguồn:[3][4]

Hi Lạp sửa

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Fanis Katergiannakis (1974-02-16)16 tháng 2, 1974 (20 tuổi)   Aris
2 3TV Grigoris Georgatos (1972-10-31)31 tháng 10, 1972 (21 tuổi)   Panachaiki
3 2HV Giannis Goumas (1975-05-24)24 tháng 5, 1975 (18 tuổi)   Panathinaikos
4 3TV Giorgos Karagounis (1977-03-06)6 tháng 3, 1977 (17 tuổi)   Panathinaikos
5 2HV Michalis Kapsis (1973-10-18)18 tháng 10, 1973 (20 tuổi)   Ethnikos
6 3TV Pantelis Kafes (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (15 tuổi)   Pontioi Veria
7 3TV Georgios Gruziadis (1972-03-08)8 tháng 3, 1972 (22 tuổi)   Panathinaikos
8 4 Zisis Vryzas (1973-11-09)9 tháng 11, 1973 (20 tuổi)   Skoda Xanthi
9 4 Sotiris Konstantinidis (1977-04-19)19 tháng 4, 1977 (16 tuổi)   Iraklis
10 3TV Vassilios Tsiartas (1972-11-12)12 tháng 11, 1972 (21 tuổi)   AEK Athens
11 4 Alexandros Alexoudis (1972-06-20)20 tháng 6, 1972 (21 tuổi)   OFI Crete
12 1TM Antonios Nikopolidis (1971-01-14)14 tháng 1, 1971 (23 tuổi)   Panathinaikos
13 1TM Kostas Chalkias (1974-05-30)30 tháng 5, 1974 (19 tuổi)   Panathinaikos
14 2HV Paraskevas Antzas (1977-08-18)18 tháng 8, 1977 (16 tuổi)   Pandramaikos
15 3TV Stelios Giannakopoulos (1974-07-12)12 tháng 7, 1974 (19 tuổi)   Paniliakos
16 2HV Georgios Anatolakis (1974-03-16)16 tháng 3, 1974 (20 tuổi)   Iraklis
17 3TV Theodoros Zagorakis (1971-10-27)27 tháng 10, 1971 (22 tuổi)   PAOK
18 2HV Athanasios Kostoulas (1976-03-24)24 tháng 3, 1976 (18 tuổi)   Kalamata
19 2HV Traianos Dellas (1976-01-31)31 tháng 1, 1976 (18 tuổi)   Aris
20 4 Nikos Liberopoulos (1975-08-04)4 tháng 8, 1975 (18 tuổi)   Kalamata

Nguồn:[5][6]

Ý sửa

Huấn luyện viên: Cesare Maldini

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Phápsco Toldo (1971-12-02)2 tháng 12, 1971 (22 tuổi)   Milan
2 2HV Fabio Cannavaro (1973-09-13)13 tháng 9, 1973 (20 tuổi)   Napoli
3 2HV Phápsco Colonnese (1971-08-10)10 tháng 8, 1971 (22 tuổi)   Cremonese
4 2HV Daniele Delli Carri (1971-09-18)18 tháng 9, 1971 (22 tuổi)   Torino
5 2HV Fabio Galante (1973-11-20)20 tháng 11, 1973 (20 tuổi)   Genoa
6 2HV Paolo Negro (1972-04-16)16 tháng 4, 1972 (21 tuổi)   Lazio
7 2HV Christian Panucci (1973-04-12)12 tháng 4, 1973 (20 tuổi)   Milan
8 2HV Emanuele Tresoldi (1973-11-20)20 tháng 11, 1973 (20 tuổi)   Ravenna
9 3TV Daniele Berretta (1972-03-08)8 tháng 3, 1972 (22 tuổi)   Roma
10 3TV Emiliano Bigica (1973-09-04)4 tháng 9, 1973 (20 tuổi)   Bari
11 2HV Gianluca Cherubini (1974-02-28)28 tháng 2, 1974 (20 tuổi)   Reggiana
12 1TM Stefano Visi (1971-12-11)11 tháng 12, 1971 (22 tuổi)   Sambenedettese
13 3TV Dario Marcolin (1971-10-28)28 tháng 10, 1971 (22 tuổi)   Cagliari
14 3TV Fabio Rossitto (1971-09-21)21 tháng 9, 1971 (22 tuổi)   Udinese
15 3TV Alessio Scarchilli (1972-09-10)10 tháng 9, 1972 (21 tuổi)   Roma
16 4 Benito Carbone (1971-08-14)14 tháng 8, 1971 (22 tuổi)   Torino
17 4 Filippo Inzaghi (1973-08-09)9 tháng 8, 1973 (20 tuổi)   Verona
18 4 Roberto Muzzi (1971-09-21)21 tháng 9, 1971 (22 tuổi)   Roma
19 3TV Pierluigi Orlandini (1972-10-09)9 tháng 10, 1972 (21 tuổi)   Atalanta
20 4 Christian Vieri (1973-07-12)12 tháng 7, 1973 (20 tuổi)   Ravenna

Nguồn:[7][8]

Ba Lan sửa

Huấn luyện viên: Wiktor Stasiuk

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Radosław Majdan ngày 10 tháng 5 năm 1972 (aged 21)   Pogoń Szczecin
1TM Arkadiusz Onyszko ngày 12 tháng 1 năm 1974 (aged 20)   Polonia Warszawa
1TM Bogusław Wyparło ngày 29 tháng 11 năm 1974 (aged 19)   Stal Mielec
2HV Jacek Bąk ngày 24 tháng 3 năm 1973 (aged 20)   Lech Poznań
2HV Daniel Bogusz ngày 21 tháng 9 năm 1974 (aged 19)   Jagiellonia Białystok
2HV Piotr Grzelak ngày 21 tháng 8 năm 1973 (aged 20)   Zawisza Bydgoszcz
2HV Tomasz Hajto ngày 16 tháng 10 năm 1972 (aged 21)   Górnik Zabrze
2HV Arkadiusz Kaliszan ngày 13 tháng 11 năm 1972 (aged 21)   Roda JC
2HV Adam Ledwoń ngày 15 tháng 1 năm 1974 (aged 20)   GKS Katowice
2HV Piotr Mosór ngày 28 tháng 3 năm 1974 (aged 19)   Ruch Chorzów
2HV Piotr Przerywacz ngày 15 tháng 11 năm 1972 (aged 21)   Zagłębie Lubin
2HV Krzysztof Ratajczyk ngày 9 tháng 11 năm 1973 (aged 20)   Legia Warsaw
2HV Maciej Stolarczyk ngày 15 tháng 1 năm 1972 (aged 22)   Pogoń Szczecin
2HV Paweł Wojtala ngày 27 tháng 10 năm 1972 (aged 21)   Lech Poznań
3TV Mieczysław Agafon ngày 18 tháng 11 năm 1971 (aged 22)   Górnik Zabrze
3TV Jacek Berensztajn ngày 16 tháng 10 năm 1973 (aged 20)   Siarka Tarnobrzeg
3TV Piotr Kasperski ngày 7 tháng 3 năm 1972 (aged 22)   Sokół Pniewy
3TV Arkadiusz Kubik ngày 31 tháng 5 năm 1972 (aged 21)   Górnik Zabrze
3TV Michał Probierz ngày 24 tháng 9 năm 1972 (aged 21)   Bayer Uerdingen
3TV Rafał Ruta 24 października 1972 (aged 21)   Stal Mielec
3TV Piotr Świerczewski ngày 8 tháng 4 năm 1972 (aged 21)   Saint-Étienne
3TV Sławomir Wojciechowski ngày 6 tháng 9 năm 1973 (aged 20)   Zawisza Bydgoszcz
4 Henryk Bałuszyński ngày 15 tháng 7 năm 1972 (aged 21)   Górnik Zabrze
4 Krzysztof Bociek ngày 30 tháng 3 năm 1974 (aged 20)   Stal Mielec
4 Roman Dąbrowski ngày 14 tháng 3 năm 1972 (aged 21)   Ruch Chorzów
4 Paweł Gościniak ngày 23 tháng 1 năm 1973 (aged 21)   Wisła Kraków
4 Andrzej Kubica ngày 7 tháng 7 năm 1972 (aged 21)   Rapid Wien
4 Cezary Kucharski ngày 17 tháng 2 năm 1972 (aged 22)   Aarau
4 Olgierd Moskalewicz ngày 16 tháng 2 năm 1974 (aged 20)   Pogoń Szczecin
4 Tomasz Rząsa ngày 11 tháng 3 năm 1973 (aged 21)   Sokół Pniewy

Nguồn:[9][10] [11]

Bồ Đào Nha sửa

Huấn luyện viên: Nelo Vingada

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Fernando Brassard ngày 11 tháng 4 năm 1972 (aged 22)   Marítimo
2 2HV Nélson ngày 5 tháng 11 năm 1971 (aged 22)   Sporting CP
3 2HV Rui Bento ngày 14 tháng 1 năm 1972 (aged 22)   Boavista
4 2HV Jorge Costa ngày 14 tháng 10 năm 1971 (aged 22)   Porto
5 2HV Paulo Torres ngày 25 tháng 11 năm 1971 (aged 22)   Sporting CP
6 2HV Abel Xavier ngày 30 tháng 11 năm 1972 (aged 21)   Benfica
7 3TV Luís Figo ngày 4 tháng 11 năm 1972 (aged 21)   Sporting CP
8 3TV João Oliveira Pinto ngày 3 tháng 8 năm 1971 (aged 22)   Estoril
9 4 Toni ngày 2 tháng 8 năm 1972 (aged 21)   Braga
10 3TV Rui Costa ngày 29 tháng 3 năm 1972 (aged 22)   Benfica
11 4 Ricardo Sá Pinto ngày 10 tháng 10 năm 1972 (aged 21)   Salgueiros
12 1TM Paulo Costinha ngày 22 tháng 9 năm 1973 (aged 20)   Sporting CP
13 2HV Álvaro Gregório ngày 25 tháng 8 năm 1972 (aged 21)   Paços de Ferreira
14 3TV Bino ngày 19 tháng 12 năm 1972 (aged 21)   Salgueiros
15 4 João Vieira Pinto ngày 19 tháng 8 năm 1971 (aged 22)   Benfica
16 4 Gil ngày 2 tháng 12 năm 1972 (aged 21)   Braga
17 3TV Tulipa ngày 16 tháng 10 năm 1972 (aged 21)   Salgueiros
18 3TV Nuno Capucho ngày 21 tháng 2 năm 1972 (aged 22)   Sporting CP
19 2HV Jorge Soares ngày 22 tháng 10 năm 1971 (aged 22)   Farense
20 1TM Paulo Santos ngày 11 tháng 12 năm 1972 (aged 21)   Benfica

Nguồn:[12][13]

Nga sửa

Huấn luyện viên: Boris Ignatyev

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Yevgeni Plotnikov ngày 6 tháng 9 năm 1972 (aged 21)   CSKA Moscow
2 2HV Roman Sharonov ngày 8 tháng 9 năm 1976 (aged 16)   Lokomotiv-2 Moscow
3 2HV Konstantin Zyryanov ngày 5 tháng 10 năm 1977 (aged 15)   Amkar Perm
4 3TV Igor Semshov ngày 6 tháng 4 năm 1978 (aged 15)   CSKA Moscow
5 2HV Ramiz Mamedov ngày 21 tháng 8 năm 1972 (aged 21)   Spartak Moskva
6 2HV Vadim Evseev ngày 8 tháng 1 năm 1976 (aged 17)   Spartak Moskva
7 3TV Ansar Ayupov ngày 23 tháng 3 năm 1972 (aged 21)   Presnya Moscow
8 4 Dmitri Kirichenko ngày 17 tháng 1 năm 1977 (aged 16)   Lokomotiv-KMV Mineralnye Vody
9 4 Ilshat Faizulin ngày 5 tháng 3 năm 1973 (aged 21)   CSKA Moscow
10 3TV Yuri Drozdov ngày 16 tháng 1 năm 1972 (aged 22)   Lokomotiv Moscow
11 4 Igor Simutenkov ngày 3 tháng 4 năm 1973 (aged 20)   Dynamo Moscow
12 1TM Mikhail Kharin (1976-06-17)17 tháng 6, 1976 (17 tuổi)   Torpedo Moscow
13 2HV Aleksandr Grishin ngày 18 tháng 11 năm 1971 (aged 22)   CSKA Moscow
14 2HV Aleksey Naumov ngày 2 tháng 2 năm 1972 (aged 22)   Zenit Saint Petersburg
15 4 Valery Yesipov ngày 4 tháng 10 năm 1971 (aged 22)   Rotor Volgograd
16 2HV Dmitri Sennikov 24 tháng 6 năm 1976 (aged 16)   Lokomotiv Saint Petersburg
17 4 Andrei Talalayev ngày 5 tháng 10 năm 1972 (aged 21)   Torpedo Moscow
18 3TV Sergei Mandreko ngày 1 tháng 8 năm 1971 (aged 22)   Rapid Wien
19 3TV Rolan Gusev ngày 17 tháng 9 năm 1977 (aged 15)   Dynamo Moscow
20 1TM Sergey Armishev ngày 29 tháng 4 năm 1976 (aged 17)   Zvezda Perm

Nguồn:[3][4]

Tây Ban Nha sửa

Huấn luyện viên: Andoni Goikoetxea

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Toni Prats ngày 9 tháng 9 năm 1971 (aged 22)   Mallorca
2 2HV Sergi Barjuán ngày 28 tháng 12 năm 1971 (aged 22)   Barcelona
3 3TV Andoni Imaz ngày 5 tháng 9 năm 1971 (aged 22)   Real Sociedad
4 3TV Óscar García ngày 26 tháng 4 năm 1973 (aged 21)   Barcelona
5 2HV Ramón González ngày 25 tháng 11 năm 1974 (aged 19)   Valladolid
6 3TV Julen Guerrero ngày 7 tháng 1 năm 1974 (aged 20)   Athletic Bilbao
7 2HV Jesús Enrique Velasco ngày 16 tháng 1 năm 1972 (aged 22)   Real Madrid
8 4 Thomas Christiansen ngày 11 tháng 3 năm 1973 (aged 20)   Osasuna
9 4 Pier Luigi Cherubino ngày 15 tháng 10 năm 1971 (aged 22)   Tenerife
10 3TV Jesús García Sanjuán ngày 22 tháng 8 năm 1971 (aged 22)   Zaragoza
11 4 Lluís Carreras ngày 24 tháng 9 năm 1972 (aged 21)   Oviedo
12 2HV Aitor Karanka ngày 18 tháng 9 năm 1973 (aged 20)   Athletic Bilbao
13 1TM Juan José Valencia ngày 18 tháng 9 năm 1971 (aged 22)   Athletic Bilbao
14 2HV Mikel Lasa ngày 9 tháng 9 năm 1971 (aged 22)   Real Madrid
15 4 José Gálvez ngày 3 tháng 8 năm 1974 (aged 19)   Valencia
16 3TV Antonio Acosta ngày 22 tháng 11 năm 1971 (aged 22)   Lleida
17 3TV Gaizka Mendieta ngày 27 tháng 3 năm 1974 (aged 19)   Valencia
18 2HV Roberto Ríos ngày 8 tháng 10 năm 1971 (aged 22)   Betis
19 2HV José Miguel Prieto (c) ngày 22 tháng 11 năm 1971 (aged 22)   Sevilla
20 4 Kiko ngày 26 tháng 4 năm 1972 (aged 22)   Atlético Madrid

Nguồn:[5][6][14][15]

Tham khảo sửa

  1. ^ “Ý v Tiệp Khắc, ngày 9 tháng 3 năm 1994”. 11v11.com. 25 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Tiệp Khắc v Ý, ngày 23 tháng 3 năm 1994”. 11v11.com. 25 tháng 6 năm 2012.
  3. ^ a b “Pháp v Nga, ngày 9 tháng 3 năm 1994”. 11v11.com. 26 tháng 6 năm 2012.
  4. ^ a b “Nga v Pháp, ngày 23 tháng 3 năm 1994”. 11v11.com. 26 tháng 6 năm 2012.
  5. ^ a b Ban Nha-v-Hi Lạp-09-march-1994-258680/ “Tây Ban Nha v Hi Lạp, ngày 9 tháng 3 năm 1994” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. 26 tháng 6 năm 2012.
  6. ^ a b Lạp-v-Tây Ban Nha-23-march-1994-258683/ “Hi Lạp v Tây Ban Nha, ngày 23 tháng 3 năm 1994” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. 26 tháng 6 năm 2012.
  7. ^ “Federazione Italiana Giuoco Calcio”. ZeroZero. 27 tháng 6 năm 2012.
  8. ^ “NATIONALE U21” [National U21]. FIGC. ngày 20 tháng 4 năm 1994. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2013. Truy cập 17 tháng 7 năm 2012.
  9. ^ Lan-v-Bồ Đào Nha-09-march-1994-258679/ “Ba Lan v Bồ Đào Nha, ngày 9 tháng 3 năm 1994” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. 25 tháng 6 năm 2012.
  10. ^ Đào Nha-v-Ba Lan-23-march-1994-258682/ “Bồ Đào Nha v Ba Lan, ngày 23 tháng 3 năm 1994” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. 25 tháng 6 năm 2012.
  11. ^ Tygodnik "Piłka Nożna" roczniki 1992, 1993, 1994
  12. ^ “Campeonatos da Europa de Sub-21 - Euro 94 - França”. FPF.pt. 24 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  13. ^ “missione impossibile: battere il Portogallo” [Mission Impossible: beating Bồ Đào Nha]. Corriere della Sera (bằng tiếng Ý). ngày 20 tháng 4 năm 1994. Truy cập 17 tháng 7 năm 2012.
  14. ^ Đào Nha-v-Tây Ban Nha-15-april-1994-258686/ “Bồ Đào Nha v Tây Ban Nha, ngày 15 tháng 4 năm 1994” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. 26 tháng 6 năm 2012.
  15. ^ Ban Nha-20-april-1994-258689/ “Pháp v Tây Ban Nha, ngày 20 tháng 4 năm 1994” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. 26 tháng 6 năm 2012.