Danh sách quốc gia theo diện tích rừng

bài viết danh sách Wikimedia

Bài này là một danh sách các vùng theo diện tích rừng. Những vùng được liệt kê bao gồm cả hành tinh, từng lục địa, các vùng, các quốc gia, các bang và vùng lãnh thổ. Dữ liệu phần trăm được tính bằng thông tin từ World Factbook 2011 của CIA.[1]

Đồ thị này thể hiện xu hướng thay đổi về độ phủ của rừng toàn cầu hàng năm đối với các vùng và tiểu vùng.

Hành tinh, lục địa và vùng sửa

Vùng Diện tích rừng (km²) Nguồn % Rừng
Thế giới 0000000000 [2] 26,19%
Địa cực 13.800.000 [2]
Mỹ LatinhCaribbe 9.640.000 [2] 45,67%
Đông Á-Thái Bình Dương 7.332.000 [2] 35,18%
Châu Phi 6.500.000 [3] 21,80%
CanadaHoa Kỳ 3.680.000 [2] 26,00%
  Liên minh Châu Âu 1.600.000 [4] 35,00%
  Úc 1.470.832 [5] 19,00%
  Ấn Độ 802.088 [6] 23,68%
Tây Á 36.600 [7] 01,00%

Quốc gia sửa

 
Bản đồ diện tích rừng theo quốc gia.
Thứ hạng Quốc gia Diện tích rừng
(km²)
Nguồn % Rừng
1   Nga 8.149.300 [8] 49,40%
2   Canada 4.916.438 [7] 49,24%
3   Brazil 4.776.980 [7] 56,10%
4   Hoa Kỳ 3.100.950 [7] 33,84%
5   Trung Quốc 2.083.210 [9] 21,83%
6   Úc 1.470.832 [5] 19,90%
7   Cộng hòa Dân chủ Congo 1.172.704 [10] 50,00%
8   Indonesia 974.181 [11] 51,07%
9   Argentina 902.395 [12] 32,4%
10   Ấn Độ 802.088 [6] 23,68%
11   Mexico 710.000 [13] 36,50%
12   Peru 687.420 [7] 53,49%
14   Mozambique 620.000 [14] 78,00%
15   Colombia 607.280 [7] 53,32%
16   Angola 591.040 [7] 47,41%
17   Bolivia 587.400 [7] 53,47%
18   Venezuela 471.378 [7] 51,68%
19   Myanmar 430.560 [15] 63,64%
20   Zambia 376.309 [16] 50,00%
21   Tanzania 352.570 [7] 37,22%
22   Sudan 327.909 17,62%
23   Papua New Guinea 294.370 [7] 63,60%
24   Thụy Điển 280.730 [17] 68,95%
25   Zimbabwe 259.267 [18] 66,35%
26   Nhật Bản 253.203 [19] 67,00%
27   Pháp 246.640 [20] 36,76%
28   Phần Lan 233.320 [21] 72,00%
29   Cộng hòa Trung Phi 227.550 [7] 36,53%
30   Gabon 227.517 [22] 85,00%
31   Cộng hòa Congo 224.710 [7] 65,70%
32   Thổ Nhĩ Kỳ 216.781 [23] 27,60%
33   Cameroon 212.450 [7] 44,68%
34   Malaysia 195.200 [24] 59,50%
35   Paraguay 184.750 [7] 45,42%
35   Việt Nam 137.856,42 [25] 41,65%
36   Tây Ban Nha 184.180 [26] 36,70%
37   Lào 170.000 [27] 71,60%
38   Chile 158.781 [28] 21,00%
39   Guyana 151.040 [7] 70,26%
40   Nam Sudan 148.196 [29] 23,00%
41   Suriname 147.760 [7] 90,20%
42   Thái Lan 147.620 [30] 29,00%
43   Madagascar 128.380 [7] 21,87%
44   Mali 125.720 [7] 10,14%
46   Na Uy 121.120 [7] 37,42%
47   Botswana 119.430 [7] 20,53%
48   Chad 119.210 [7] 09,28%
49   Ecuador 115.510 [31] 42,00%
50   Đức 114.190 [32] 32,00%
51   Niger 112.000 [33] 08,00%
52   Maroc 111.325 [34] 15,66%
53   Nigeria 110.890 [7] 12,00%
54   Iran 110.750 [7] 06,72%
55   Guatemala 108.894 [35] 51,00%
56   Ý 106.736 [36] 35,00%
57   Ukraina 105.000 [37] 17,00%
58   Mông Cổ 102.520 [7] 06,55%
59   Campuchia 93.350 [38] 51,56%
60   Ba Lan 90.000 [39] 28,80%
61   Nam Phi 89.170 [40] 07,31%
62   Senegal 86.730 [7] 44,09%
63   New Zealand 85.424 [41] 31,87%
64   Belarus 80.334 [42] 38,60%
65   Namibia 76.610 [7] 09,29%
66   Triều Tiên 76.240 [43] 73,00%
67   Philippines 71.620 [7] 23,87%
68   Somalia 71.310 [7] 11,18%
69   Romania 69.610 [7] 29,02%
70   Burkina Faso 67.940 [7] 24,78%
71   Honduras 67.254 [44] 60,00%
72   Guinea 67.240 [7] 27,35%
73   Hàn Quốc 63.346 [45] 63,20%
74   Benin 61.860 [46] 54,93%
75   Kazakhstan 54.498 [47] 02,00%
76   Nicaragua 51.890 [7] 39,80%
77   Uganda 50.000 [48] 20,74%
78   Panama 42.940 [7] 56,93%
79   Pakistan 42.240 [49] 05,31%
80   Algeria 42.000 [50] 01,70%
81   Turkmenistan 41.270 [7] 08,46%
82   Áo 39.600 [51] 47,20%
83   Ethiopia 39.313 [52] 03,56%
84   Hy Lạp 37.520 [7] 28,43%
85     Nepal 36.360 [53] 24,70%
86   Bulgaria 36.250 [7] 32,69%
87   Malawi 33.176 [54] 28,00%
88   Bồ Đào Nha 31.820 [55] 34,80%
89   Liberia 31.540 [7] 28,32%
90   Côte d'Ivoire 30.000 [56] 09,30%
91   Latvia 28.807 [57] 60,00%
92   Anh Quốc 28.650 [58] 11,76%
93   Gruzia 28.577 [59] 41,00%
94   Sierra Leone 27.540 [7] 38,39%
95   Serbia 27.200 [60] 31,13%
96   Cuba 27.130 [7] 24,47%
97   Ả Rập Xê Út 27.000 [61] 01,26%
98   Cộng hòa Séc 26.000 [62] 34,00%
99   Bosna và Hercegovina 25.599 [63] 53,00%
100   Croatia 24.901 [64] 44,00%
101   Bhutan 24.764 [65] 64,50%
102   Ghana 24.600 [66] 10,20%
103   Estonia 23.066 [67] 61,00%
104   Quần đảo Solomon 22.534 [68] 78,00%
105   Đài Loan 21.588 [69] 60,00%
106   Litva 21.223 [70] 33,00%
107   Hungary 20.990 [71] 23,00%
108   Guinea-Bissau 20.720 [7] 57,36%
109   Tunisia 20.615 [72] 12,60%
110   Costa Rica 20.440 [73] 40,00%
111   Slovakia 20.006 [74] 40,80%
112   Uzbekistan 19.690 [75] 04,40%
113   Sri Lanka 19.330 [76] 29,46%
114   Belize 16.530 [7] 71,98%
115   Guinea Xích Đạo 16,320 [7] 58,18%
116   Eritrea 15.540 [7] 13,21%
117   Cộng hòa Dominica 13.384 [77] 27,50%
118   Kenya 13.200 [78] 02,27%
119   Oman 13.050 [79] 04,22%
120   Slovenia 12.574 [80] 60,00%
121   Thụy Sĩ 12.540 [81] 31,80%
122   Azerbaijan 11.400 [7] 13,17%
123   Macedonia 10.285 [82] 40,00%
124   Fiji 10.000 [7] 54,72%
125   Bangladesh 8.710 [7] 06,05%
126   Kyrgyzstan 8.690 [7] 04,35%
127   Iraq 8.220 [7] 01,88%
128   Togo 8.000 [83] 14,00%
129   Timor-Leste 7.980 [7] 53,65%
130   Albania 7.716 [84] 26,84%
131   Ireland 7.540 [7] 11,07%
132   Uruguay 7.000 [85] 04,00%
133   Bỉ 6.834 [86] 22,38%
134   Montenegro 6.252 [87] 45,26%
135   Đan Mạch 6.120 [88] 14,20%
136   Bahamas 5.150 [7] 51,45%
137   Gambia 4.857 [89] 43,00%
138   Syria 4.610 [90] 02,49%
139   Yemen 4.490 [91] 00,85%
140   Vanuatu 4.470 [92] 36,67%
141   Tajikistan 4.100 [93] 02,87%
142   Hà Lan 3.650 [7] 08,79%
143   Jamaica 3.308 [94] 30,10%
144   Moldova 3.290 [7] 09,72%
145   Rwanda 3.161 [95] 12,00%
146   Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 3,120 [7] 03,73%
147   El Salvador 2.980 [7] 14,16%
148   Armenia 2.974 [96] 10,00%
149   Brunei 2.780 [7] 48,22%
150   Mauritania 2.670 [7] 00,26%
151   Trinidad và Tobago 2.260 [7] 44,07%
152   Libya 2.170 [7] 00,12%
153   Iceland 1.930 [97] 02,00%
154   Síp 1.740 [7] 18,81%
155   Afghanistan 1.631 [98] 00,25%
156   Israel 1.600 [99] 07,00%
157   Liban 1.383 [100] 13,30%
158   Burundi 1.270 [101] 04,50%
159   Samoa 1.050 [102] 37,00%
160   Jordan 893 [103] 01,00%
161   Luxembourg 870 [7] 33,64%
162   Cape Verde 840 [7] 20,83%
163   Ai Cập 670 [7] 00,07%
164   Micronesia 630 [7] 89,74%
165   Mauritius 612 [104] 30,00%
166   Dominica 488 [105] 65,00%
167   Haiti 8.300 [106] 30,00%
168   Seychelles 407 [107] 89,45%
169   Palau 400 [7] 87,15%
170   Sao Tome và Principe 270 [7] 28,01%
171   Swaziland 174 [108] 01,00%
172   Saint Lucia 170 [7] 27,60%
173   Andorra 160 [7] 34,19%
174   Saint Vincent và Grenadines 127 [109] 32,56%
175   Antigua và Barbuda 90 [110] 21,00%
176   Palestine 90 [7] 01,45%
177   Lesotho 80 [7] 00,26%
178   Liechtenstein 70 [7] 43,75%
179   Djibouti 60 [7] 00,26%
180   Kuwait 60 [7] 00,34%
181   Comoros 50 [7] 02,24%
182   Saint Kitts và Nevis 50 [7] 19,16%
183   Grenada 40 [7] 11,63%
184   Tonga 40 [111] 05,35%
185   Tuvalu 23 [112] 89,12%
186   Barbados 20 [7] 04,65%
187   Kiribati 20 [7] 02,47%
188   Singapore 20 [113] 03,00%
189   Maldives 10 [7] 03,56%
190   Bahrain 5 N/C 00,67%
191   Malta 3 N/C 00,95%
192   San Marino 1 N/C 01,64%
193   Qatar 0 [114] 00,00%

Tỉnh, bang và vùng lãnh thổ sửa

Địa điểm Diện tích rừng (km²) Nguồn % Rừng
    Krasnoyarsk Krai 1.510.016 [115] 63,80%
    Cộng hòa Sakha 1.500.000 [116] 47,00%
    Ontario 780.080 85,00%
    Quebec 761.100 [117] 55,75%
    Các Lãnh thổ Tây Bắc 570.418 50,00%
    British Columbia 566.841 [118] 60,00%
    Alaska 522.044 [119] 30,39%
    Nunavut 469.447 25,00%
    Manitoba 411.270 75,00%
    Alberta 384.049 60,00%
  Loreto 365.163 99,00%
    Queensland 346.130 20,00%
    Saskatchewan 325.419 55,00%
    Yukon 260.915 55,00%
    Newfoundland và Labrador 243.017 65,00%
  Pháp (Chính quốc) 170.000 [120] 30,95%
    New South Wales 96.077 12,00%
  Guyane thuộc Pháp 83.000 [20] 99,00%
    Victoria 79.596 35,00%
    New Brunswick 60.733 85,00%
    Tây Úc 50.598 02,00%
    Tasmania 44.461 65,00%
  Newfoundland 41.440 [121] 38,07%
    Lãnh thổ Bắc Úc 40.474 03,00%
    Nova Scotia 40.004 75,00%
    Nam Úc 29.504 03,00%
    Hawaii 13.300 N/C 46,98%
    Scotland 13.107 [122] 17,00%
Tây Sahara 10.110 [7] 03,80%
    Anh 9.128 [7] 7,00%
  New Caledonia 7.170 [7] 38,60%
    Wallonia 5.448 32,40%
    Quần đảo Canaria 5.000 [123] 66,73%
    Puerto Rico 4.080 [7] 29,59%
    Corsica 4.018 [124] 46,00%
    Wales 2.493 [7] 11,90%
    Polynésie thuộc Pháp 2.000 [125] 52,30%
    Đảo Hoàng tử Edward 1.705 30,00%
    Flanders 1.464 10,80%
  Réunion 1.370 [126] 53,00%
    Bắc Ireland 830.6 [7] 6,00%
    Azores 830 [127] 35,38%
  Guadeloupe 640 [20] 39,00%
  Martinique 490 [20] 46,00%
    Hồng Kông 400 [128] 36,36%
    Quần đảo Turks và Caicos 340 [7] 35,86%
    Quần đảo Bắc Mariana 330 [7] 71,12%
    Guam 260 [7] 47,79%
    Samoa thuộc Mỹ 180 [7] 90,45%
    Niue 169 đến 182 [129] 65,00 đến 70,00%
    Madeira 150 [130] 18,73%
    Quần đảo Cook 142 [131] 60,00%
  Mayotte 140 [20] 37,00%
    Quần đảo Cayman 120 [7] 45,45%
    Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 100 [7] 28,87%
    Anguilla 55 N/C 60,44%
  Wallis và Futuna 47 N/C 33,10%
    Quần đảo Virgin thuộc Anh 40 [7] 26,49%
    Montserrat 35 N/C 34,31%
    Pitcairn 35 N/C 74,47%
    Isle of Man 30 [7] 05,24%
  Saint Pierre và Miquelon 30 [7] 12,40%
    Saint Helena 20 [7] 16,39%
    Brussels 17,435 10,00%
    Antilles thuộc Hà Lan 12 N/C 01,50%
    Bermuda 10 [7] 18,52%
      Quần đảo Channel 8 N/C 04,12%
    Aruba 4 N/C 02,22%
    Greenland 2 N/C 00,00%
    Quần đảo Faroe 1 N/C 00,07%

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “CIA - The World Factbook”. Cia.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ a b c d e “Forest Types of the World - Maps of the World's Forest”. Forestry.about.com. ngày 10 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  3. ^ “Forests and woodlands in Africa”. Eoearth.org. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  4. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  5. ^ a b “Country Profiles”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 18 tháng 6 năm 1993. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  6. ^ a b “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  7. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp cq cr cs Brown, Felicity (ngày 2 tháng 9 năm 2009). “Total forest coverage by country | Environment | guardian.co.uk”. Guardian. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  8. ^ “Country Profiles”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 5 tháng 4 năm 1995. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  9. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  10. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  11. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 22 tháng 11 năm 1994. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  12. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  13. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  14. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  15. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  16. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  17. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  18. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  19. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  20. ^ a b c d e “Forêt des départements d'Outre-Mer - Ministère de l'agriculture, de l'agroalimentaire et de la forêt”. Agriculture.gouv.fr. ngày 30 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  21. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  22. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  23. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2018.
  24. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  25. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  26. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  27. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  28. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 9 tháng 9 năm 1994. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  29. ^ “Israelis Begin Their Assault on the South Sudan, its People & their Environment | Africa”. Axisoflogic.com. ngày 5 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  30. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  31. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  32. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  33. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  34. ^ “Details”. data.worldbank. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  35. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  36. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  37. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  38. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  39. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  40. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  41. ^ “Country Profiles”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  42. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  43. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  44. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  45. ^ “Details”. Korea National Statistical Office Secretariat. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2017.
  46. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  47. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  48. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  49. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  50. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  51. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  52. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  53. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 23 tháng 11 năm 1993. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  54. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  55. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  56. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 29 tháng 11 năm 1994. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  57. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  58. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  59. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2017.
  60. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  61. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  62. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  63. ^ “Šumarstvo Bosne i Hercegovine, stanje šusmog fonda, administrativna organizacija šumarstva”. Usitfbih.ba. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  64. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  65. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  66. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  67. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  68. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  69. ^ “Archived copy” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  70. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  71. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  72. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  73. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  74. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  75. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 19 tháng 7 năm 1995. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  76. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  77. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  78. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  79. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  80. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  81. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  82. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  83. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  84. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  85. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  86. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  87. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 3 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  88. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  89. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  90. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  91. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  92. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 25 tháng 3 năm 1993. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  93. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  94. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 6 tháng 1 năm 1995. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  95. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  96. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  97. ^ “Icelandic forestry by the numbers 2014”. Forestry in a treeless land. Icelandic forest service. 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.
  98. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 19 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  99. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 7 tháng 8 năm 1995. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  100. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 15 tháng 12 năm 1994. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  101. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  102. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  103. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  104. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  105. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  106. ^ “Details”. EnviroSociety. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2016.
  107. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  108. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  109. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  110. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  111. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  112. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 20 tháng 12 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  113. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 21 tháng 12 năm 1995. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  114. ^ “Qatar Forest Information and Data”. Rainforests.mongabay.com. ngày 1 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  115. ^ “Underlying Causes of Deforestation: Krasnoyarsk Region”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  116. ^ “Climate Change”. Google Books. Truy cập 24 tháng 5 năm 2018.
  117. ^ “MRNF- Milieu forestier”. Mrnf.gouv.qc.ca. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  118. ^ “Information about British Columbia”. CA-BC: Joshmcculloch.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  119. ^ “Forest Facts, Alaska Forest Association”. Akforest.org. ngày 12 tháng 2 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  120. ^ “Insee - Territoire - Occupation physique du territoire en 2010”. Insee.fr. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  121. ^ “Forests and Lumbering in Newfoundland”. Faculty.marianopolis.edu. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  122. ^ UK 2005. The Official Yearbook of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland.. London: The Stationery Office. 2004. p. 279.
  123. ^ “Canary Islands dry woodlands and forests”. Khu vực sinh thái lục địa. Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  124. ^ “La forêt de Corse - Forêt Privée Française, le portail des forestiers privés - Espaces régionaux / Corse / La forêt de Corse”. Foretpriveefrancaise.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  125. ^ “Caractéristiques de la forêt polynésienne | Agriculture, élevage, biotechnologies”. Mae.gov.pf. ngày 23 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  126. ^ “DAAF Réunion - La filière forêt-bois”. Daf974.agriculture.gouv.fr. ngày 9 tháng 8 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  127. ^ “AgroNotícias - Açores: Inventário da floresta açoriana estará concluído até final do ano”. Agroportal.pt. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  128. ^ Hong Kong Yearbook 2007 - Size of protected area on land
  129. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  130. ^ “Madeira Laurel Forest: Laurissilva | Madeira Birdwatching by Madeira Wind Birds”. Madeirabirds.com. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.
  131. ^ “Details”. Convention on Biological Diversity Secretariat. ngày 20 tháng 4 năm 1993. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:Lâm nghiệp theo quốc gia