Elpidio Quirino |
---|
 |
|
Tổng thống thứ sáu của Philippines |
---|
Nhiệm kỳ 17 tháng 4 năm 1948 – 30 tháng 12 năm 1953 |
Phó Tổng thống | Không có (1948–1949) Fernando López (1949–1953) |
---|
Tiền nhiệm | Manuel Roxas |
---|
Kế nhiệm | Ramon Magsaysay |
---|
Phó Tổng thống thứ tư của Philippines |
---|
Nhiệm kỳ 28 tháng 5 năm 1946 – 17 tháng 4 năm 1948 |
Tổng thống | Manuel Roxas |
---|
Tiền nhiệm | Sergio Osmeña |
---|
Kế nhiệm | Fernando López |
---|
Bộ trưởng Ngoại giao |
---|
Nhiệm kỳ 16 tháng 9 năm 1946 – 17 tháng 4 năm 1948 |
Tổng thống | Manuel Roxas |
---|
Tiền nhiệm | Chức vụ thành lập |
---|
Kế nhiệm | Chức vụ trống Joaquín Miguel Elizalde |
---|
Bộ trưởng Tài chính |
---|
Nhiệm kỳ 28 tháng 5 năm 1946 – 24 tháng 11 năm 1946 |
Tổng thống | Manuel Roxas |
---|
Tiền nhiệm | Jaime Hernandez |
---|
Kế nhiệm | Miguel Cuaderno |
---|
Nhiệm kỳ 25 tháng 7 năm 1934 – 18 tháng 2 năm 1936 |
Tổng thống | Manuel L. Quezon |
---|
Tiền nhiệm | Vicente Encarnacion |
---|
Kế nhiệm | Antonio de Las Alas |
---|
Bộ trưởng Nội vụ |
---|
Nhiệm kỳ 1935 – 1938 |
Tổng thống | Manuel L. Quezon |
---|
Tiền nhiệm | Severino de las Alas |
---|
Kế nhiệm | Rafael Alunan |
---|
Chủ tịch Thượng viện Tạm quyền Philippines |
---|
Nhiệm kỳ 9 tháng 7 năm 1945 – 25 tháng 5 năm 1946 |
Tổng thống | Sergio Osmeña |
---|
Tiền nhiệm | José Avelino (quyền) |
---|
Kế nhiệm | Melecio Arranz |
---|
Thượng Nghị sĩ Philippines |
---|
Nhiệm kỳ 9 tháng năm 1945 – 28 tháng 5 năm 1946 |
Thượng Nghị sĩ Philippines đại diện đơn vị bầu cử thứ nhất |
---|
Nhiệm kỳ 1925 – 15 tháng 11 năm 1935 Cùng với: Isabelo de los Reyes (1925–1928) Melecio Arranz (1928–1935) |
Tiền nhiệm | Santiago Fonacier |
---|
Kế nhiệm | Chức vụ bpi bỏ |
---|
Hạ Nghị sĩ Philippines từ Ilocos Sur |
---|
Nhiệm kỳ 1919 – 1925 |
Tiền nhiệm | Alberto Reyes |
---|
Kế nhiệm | Vicente Singson Pablo |
---|
|
Thông tin cá nhân |
---|
Sinh | Elpidio Quirino y Rivera 16 tháng 11 năm 1890 Vigan, Ilocos Sur, Tổng uý Philippines |
---|
Mất | 29 tháng 2 năm 1956 (65 tuổi) Thành phố Quezon, Philippines |
---|
Nơi an nghỉ | Nghĩa trang Heroes, Taguig, Philippines |
---|
Đảng chính trị | Đảng Tự do Đảng Dân tộc |
---|
Phối ngẫu | Alicia Syquia (1921–1945) |
---|
Quan hệ | Monique Lagdameo (chắt gái) |
---|
Con cái | Tomas Quirino Armando Quirino Norma Quirino Victoria Quirino-Gonzalez Fe Angela Quirino |
---|
Alma mater | Đại học Philippines |
---|
Nghề nghiệp | Luật sư |
---|