Sân vận động và địa điểm
sửa
Sự thay đổi nổi bật nhất về các sân vận động xảy ra tại Mainz, nơi FSV Mainz 05 di chuyển từ Stadion am Bruchweg vào COFACE Arena mới xây dựng của họ.[5] Những thay đổi khác bao gồm hoàn thành công trình tại Mercedes-Benz Aren đã hoàn thành.[6]
Vị trí các đội tham dự Bundesliga 2011-12
Bảng xếp hạng
sửa
2011–12 Fußball-Bundesliga Table
Cập nhật đến ngày 20 tháng 8 năm 2011
Nguồn: Bundesliga official website
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Kết quả
sửa
S.nhà ╲ S.khách
|
AUG
|
LEV
|
BMU |
DOR |
MGL |
FRE |
HAM |
H96 |
BSC |
HOF |
KAI |
KÖL |
MAI |
NUR |
S04 |
STU |
BRE |
WOB
|
FC Augsburg
|
|
1–4
|
1–2
|
0–0
|
1–0
|
2–2
|
1–0
|
0–0
|
3–0
|
0–2
|
2–2
|
2–1
|
2–1
|
0–0
|
1–1
|
1–3
|
1–1
|
2–0
|
Bayer Leverkusen
|
4–1
|
|
2–0
|
0–0
|
1–2
|
0–2
|
2–2
|
1–0
|
3–3
|
2–0
|
3–1
|
1–4
|
3–2
|
0–3
|
0–1
|
2–2
|
1–0
|
3–1
|
Bayern Munich
|
2–1
|
3–0
|
|
0–1
|
0–1
|
7–0
|
5–0
|
2–1
|
4–0
|
7–1
|
2–0
|
3–0
|
0–0
|
4–0
|
2–0
|
2–0
|
4–1
|
2–0
|
Borussia Dortmund
|
4–0
|
1–0
|
1–0
|
|
2–0
|
4–0
|
3–1
|
3–1
|
1–2
|
3–1
|
1–1
|
5–0
|
2–1
|
2–0
|
2–0
|
4–4
|
1–0
|
5–1
|
Bor. Mönchengladbach
|
0–0
|
2–2
|
3–1
|
1–1
|
|
0–0
|
1–1
|
2–1
|
0–0
|
1–2
|
1–0
|
3–0
|
1–0
|
1–0
|
3–0
|
1–1
|
5–0
|
4–1
|
SC Freiburg
|
1–0
|
0–1
|
0–0
|
1–4
|
1–0
|
|
1–2
|
1–1
|
2–2
|
0–0
|
2–0
|
4–1
|
1–2
|
2–2
|
2–1
|
1–2
|
2–2
|
3–0
|
Hamburger SV
|
1–1
|
1–1
|
1–1
|
1–5
|
0–1
|
1–3
|
|
1–0
|
2–2
|
2–0
|
1–1
|
3–4
|
0–0
|
2–0
|
1–2
|
0–4
|
1–3
|
1–1
|
Hannover 96
|
2–2
|
0–0
|
2–1
|
2–1
|
2–1
|
0–0
|
1–1
|
|
1–1
|
2–1
|
2–1
|
4–1
|
1–1
|
1–0
|
2–2
|
4–2
|
3–2
|
2–0
|
Hertha BSC
|
2–2
|
3–3
|
0–6
|
0–1
|
1–2
|
1–2
|
1–2
|
0–1
|
|
3–1
|
1–2
|
3–0
|
0–0
|
0–1
|
1–2
|
1–0
|
1–0
|
1–4
|
1899 Hoffenheim
|
2–2
|
0–1
|
0–0
|
1–0
|
1–0
|
1–1
|
4–0
|
0–0
|
1–1
|
|
1–1
|
1–1
|
1–1
|
2–3
|
1–1
|
1–2
|
1–2
|
3–1
|
1. FC Kaiserslautern
|
1–1
|
0–2
|
0–3
|
2–5
|
1–2
|
1–0
|
0–1
|
1–1
|
1–1
|
1–2
|
|
0–1
|
3–1
|
0–2
|
1–4
|
0–2
|
0–0
|
0–0
|
1. FC Köln
|
3–0
|
0–2
|
1–4
|
1–6
|
0–3
|
4–0
|
0–1
|
2–0
|
1–0
|
2–0
|
1–1
|
|
1–1
|
1–2
|
1–4
|
1–1
|
1–1
|
0–3
|
FSV Mainz 05
|
0–1
|
2–0
|
3–2
|
1–2
|
0–3
|
3–1
|
0–0
|
1–1
|
1–3
|
0–4
|
4–0
|
4–0
|
|
2–1
|
2–4
|
3–1
|
1–3
|
0–0
|
1. FC Nuremberg
|
1–0
|
1–4
|
0–1
|
0–2
|
1–0
|
1–2
|
1–1
|
1–2
|
2–0
|
0–2
|
1–0
|
2–1
|
3–3
|
|
4–1
|
2–2
|
1–1
|
1–3
|
FC Schalke 04
|
3–1
|
2–0
|
0–2
|
1–2
|
1–0
|
4–2
|
3–1
|
3–0
|
4–0
|
3–1
|
1–2
|
5–1
|
1–1
|
4–0
|
|
3–1
|
5–0
|
4–0
|
VfB Stuttgart
|
2–1
|
0–1
|
1–2
|
1–1
|
0–3
|
4–1
|
1–2
|
3–0
|
5–0
|
2–0
|
0–0
|
2–2
|
4–1
|
1–0
|
3–0
|
|
4–1
|
3–2
|
Werder Bremen
|
1–1
|
1–1
|
1–2
|
0–2
|
2–2
|
5–3
|
2–0
|
3–0
|
2–1
|
1–1
|
2–0
|
3–2
|
0–3
|
0–1
|
2–3
|
2–0
|
|
4–1
|
VfL Wolfsburg
|
1–2
|
3–2
|
0–1
|
1–3
|
0–0
|
3–2
|
2–1
|
4–1
|
2–3
|
1–2
|
1–0
|
1–0
|
2–2
|
2–1
|
2–1
|
1–0
|
3–1
|
|
Cập nhật lần cuối: 28 tháng 4 năm 2012.
Nguồn: Bundesliga official website
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Thống kê
sửa
Top bàn thắng
sửa
Kết quả bao gồm cả các trận đấu đã diến ra vào ngày 5 tháng 5 năm 2012[7]
- 29 bàn
- 26 bàn
- 22 bàn
- 18 bàn
- 17 bàn
- 16 bàn
- 15 bàn
- 13 bàn
|
Kiến tạo nhiều nhất
sửa
Kết quả bao gồm cả các trận đấu đã diến ra vào ngày 5 tháng 5 năm 2012[8]
- 12 đường
- 11 đường
- 9 đường
- 8 đường
|
Tham khảo
sửa