Giải thưởng Truyền hình Châu Á

giải thưởng truyền hình thường niên

Giải thưởng Truyền hình Châu Á (tên tiếng Anh: Asian Television Awards, viết tắt ATA),[1] là một giải thưởng trao cho những chương trình và những nhà sản xuất xuất sắc trong ngành truyền hình châu Á. Giải thưởng được tổ chức hàng năm vào tháng 12 bao gồm 56 hạng mục về tin tức, phim tài liệu - thời sự, trẻ em - hoạt hình, giải trí, chính kịch, kỹ thuật, kỹ thuật số cũng như bao gồm các hạng mục liên quan như diễn xuất và đạo diễn. Giải thưởng thu hút khoảng 1.400 dự án mỗi năm từ nhiều đài truyền hình khác nhau. Hàng năm, một hội đồng gồm hơn 50 giám khảo đến từ 10 quốc gia sẽ là người đánh giá cho cuộc thi.

Giải thưởng Truyền hình châu Á
Trao chochương trình và nhà sản xuất xuất sắc cho ngành truyền hình châu Á
Quốc giaSingapore
Lần đầu tiên1995
Trang chủwww.asiantvawards.com

Giải thưởng Truyền hình châu Á được thành lập vào năm 1996.

Hạng mục giải thưởng

sửa

Video ngắn và xã hội

sửa
  • Series video dạng ngắn hay nhất - Có kịch bản
  • Series video dạng ngắn hay nhất - Không có kịch bản
  • Nội dung có thương hiệu hay nhất
  • Video âm nhạc hay nhất
  • Người có ảnh hưởng nhất - Sức khỏe, làm đẹp & thể hình
  • Người có ảnh hưởng nhất - Du lịch & phong cách sống
  • Người có ảnh hưởng nhất - Thể thao & trò chơi

Kỹ thuật số

sửa
  • Chương trình kỹ thuật số/Phim ngắn độc lập hay nhất
  • Chương trình/Series phi hư cấu kỹ thuật số hay nhất
  • Chương trình/Series hư cấu kỹ thuật số hay nhất
  • Series nguyên tác chính kịch kỹ thuật số hay nhất
  • Chương trình nguyên tác giải trí kỹ thuật số hay nhất
  • Nam nhân vật xuất sắc nhất - Kỹ thuật số
  • Nữ nhân vật xuất sắc nhất - Kỹ thuật số
  • Người dẫn chương trình/Host xuất sắc nhất - Kỹ thuật số

Kỹ thuật và Sáng tạo

sửa
  • Quay phim xuất sắc nhất
  • Đạo diễn xuất sắc nhất (phi hư cấu)
  • Đạo diễn xuất sắc nhất (hư cấu)
  • Chỉnh sửa xuất sắc nhất
  • Nguyên kịch bản xuất sắc nhất
  • Ca khúc chủ đề xuất sắc nhất
  • Viết kịch bản xuất sắc nhất

Diễn xuất

sửa
  • Người dẫn chương trình tin tức xuất sắc nhất
  • Người dẫn chương trình thời sự xuất sắc nhất
  • Người dẫn chương trình/Host giải trí xuất sắc nhất
  • Người dẫn chương trình/Bình luận viên thể thao xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất

Chương trình truyền hình

sửa
  • Chương trình Phim tài liệu xuất sắc nhất (một lần/đặc biệt)
  • Series Phim tài liệu xuất sắc nhất
  • Chương trình lịch sử tự nhiên hoặc động vật hoang dã xuất sắc nhất
  • Chương trình tin tức xuất sắc nhất
  • Tin bài/Phóng sự độc lập hay nhất (10 phút trở xuống)
  • Chương trình thời sự xuất sức nhất
  • Series chính kịch xuất sắc nhất
  • Phim chính kịch hoặc phim truyền hình độc lập xuất sắc nhất
  • Chương trình hài xuất sắc nhất
  • Chương trình thiếu nhi xuất sắc nhất
  • Chương trình mần non xuất sắc nhất
  • Giải trí xuất sắc nhất (một lần/hàng năm)
  • Chương trình giải trí tổng hợp xuất sắc nhất
  • Chương trình trò chơi hoặc đố vui xuất sắc nhất
  • Chương trình âm nhạc xuất sắc nhất
  • Chương trình thực tế hay nhất
  • Chương trình thông tin giải trí tốt nhất
  • Chương trình trò chuyện hay nhất
  • Chương trình nâng cao nhận thức xã hội xuất sắc nhất
  • Phỏng lại format đã có xuất sắc nhất
  • Chương trình đời sống xuất sắc nhất
  • Chương trình hoạt hình 2D xuất sắc nhất
  • Chương trình hoạt hình 3D xuất sắc nhất
  • Chương trình thể thao trực tiếp xuất sắc nhất
  • Chương trình thể thao xuất sắc nhất

Giải thưởng lớn

sửa
Năm Đài truyền hình của năm Mạng cáp và vệ tinh của năm Kênh truyền hình của năm Kênh truyền hình cáp của năm
2006   Seoul Broadcasting System   CNN International
2007   MediaCorp   Discovery Networks Asia-Pacific
2008   MediaCorp   Discovery Networks Asia-Pacific
2009   Tokyo Broadcasting System Television   Discovery Channel
2010   MediaCorp   Discovery Networks Asia-Pacific   MediaCorp Channel 5   Discovery Channel
2011   MediaCorp   CNN International   NHK General TV   CNN International
2012   Korean Broadcasting System   Shanghai Media Group   Korean Broadcasting System 2TV   International Channel Shanghai
2013   MediaCorp   Fox International Channels Asia   Korean Broadcasting System 1TV   CNN International
2014   MediaCorp   CNN International   MediaCorp Channel 5   CNN International
2015   MediaCorp   Discovery Networks Asia-Pacific   Channel NewsAsia   Discovery Channel
2021   Hakka TV   Emtek Group - -

Hạng mục diễn xuất

sửa

Diễn viên

sửa
Năm Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Nam/nữ diễn viên hài xuất sắc nhất
1996   Roderick Paulate   Mieke Widjaja Moses Lim
2000   Roderick Paulate   Keiko Takeshita   Gurmit Singh

  Vernetta Lopez

2001   Raymond Bagatsing   Ivy Lee   Gurmit Singh

  Tan Khen Hua

2002   Koh Shih Hsun   Aiza Seguerra   Adrian Pang

  Irene Ang

2003   Tou Chung Hua   Vernetta Lopez   Gurmit Singh

  Lydia Sun

2004   Cao Tiệp   Eula Valdez   Michael V.

  Selena Tam

2005   Nonie Buencamino   Kim Jung Eun   Michael V.

  Selena Tam

Kym Ng

2006   Mathialagan M   Phiyada Akkrasaranee   Michael V.

  Janet Khoo

2007   Antony Starr   Gina Pareño   Teng Thurstheng

  Hồ Hạnh Nhi

2008   Lâm Phong   Chiranan Manochaem   Chusak Iamsuk
2009   Adrian Pang   Mễ Tuyết   Chusak Iamsuk
2010   Lâm Bảo DI   Rebecca Lim   Lim Kay Tong   Quan Cúc Anh   Chua En Lai
2011   Trịnh Gia Dĩnh   Xa Thi Mạn   Mạch Trường Thanh   Trần Pháp Lai   Suhaimi Yusof
2012   Trần Hào   Rui En   Lucas Luo   Hồ Định Hân   Michelle Chong
2013   Ngô Khảng Nhân   Jade Chou   Jeffrey Xu   Aileen Tan   Chua En Lai
2014   Pierre Png   Puteri Balqis Azizi   Rayson Tan   Hsieh Chiung-Hsuan   Irene Ang
2015   Trương Gia Dịch   Châu Tấn   Lim Kay Tong   Nusba Punnakanta   Ivana Wong
2016   Long Thiệu Hoa   Cheryl Yang   Jeff Catz   Tien Hsin   Carla Dunareanu
2017   Thái Chấn Nam   Huệ Anh Hồng   Zhu Houren   Dương Quý Mị   Âu Dương Chấn Hoa
2018   Trịnh Nhân Thạc   Kim Nam-joo   Jirayu Tantrakul   Sinjai Plengpanich

Dẫn chương trình

sửa
Năm Dẫn chương trình tin tức xuất sắc nhất Dẫn chương trình thời sự xuất sắc nhất Dẫn chương trình giải trí xuất sắc nhất Dẫn chương trình thể thao xuất sắc nhất
2007   Martin Soong   Karan Thapar   Bobby Chinn
2008   Martin Soong   Christine Tan   Guo Liang
2009   Martin Soong   Anjali Rao   Jon Niermann
2010   Martin Soong   Karan Thapar   Bobby Chinn
2011   Anna Coren   Bernard Lo   Denise Keller
2012   Anna Coren   Barkha Dutt   Oli Pettigrew   Dominic Lau
2013[2]   Menaka Doshi   Stephen Engle   Phanya Nirunkul   Richard Lenton
2014[3]   Rajdeep Sardesai   Kristie Lu Stout   Simon Yin   Andrew "ET" Ettingshausen
2015[4]   Barkha Dutt   Steve Chao   Nick Baker   Richard Lenton

Giải thưởng qua các năm

sửa

Chương trình truyền hình

sửa
Hạng mục Tên dự án Đơn vị sản xuất Nền tảng phát hành Ghi chú
Chương trình/Series phi hư cấu kỹ thuật số hay nhất   Witness a New Dawn Shanghai Media Group WeChat
Chương trình nguyên tác giải trí kỹ thuật số hay nhất   Coke Studio Season 4 UXS Inc Youtube
Chương trình kỹ thuật số/Phim ngắn độc lập hay nhất   Soft Rain Omens Studios Pte Ltd omens-studios.com
Video âm nhạc xuất sắc nhất   Chim quý trong lồng Incuommos Co Ltd YouTube
Nội dung có thương hiệu hay nhất   Missing in Action Sodrama! Entertainment Facebook
Chương trình Phim tài liệu xuất sắc nhất (một lần/đặc biệt)   The World of Live Streamers Phoenix Satellite Television Phoenix Chinese Channel
Series Phim tài liệu xuất sắc nhất   Asia Pacific War Crimes Trials Shanghai Media Group SMG

Dragon TV

Chương trình lịch sử tự nhiên hoặc động vật hoang dã xuất sắc nhất   Orphans of the Earth : Elves of Taiwan Eastern Broadcasting Company EBC
Chương trình tin tức xuất sắc nhất   The Final Word with Rico Hizon Nine Media Corporation CNN Philippines
Tin bài/Phóng sự độc lập hay nhất (10 phút trở xuống)   'Incarcerated' in Taiwan: Migrant workers endure illegal COVID restrictions Formosa Television FTV Đài Loan
Chương trình thời sự xuất sức nhất   Myanmar Coup : Digital Resistance NHK General TV
Chương trình hài xuất sắc nhất   Keluarga Baha Don : Season 2 Vuclip Malaysia Sdn Bhd Viu
Chương trình thiếu nhi xuất sắc nhất   Young Genius Season 1 TV18 Broadcast Limited & SOL Productions Pvt Ltd TV18 Broadcast Limited

News18

Chương trình mần non xuất sắc nhất   Kiri & Lou – Rainy Day Television New Zealand TV2
Giải trí xuất sắc nhất (một lần/hàng năm)   2020 Douyin Wonderful Evening Keey Media Zhejiang TV

Zhejiang Satellite TV

Chương trình giải trí tổng hợp xuất sắc nhất   Dancing with the Stars Mongolia Mongol TV LLC Mongol TV

Cá nhân

sửa
Hạng mục Cá nhân Dự án Đơn vị sản xuất Nền tảng phát hành Ghi chú
Viết kịch bản xuất sắc nhất Samantha Uno, Titipong Chaisati, Tanachon Chandruang, Suppawat Hongsa   Eng & Chang Kantana Motion Pictures Co. Ltd Disney+ Hotstar
Người có ảnh hưởng nhất - Du lịch & phong cách sống Sejal Kumar   First Trip of 2021 One Digital Entertainment Pte Ltd YouTube
Người dẫn chương trình/Host giải trí xuất sắc nhất Jaaved Jaaferi   Animals Gone Wild with Jaaved Jaaferi NGC Network India Pvt Ltd Kênh truyền hình địa phương
Người dẫn chương trình tin tức xuất sắc nhất Rico Hizon   The Final Word with Rico Hizon Nine Media Corporation CNN Philippines
Người dẫn chương trình thời sự xuất sắc nhất Anand Narasimhan   The Right Stand TV 18 Broadcast Ltd CNN News18
Người dẫn chương trình/Bình luận viên thể thao xuất sắc nhất Kartika Berliana   NBA Weekend Showdown Indonesia Entertainment Group NexParabola, Vidio, First Media

Champions TV3

Tham khảo

sửa
  1. ^ “About Asian Television Awards”. Asian Television Awards (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “2013 Winners - Asian Television Awards”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2015.
  3. ^ “2014 Winners - Asian Television Awards”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2015.
  4. ^ “2015 Winners - Asian Television Awards”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2015.

Liên kết ngoài

sửa