Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022 (Bảng A)

Bảng A là 1 trong 2 bảng đấu của Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022, gồm có các đội: Thái Lan, Philippines, Indonesia, CampuchiaBrunei. Các đội sẽ thi đấu vòng tròn 1 lượt theo thể thức sân nhà – sân khách. 2 đội đứng đầu sẽ giành quyền tham dự vòng loại trực tiếp.

Đội sửa

Thứ tự bốc thăm Đội Số lần tham dự Thành tích tốt nhất
lần trước
Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA (vào ngày 25 tháng 8 năm 2022)[1]
A1   Thái Lan 14 lần Vô địch (1996, 2000, 2002, 2014, 2016, 2020) 111
A2   Philippines 13 lần Bán kết (2010, 2012, 2014, 2018) 134
A3   Indonesia 14 lần Á quân (2000, 2002, 2004, 2010, 2016, 2020) 155
A4   Campuchia 9 lần Vòng bảng (1996, 2000, 2002, 2004, 2008, 2016, 2018, 2020) 174
A5   Brunei 1 lần Vòng bảng (1996) 190

Lịch thi đấu sửa

Lượt trận Thời gian
1 20 tháng 12 năm 2022 (2022-12-20)
2 23 tháng 12 năm 2022 (2022-12-23)
3 26 tháng 12 năm 2022 (2022-12-26)
4 29 tháng 12 năm 2022 (2022-12-29)
5 2 tháng 1 năm 2023 (2023-01-02)

Bảng xếp hạng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Thái Lan 4 3 1 0 13 2 +11 10 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2   Indonesia 4 3 1 0 12 3 +9 10
3   Campuchia 4 2 0 2 10 8 +2 6
4   Philippines 4 1 0 3 8 10 −2 3
5   Brunei 4 0 0 4 2 22 −20 0
Nguồn: AFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng

Các trận đấu sửa

Campuchia v Philippines sửa

2 đội đã gặp nhau 6 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại trận giao hữu năm 2014 với chiến thắng 3–0 thuộc về Philippines.

Campuchia  3–2  Philippines
Bunheing   16'59'
Chanpolin   20'
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Daniels   41'55'
 
 
 
 
 
 
 
 
Campuchia
 
 
 
 
 
 
 
 
Philippines
GK 1 Keo Soksela
RB 16 Yeu Muslim
CB 3 Choun Chanchav
CB 4 Tes Sambath   79'
CB 5 Soeuy Visal (c)
LB 18 Seut Baraing
CM 12 Sos Suhana
CM 8 Orn Chanpolin   61'
RF 15 Reung Bunheing   61'
LF 7 Sa Ty   79'
CF 9 Sieng Chanthea   90+2'
Vào sân thay người:
DM 20 Boris Kok   64'   61'
RF 10 Keo Sokpheng   61'
LF 14 Nick Taylor   79'
CB 2 Taing Bunchhai   79'
DM 23 Thierry Bin   90+2'
Huấn luyện viên:
  Ryu Hirose
GK 1 Kevin Ray Mendoza
CB 2 Simen Lyngbø
CB 4 Jefferson Tabinas
CB 12 Amani Aguinaldo
RM 11 Yrick Gallantes   46'
CM 8 Arnel Amita   46'
CM 10 Oliver Bias   83'
LM 19 Hikaru Minegishi   63'
AM 17 Stephan Schröck (c)   53'
ST 20 Mark Hartmann
ST 9 Kenshiro Daniels   74'
Vào sân thay người:
CM 6 Sandro Reyes   46'
RM 23 Audie Menzi   46'
ST 13 Jesus Melliza   63'
ST 14 Jarvey Gayoso   74'
CM 22 Pocholo Bugas   83'
Huấn luyện viên:
  Josep Ferré

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Lim Pisoth (Campuchia)

Trợ lý trọng tài:
Fahad Al Amri (Ả Rập Xê Út)
Nurhadi Sulchan (Indonesia)
Trọng tài thứ tư:
Thoriq Alkatiri (Indonesia)

Brunei v Thái Lan sửa

Brunei  0–5  Thái Lan
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Phala   19'
Dangda   44'
Yunus   88' (l.n.)
Chamratsamee   90+1' (ph.đ.)90+3'
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brunei
 
 
 
 
 
 
 
Thái Lan
GK 1 Haimie Abdullah Nyaring
RB 2 Alinur Rashimy Jufri
CB 5 Nur Ikhwan Othman
CB 16 Yura Indera Putera Yunos
LB 11 Najib Tarif
RM 14 Hamizan Aziz Sulaiman
CM 12 Khairil Shahme Suhaimi   23'
CM 15 Hendra Azam Idris (c)   63'
LM 13 Haziq Kasyful Azim Hasimulabdillah   63'
CF 23 Hakeme Yazid Said   70'
CF 21 Razimie Ramlli   70'
Vào sân thay người:
DF 19 Hanif Hamir   23'
DF 17 Wafi Aminuddin   63'
MF 6 Azwan Saleh   63'
FW 9 Abdul Azizi Ali Rahman   70'
FW 10 Adi Said   70'
Huấn luyện viên:
  Mario Rivera
GK 1 Kittipong Phoothawchuek
CB 4 Pansa Hemviboon
CM 12 Kritsada Kaman
RB 15 Suphanan Bureerat
LB 2 Sasalak Haiprakhon
CM 6 Sarach Yooyen   80'
RM 17 Ekanit Panya   81'
LM 11 Bordin Phala   72'
CB 3 Theerathon Bunmathan
CF 9 Adisak Kraisorn   46'
CF 10 Teerasil Dangda   72'
Vào sân thay người:
FW 21 Poramet Arjvirai   46'
MF 13 Jaroensak Wonggorn   72'
MF 7 Sumanya Purisai   72'
MF 8 Peeradon Chamratsamee   80'
MF 22 Channarong Promsrikaew   81'
Huấn luyện viên:
   Alexandré Pölking

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Theerathon Bunmathan (Thái Lan)

Trợ lý trọng tài:
Chen Hsiao-En (Trung Hoa Đài Bắc)
Nguyễn Trung Hậu (Việt Nam)
Trọng tài thứ tư:
Ngô Duy Lân (Việt Nam)

Philippines v Brunei sửa

Philippines  5–1  Brunei
Daniels   7'
Reyes   12'
Melliza   50'
Rasmussen   51'88'
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Ramlli   70'
 
 
 
 
 
 
 
 
Philippines
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brunei
GK 16 Julian Schwarzer   90'
RB 23 Audie Menzi
CB 12 Amani Aguinaldo   60'
CB 4 Jefferson Tabinas
LB 22 Pocholo Bugas
CM 17 Stephan Schröck (c)
CM 6 Sandro Reyes
CM 7 Jesus Melliza
RF 9 Kenshiro Daniels   46'
CF 10 Oliver Bias
LF 20 Mark Hartmann   60'
Vào sân thay người:
DF 13 Sebastian Rasmussen   46'
FW 14 Jarvey Gayoso   60'
DF 18 Christian Rontini   60'
GK 15 Anthony Pinthus   90'
Huấn luyện viên:
  Josep Ferré
GK 1 Haimie Abdullah Nyaring
CB 16 Yura Indera Putera
CB 17 Wafi Aminuddin   46'
CB 5 Nur Ikhwan Othman
RM 4 Fakharrazi Hassan
CM 7 Azwan Ali Rahman   70'
CM 6 Azwan Saleh   56'
LM 3 Abdul Mu'iz Sisa
RF 9 Abdul Azizi Ali Rahman   61'
CF 10 Adi Said (c)   46'
LF 23 Hakeme Yazid Said
Vào sân thay người:
FW 21 Razimie Ramlli   46'
DF 12 Khairil Shahme Suhaimi   46'
FW 13 Haziq Kasyful Azim   56'
MF 8 Nazirrudin Ismail   64'   61'
MF 15 Hendra Azam Idris   75'   70'
Huấn luyện viên:
  Mario Rivera

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Jesus Melliza (Philippines)

Trợ lý trọng tài:
So Kai Man (Hồng Kông)
Arif Shamil Rasid (Malaysia)
Trọng tài thứ tư:
Tuan Mohd Yassin (Malaysia)

Indonesia v Campuchia sửa

2 đội đã gặp nhau 17 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại Bảng B năm 2020 với chiến thắng 4–2 thuộc về Indonesia.

Indonesia  2–1  Campuchia
Egy   7'
Witan   35'
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Krya   15'
 
 
 
 
 
 
 
 
Indonesia
 
 
 
 
 
 
 
 
Campuchia
GK 22 Nadeo Argawinata
RB 14 Asnawi Mangkualam   61'
CB 19 Fachruddin Aryanto (c)
CB 4 Jordi Amat   86'
LB 12 Pratama Arhan   52'
RM 8 Witan Sulaeman   82'
CM 23 Marc Klok
LM 10 Egy Maulana Vikri   46'
AM 6 Marselino Ferdinan
AM 15 Ricky Kambuaya
CF 18 Muhammad Rafli   46'
Vào sân thay người:
FW 7 Saddil Ramdani   46'
FW 9 Ilija Spasojević   46'
FW 2 Yakob Sayuri   52'
DF 3 Edo Febriansah   61'
FW 11 Dendy Sulistyawan   82'
Huấn luyện viên:
  Shin Tae-yong
GK 1 Keo Soksela
CB 4 Tes Sambath
CB 3 Choun Chanchav
CB 5 Soeuy Visal (c)   73'
RM 13 Sareth Krya
CM 6 In Sodavid   68'
CM 8 Orn Chanpolin
LM 18 Seut Baraing
RF 15 Reung Bunheing   46'
CF 9 Sieng Chanthea   84'
LF 7 Lim Pisoth   67'
Vào sân thay người:
FW 17 Sa Ty   46'
FW 10 Keo Sokpheng   67'
MF 20 Boris Kok   68'   68'
MF 23 Thierry Chantha Bin   73'
FW 11 Mat Noron   84'
Huấn luyện viên:
  Ryu Hirose

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Keo Soksela (Campuchia)

Trợ lý trọng tài:
Mihara Jun (Nhật Bản)
Watanabe Kota (Nhật Bản)
Trọng tài thứ tư:
Kyaw Zaw Lwin (Myanmar)

Brunei v Indonesia sửa

Brunei  0–7  Indonesia
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Abimanyu   20'
Dendy   41'
Egy   59'
Spasojevic   60'
Sananta   68'
Klok   86'
Sayuri   90+2'
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brunei
 
 
 
 
 
 
 
 
Indonesia
GK 1 Haimie Abdullah Nyaring
CB 17 Wafi Aminuddin
CB 19 Hanif Hamir   14'
CB 12 Khairil Shahme Suhaimi
RWB 2 Alinur Rashimy Jufri   24'   38'
LWB 11 Najib Tarif
CM 22 Shafie Effendy   46'
CM 15 Hendra Azam Idris (c)   58'
CM 8 Nazirrudin Ismail   67'
CF 9 Abdul Azizi Ali Rahman   46'
CF 23 Hakeme Yazid Said
Vào sân thay người:
DF 16 Yura Indera Putera   14'
FW 13 Haziq Kasyful Azim   46'
DF 4 Fakharrazi Hassan   46'
MF 7 Azwan Ali Rahman   58'
FW 21 Razimie Ramlli   67'
Huấn luyện viên:
  Mario Rivera
GK 22 Nadeo Argawinata
CB 16 Hansamu Yama
CB 13 Rachmat Irianto
CB 5 Rizky Ridho   9'   81'
RWB 14 Asnawi Mangkualam (c)   62'   63'
LWB 3 Edo Febriansah
CM 10 Egy Maulana Vikri   63'
CM 17 Syahrian Abimanyu
CM 7 Saddil Ramdani
CF 11 Dendy Sulistyawan   74'
CF 9 Ilija Spasojević   63'
Vào sân thay người:
FW 2 Yakob Sayuri   63'
FW 8 Witan Sulaeman   63'
FW 21 Ramadhan Sananta   63'
FW 18 Muhammad Rafli   74'
MF 23 Marc Klok   81'
Huấn luyện viên:
  Shin Tae-yong

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Yakob Sayuri (Indonesia)

Trợ lý trọng tài:[2]
Kang Dong-Ho (Hàn Quốc)
Supawan Hinthong (Thái Lan)
Trọng tài thứ tư:[2]
Ahmad A'Qashah (Singapore)

Thái Lan v Philippines sửa

2 đội đã gặp nhau 21 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại Bảng A năm 2020 với chiến thắng 2–1 thuộc về Thái Lan.

Thái Lan  4–0  Philippines
Dangda   3'41' (ph.đ.)
Adisak   57'
Bureerat   63'
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
 
 
 
 
 
 
 
 
Thái Lan
 
 
 
 
 
 
 
 
Philippines
GK 20 Kittipong Phuthawchueak
CB 15 Suphanan Bureerat
CB 4 Pansa Hemviboon
CB 3 Theerathon Bunmathan (c)
RM 2 Sasalak Haiprakhon
CM 12 Kritsada Kaman
CM 6 Sarach Yooyen   77'
LM 11 Bordin Phala   64'
AM 17 Ekanit Panya   88'
CF 9 Adisak Kraisorn   64'
CF 10 Teerasil Dangda   64'
Vào sân thay người:
MF 22 Channarong Promsrikaew   64'
MF 8 Peeradon Chamratsamee   64'
FW 21 Poramet Arjvirai   64'
MF 18 Weerathep Pomphan   77'
FW 13 Jaroensak Wonggorn   88'
Huấn luyện viên:
  Alexandré Pölking
GK 16 Julian Schwarzer
RB 2 Simen Lyngbø   46'
CB 12 Amani Aguinaldo
CB 4 Jefferson Tabinas
LB 23 Audie Menzi
CM 17 Stephan Schröck (c)
CM 8 Arnel Amita   46'
CM 7 Jesus Melliza   59'
RF 9 Kenshiro Daniels   88'
CF 10 Oliver Bias   68'
LF 20 Mark Hartmann
Vào sân thay người:
FW 13 Sebastian Rasmussen   46'
MF 6 Sandro Reyes   46'
FW 19 Hikaru Minegishi   59'
DF 18 Christian Rontini   75'   68'
DF 22 Pocholo Bugas   88'
Huấn luyện viên:
  Josep Ferré

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Teerasil Dangda (Thái Lan)

Trợ lý trọng tài:
Isao Nishihashi (Nhật Bản)
Takumi Takagi (Nhật Bản)
Trọng tài thứ tư:
Xaypasert Phongsanit (Lào)

Campuchia v Brunei sửa

Campuchia  5–1  Brunei
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
 
 
 
 
 
 
 
 
Campuchia
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brunei
GK 1 Keo Soksela
CB 3 Choun Chanchav
CB 4 Tes Sambath   18'
CB 5 Soeuy Visal (c)   57'
RWB 17 Sa Ty   46'
CM 8 Orn Chanpolin   90+4'
CM 16 Yeu Muslim
LWB 18 Seut Baraing
AM 14 Nick Taylor   57'
AM 12 Sos Suhana   78'
CF 15 Reung Bunheing   46'
Vào sân thay người:
FW 9 Sieng Chanthea   46'
FW 7 Lim Pisoth   46'
FW 10 Keo Sokpheng   57'
MF 6 In Sodavid   57'
FW 11 Mat Noron   78'
Huấn luyện viên:
  Ryu Hirose
GK 1 Haimie Abdullah Nyaring   83'
RB 4 Fakharrazi Hassan   56'
CB 16 Yura Indera Putera Yunos   4'   65'
CB 12 Khairil Shahme Suhaimi
LB 3 Abdul Mu'iz Sisa   83'
RM 23 Hakeme Yazid Said   77'
CM 5 Nur Ikhwan Othman
CM 13 Haziq Kasyful Azim Hasimulabdillah
CM 7 Azwan Ali Rahman   65'
LM 8 Nazirrudin Ismail   46'
CF 14 Hamizan Aziz Sulaiman   65'
Vào sân thay người:
FW 21 Razimie Ramlli   46'
MF 6 Azwan Saleh   56'
DF 17 Wafi Aminuddin   65'
MF 15 Hendra Azam Idris   65'
FW 10 Adi Said   65'
Huấn luyện viên:
  Mario Rivera

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Lim Pisoth (Campuchia)

Trợ lý trọng tài:
Kwak Seung Soon (Hàn Quốc)
Ronnie Koh Min Kiat (Singapore)
Trọng tài thứ tư:
Pansa Chaisanit (Thái Lan)

Indonesia v Thái Lan sửa

2 đội đã gặp nhau 81 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại chung kết năm 2020 với chiến thắng sau 2 lượt trận với tổng tỷ số 6–2 thuộc về Thái Lan.

Indonesia  1–1  Thái Lan
Klok   50' (ph.đ.) Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Sarach   79'
 
 
 
 
 
 
 
 
Indonesia
 
 
 
 
 
 
 
 
Thái Lan
GK 22 Nadeo Argawinata
LB 12 Pratama Arhan
CB 4 Jordi Amat   88'
CB 19 Fachruddin Aryanto (c)
RB 14 Asnawi Mangkualam
CM 23 Marc Klok
CM 13 Rachmat Irianto   75'
LM 10 Egy Maulana Vikri   59'
RM 2 Yakob Sayuri
CF 11 Dendy Sulistyawan   87'
CF 8 Witan Sulaeman   75'
Vào sân thay người:
MF 7 Saddil Ramdani   59'
MF 15 Ricky Kambuaya   75'
FW 18 Muhammad Rafli   75'
MF 6 Marselino Ferdinan   87'
Huấn luyện viên:
  Shin Tae-yong
GK 20 Kittipong Phuthawchueak
LB 2 Sasalak Haiprakhon   78'   82'
CB 4 Pansa Hemviboon
CB 12 Kritsada Kaman
RB 15 Suphanan Bureerat
LM 11 Bordin Phala
CM 6 Sarach Yooyen
CM 22 Channarong Promsrikaew   46'
CM 3 Theerathon Bunmathan (c)   49'
RM 17 Ekanit Panya   87'
CF 10 Teerasil Dangda   73'
Vào sân thay người:
MF 14 Sanrawat Dechmitr   62'   46'
FW 9 Adisak Kraisorn   73'
MF 8 Peeradon Chamratsamee   82'
DF 16 Jakkapan Praisuwan   87'
Huấn luyện viên:
  Alexandré Pölking

Trợ lý trọng tài:


Trọng tài thứ tư:
Muhammad Bin Jahari (Singapore)

Thái Lan v Campuchia sửa

2 đội đã gặp nhau 4 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại trận giao hữu năm 1997 với chiến thắng 4–0 thuộc về Thái Lan.

Thái Lan  3–1  Campuchia
Dangda   45+2' (ph.đ.)90'
Purisai   50'
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Chanthea   68'
 
 
 
 
 
 
 
 
Thái Lan
 
 
 
 
 
 
 
 
Campuchia
GK 20 Kittipong Phuthawchueak
CB 15 Suphanan Bureerat   73'
CB 4 Pansa Hemviboon
CB 3 Theerathon Bunmathan (c)
RM 2 Sasalak Haiprakhon   46'
CM 12 Kritsada Kaman
CM 6 Sarach Yooyen
LM 11 Bordin Phala   53'   88'
AM 17 Ekanit Panya   46'
CF 9 Adisak Kraisorn   46'
CF 10 Teerasil Dangda
Vào sân thay người:
MF 7 Sumanya Purisai   46'
MF 8 Peeradon Chamratsamee   46'
MF 22 Channarong Promsrikaew   46'
FW 13 Jaroensak Wonggorn   73'
FW 21 Poramet Arjvirai   88'
Huấn luyện viên:
  Alexandré Pölking
GK 1 Keo Soksela
CB 4 Tes Sambath   78'
CB 3 Choun Chanchav
CB 5 Soeuy Visal (c)
DM 8 Orn Chanpolin   78'
RM 16 Yeu Muslim
LM 18 Seut Baraing   69'
AM 12 Sos Suhana   85'
RF 15 Reung Bunheing   46'
CF 9 Sieng Chanthea
LF 7 Lim Pisoth   69'
Vào sân thay người:
FW 17 Sa Ty   46'
DF 19 Cheng Meng   69'
FW 14 Nick Taylor   82'   69'
MF 20 Boris Kok   78'
MF 23 Thierry Chantha Bin   78'
Huấn luyện viên:
  Ryu Hirose

Philippines v Indonesia sửa

2 đội đã gặp nhau 24 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại Bảng B năm 2018 với trận hòa 0–0 giữa 2 đội.

Philippines  1–2  Indonesia
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)

Tham khảo sửa

  1. ^ “Men's Ranking”. FIFA. 25 tháng 8 năm 2022. Truy cập 30 tháng 8 năm 2022.
  2. ^ a b “Brunei Darussalam vs. Indonesia 0–7”. Soccerway. 27 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.