Cantharellus cibarius, thường được biết đến với tên chanterelle, hoặc girolle, là một loài nấm. Nó có lẽ là loài nổi tiếng nhất của chi Cantharellus, nếu không phải là toàn bộ họ Cantharellaceae. Loài nấm này có màu da cam hoặc màu vàng, nhiều thịt và hình phễu. Trên bề mặt thấp hơn, bên dưới nắp nhẵn, nó có mép giống như các rặng núi chạy xuống thân của nó, mà dốc xuống liền mạch từ nắp của cây nấm. Nó phát ra mùi thơm trái cây, gần giống mùi trái mơ và vị ớt nhẹ nhàng (nên có tên tiếng Đức là Pfifferling) và được coi là một loại nấm ăn ngon.

Cantharellus cibarius
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Nấm
Ngành (phylum)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Cantharellales
Họ (familia)Cantharellaceae
Chi (genus)Cantharellus
Loài (species) C. cibarius
Danh pháp hai phần
Cantharellus cibarius
Fr. (1821)
Danh pháp đồng nghĩa
Species synonymy[1]
  • Agaricus cantharellus L. (1753)
  • Merulius cantharellus (L.) Scop. (1772)
  • Cantharellus vulgaris Gray (1821)
  • Merulius cibarius (Fr.) Westend. (1857)
  • Cantharellus rufipes Gillet (1878)
  • Cantharellus cibarius var. amethysteus Quél. (1883)
  • Cantharellus cibarius var. rufipes (Gillet) Cooke (1883)
  • Cantharellus amethysteus (Quél.) Sacc. (1887)
  • Craterellus amethysteus (Quél.) Quél. (1888)
  • Craterellus cibarius (Fr.) Quél. (1888)
  • Merulius amethysteus (Quél.) Kuntze (1891)
  • Alectorolophoides cibarius (Fr.) Earle (1909)
  • Chanterel cantharellus (L.) Murrill (1910)
  • Cantharellus edulis Sacc. (1916)
  • Cantharellus pallens Pilát (1959)
  • Cantharellus cibarius var. amethysteus (Quél.) Cetto (1987)
Cantharellus cibarius
View the Mycomorphbox template that generates the following list
float
Các đặc trưng nấm
gờ trên màng bào
mũ nấm infundibuliform
màng bào decurrent
thân nấm trần
vết bào tử màu yellow tới cream
sinh thái học là mycorrhizal
khả năng ăn được: choice
Chanterelle mushrooms, raw
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng160 kJ (38 kcal)
6.86 g
Đường1.16 g
Chất xơ3.8 g
0.53 g
1.49 g
Vitamin và khoáng chất
VitaminLượng
%DV
Riboflavin (B2)
17%
0.215 mg
Niacin (B3)
26%
4.085 mg
Acid pantothenic (B5)
22%
1.075 mg
Vitamin B6
3%
0.044 mg
Vitamin D
27%
5.3 μg
Chất khoángLượng
%DV
Calci
1%
15 mg
Sắt
19%
3.47 mg
Magiê
3%
13 mg
Mangan
12%
0.286 mg
Phốt pho
5%
57 mg
Kali
17%
506 mg
Natri
0%
9 mg
Kẽm
6%
0.71 mg

Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[2] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[3]

Hóa sinh

sửa

Nấm mồng gà tương đối giàu vitamin C (0,4 mg/g cân nặng lúc tươi),[4] và rất giàu kali (khoảng 0,5%, cân nặng tươi),[5] và là một trong những nguồn thức ăn giàu vitamin D nhất được biết đến, với ergocalciferol (vitamin D2) nhiều bằng 212 IU/100 gam cân nặng tươi.[5] Nghiên cứu khoa học đã đưa ra giả thuyết rằng nấm mồng gà vàng có thể có nhiều thành phần có tính chất trừ sâu vô hại với người mà lại bảo vệ cơ thể nấm chống lại côn trùng và các sinh vật gây hại khác.[6]

Tham khảo

sửa
  1. ^ Cantharellus cibarius Fr. 1821”. MycoBank. International Mycological Association.
  2. ^ United States Food and Drug Administration (2024). “Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  3. ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Barros L; Venturini BA; Baptista P; Estevinho LM; Ferreira ICFR (2008). “Chemical composition and biological properties of Portuguese wild mushrooms: a comprehensive study”. Journal of Agricultural and Food Chemistry. 56 (10): 3856–62. doi:10.1021/jf8003114. PMID 18435539.
  5. ^ a b USDA National Nutrient Database for Standard Reference, http://ndb.nal.usda.gov/ndb/foods/show/2974?qlookup=chanterelle Lưu trữ 2015-11-26 tại Wayback Machine, accessed 28/2/2013
  6. ^ Cieniecka-Rosłonkiewicz A, Sas A, Przybysz E, Morytz B, Syguda A, Pernak J (2007). “Ionic liquids for the production of insecticidal and microbicidal extracts of the fungus Cantharellus cibarius”. Chemistry & Biodiversity. 4 (9): 2218–24. doi:10.1002/cbdv.200790179. PMID 17886840.

Liên kết ngoài

sửa