Panthea coenobita
Panthea coenobita[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở North châu Âu, Đông châu Âu và Nam Âu, miền trung và Bắc Âuan part của Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, miền bắc Trung Quốc, vùng Viễn Đông Nga (Primorye, Khabarovsk, vùng Amur, Sakhalin, miền nam quần đảo Kuril), miền nam và miền tây Xibia (Ngoại Baikal, vùng Baikal, Altai) và Thổ Nhĩ Kỳ.
Panthea coenobita | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Pantheinae |
Chi (genus) | Panthea |
Loài (species) | P. coenobita |
Danh pháp hai phần | |
Panthea coenobita Esper, 1785 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Sải cánh dài 40–50 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7 tùy theo địa điểm.
Liên kết ngoài
sửaChú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.