Thành viên:Cao bồi cao kều/Nhị thập bát tú
Tứ tượng (四象) |
"Chòm sao" /tú (宿) | |||||
Tên Hán | Tên Việt | Con vật tương ứng | Nghĩa đen TQ | Vũ khí | Quan hệ với (chòm) sao của châu Âu | |
Thanh Long (東方青龍) (Rồng xanh ở phương Đông). Tượng trưng cho Mộc của Ngũ hành. |
角 (Jiao) | Giác | Giác Mộc Giao (cá sấu) |
Sừng | Xà Mâu | Spica |
亢 (Kang) | Cang | Cang Kim Long (rồng) |
Cổ [1] | Long Đao | Virgo | |
氐 (Di) | Đê | Đê Thổ Bức (dơi)[2] |
Gốc rễ (Thấp) | Móng sắt | Libra | |
房 (Fang) | Phòng | Phòng Nhật Thố (thỏ) |
cái buồng, ngăn, buồng [3] | Song mã | Libra | |
心 (Xin) | Tâm | Tâm Nguyệt Hồ (cáo) |
Tim | Song hoàn | Antares | |
尾 (Wei) | Vĩ | Vĩ Hỏa Hổ (hổ-cọp)[4] |
Đuôi | Trượng | Scorpius | |
箕 (Ji) | Cơ | Cơ Thủy Báo (báo-beo)[4] |
Quạt | Quạt | Sagittarius | |
Huyền Vũ (北方玄武) (Rùa đen ở ở phương Bắc). Tượng trưng cho Thủy của Ngũ hành. |
斗 (Dou) | Đẩu | Đẩu Mộc Giải (cua) |
Gáo | Chuỗi hạt | Sagittarius |
牛 (Niu) | Ngưu | Ngưu Kim Ngưu (bò) |
Bò[5] | Song tiên | Capricornus | |
女 (Nü) | Nữ | Nữ Thổ Lạc (nhím) |
Cô gái | Thương | Aquarius | |
虛 (Xu) | Hư | Hư Nhật Thử (chuột) |
Hư không, trống rỗng | Xoa | Aquarius | |
危 (Wei) | Nguy | Nguy Nguyệt Yến (chim yến) |
Mái nhà | Aquarius/Pegasus | ||
室 (Shi) | Thất | Thất Hỏa Trư (lợn-heo)[4] |
Căn phòng [6] | Trường phủ | Pegasus | |
壁 (Bi) | Bích | Bích Thủy Dư (cừu) |
Tường | Algenib | ||
Bạch Hổ (西方白虎) (Hổ trắng ở phương Tây). Tượng trưng cho Kim của Ngũ hành. |
奎 (Kui) | Khuê | Khuê Mộc Lang (chó sói) |
Chân | Lang nha bổng | Andromeda |
婁 (Lou) | Lâu | Lâu Kim Cẩu (chó nhà) |
Gông cùm | Kiếm Tây | Aries | |
胃 (Wei) | Vị | Vị Thổ Trệ (chim trĩ) |
Dạ dày | Aries | ||
昴 (Mao) | Mão | Mão Nhật Kê (gà) |
Lông | Pleiades | ||
畢 (Bi) | Tất | Tất Nguyệt Ô (quạ) |
Lưới | Taurus | ||
觜 (Zi) | Chủy | Chủy Hỏa Hầu (khỉ) |
Miệng rùa | Kích | Orion | |
參 (Shen) | Sâm | Sâm Thủy Viên (vượn) |
Ba ngôi sao (Phúc, Lộc, Thọ) | Cung | Orion | |
Chu Tước (南方朱雀) (Chim sẻ đỏ ở phương Nam). Tượng trưng cho Hỏa của Ngũ hành. |
井 (Jing) | Tỉnh | Tỉnh Mộc Ngạn (chó rừng) [7] |
Giếng nước | Gemini | |
鬼 (Gui) | Quỷ | Quỷ Kim Dương (dê) | Con quỷ | Song kiếm | Cancer | |
柳 (Liu) | Liễu | Liễu Thổ Chương (cheo) | Cây liễu | Song quải (Tonfa) |
Hydra | |
星 (Xing) | Tinh | Tinh Nhật Mã (ngựa) | Ngôi sao | Roi Xích sắt |
Alphard | |
張 (Zhang) | Trương | Trương Nguyệt Lộc (hươu) | Lưới căng rộng | Trường côn Tam khúc |
Crater | |
翼 (Yi) | Dực | Dực Hỏa Xà (rắn) | Cánh | Song câu | Corvus | |
軫 (Zhen) | Chẩn | Chẩn Thủy Dẫn (giun) | Cỗ xe ngựa | Thương | Corvus |
- ^ QUAN SÁT THIÊN VĂN - Bùi Dương Hải
- ^ Vì con dơi theo văn hóa Trung Quốc nhìn như chữ "Phúc" nên sao Đê mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp
- ^ ở đây có thể hiểu là buồng nội tạng, lồng ngực của rồng
- ^ a b c tùy theo cách gọi ở những địa phương khác nhau
- ^ Theo Tiếng Trung Quốc, Ngưu nghĩa là con bò, còn Thủy Ngưu mới là con Trâu.
- ^ Thất trong từ "Gia thất", "mật thất" ; khác với thất là mất
- ^ Hán Việt tự điển - Thiều Chửu (bản in năm 2005 - NXB Văn hóa thông tin) trang 345.