Đô thị tại Thanh Hóa

Đô thị tại Thanh Hóa là những đô thị Việt Nam tại tỉnh Thanh Hóa được các cơ quan nhà nước ở Việt Nam có thẩm quyền ra quyết định thành lập và xếp loại.

Thành phố Thanh Hóa về đêm
Khung cảnh về đêm của thành phố Thanh Hóa, tỉnh lỵ và là đô thị loại I duy nhất của tỉnh Thanh Hóa
Bản đồ vị trí các đô thị tại Thanh Hóa
Thanh Hóa
Thanh Hóa
Sầm Sơn
Sầm Sơn
Bỉm Sơn
Bỉm Sơn
Nghi Sơn
Nghi Sơn
Ngọc Lặc
Ngọc Lặc
Lam Sơn
Lam Sơn
Sao Vàng
Sao Vàng
Cành Nàng
Cành Nàng
Phong Sơn
Phong Sơn
Rừng Thông
Rừng Thông
Hà Trung
Hà Trung
Hậu Lộc
Hậu Lộc
Bút Sơn
Bút Sơn
Lang Chánh
Lang Chánh
Mường Lát
Mường Lát
Nga Sơn
Nga Sơn
Bến Sung
Bến Sung
Yên Cát
Yên Cát
Nông Cống
Nông Cống
Hồi Xuân
Hồi Xuân
Sơn Lư
Sơn Lư
Tân Phong
Tân Phong
Kim Tân
Kim Tân
Vân Du
Vân Du
Thiệu Hóa
Thiệu Hóa
Hậu Hiền
Hậu Hiền
Thọ Xuân
Thọ Xuân
Thường Xuân
Thường Xuân
Triệu Sơn
Triệu Sơn
Nưa
Nưa
Vĩnh Lộc
Vĩnh Lộc
Quán Lào
Quán Lào
Quý Lộc
Quý Lộc
Thống Nhất
Thống Nhất
Yên Lâm
Yên Lâm
Xã Quảng Lợi
Xã Quảng Lợi
Trung tâm xã Thạch Quảng
Trung tâm xã Thạch Quảng
Xã Yên Mỹ
Xã Yên Mỹ
Xã Xuân Lai
Xã Xuân Lai
Xã Xuân Thiên
Xã Xuân Thiên
Khu vực Kiểu
Khu vực Kiểu
Xã Định Tân
Xã Định Tân
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Bình
Xã Đông Khê
Xã Đông Khê
Khu vực dự kiến hình thành đô thị Hà Long
Khu vực dự kiến hình thành đô thị Hà Long
Khu vực dự kiến hình thành đô thị Hà Lĩnh
Khu vực dự kiến hình thành đô thị Hà Lĩnh
Thành phố trực thuộc tỉnh

Thị xã

Thị trấn

Khu vực nông thôn

Đô thị loại I

Đô thị loại III

Đô thị loại IV

Đô thị loại V

Tỉnh Thanh Hóa có 4 loại đô thị với tổng số 34 đô thị: 1 đô thị loại I, 2 đô thị loại III, 3 đô thị loại IV và 28 đô thị loại V, ngoài ra còn có nhiều khu vực nông thôn đã được công nhận đạt tiêu chí đô thị loại V.

Tính đến ngày 1/2/2024, tỷ lệ đô thị hóa của tỉnh đạt 38,51%, quy mô dân số đô thị là 1.677.934 người.[a][1]

Quá trình hình thành sửa

Các đô thị tại Thanh Hóa sửa

Các đô thị loại I, loại III và loại IV sửa

Tỉnh Thanh Hóa có 1 đô thị loại I (thành phố Thanh Hóa), 2 đô thị loại III (thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn) và 3 đô thị loại IV (thị xã Nghi Sơn, đô thị Ngọc Lặc, đô thị Lam SơnSao Vàng).

Tên Loại đô thị (năm) Ranh giới Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Hình ảnh
Thành phố Thanh Hóa I
2014[2]
Thành phố Thanh Hóa

30 phường, 4 xã

145,35 359.910 2.476  
Thị xã Sầm Sơn III
2017[3]
Thành phố Sầm Sơn

8 phường, 3 xã

44,94 109.208 2.430  
Thị xã Bỉm Sơn III
2015[4]
Thị xã Bỉm Sơn

6 phường, 1 xã

63,86 58.378 914  
Huyện Tĩnh Gia IV
2019[5]
Thị xã Nghi Sơn

16 phường, 15 xã

455,61 307.304 674  
Thị trấn Ngọc Lặc và khu vực dự kiến mở rộng IV
2017[6]
Một phần thị trấn Ngọc Lặc và các xã Thúy Sơn, Quang Trung, Ngọc Liên, Minh Sơn (thuộc huyện Ngọc Lặc) 14,37 27.204 1.893
Khu vực Thị trấn Lam Sơn, Thị trấn Sao Vàng và khu vực dự kiến mở rộng IV
2018[7]
Thị trấn Lam Sơn và các xã Thọ Xương, Xuân Bái; một phần thị trấn Sao Vàng và các xã Thọ Lâm, Xuân Phú (thuộc huyện Thọ Xuân) 49,11 60.351 1.229  

Các đô thị loại V sửa

Thanh Hóa có 28 thị trấn (cùng với các khu vực mở rộng) là đô thị loại V. Nhiều thị trấn chưa được công nhận đạt tiêu chí đô thị loại V bằng văn bản chính thức.

Hầu hết các thị trấn đảm nhận vai trò huyện lỵ của huyện mà thị trấn đó trực thuộc. Các thị trấn huyện lỵ được tô màu trong danh sách.

  Thị trấn huyện lỵ
Tên Trực thuộc huyện Năm công nhận Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²)
Bến Sung Như Thanh 2018[8] 21,29 10.251 468
Bút Sơn Hoằng Hóa 7,74 12.089 1.562
Cành Nàng Bá Thước 25,22 9.597 381
Hà Trung Hà Trung 2018[9] 5,12 9.196 1.796
Hậu Hiền Thiệu Hóa 2022[10] 10,41 12.061 1.159
Hậu Lộc Hậu Lộc 9,90 11.574 1.169
Hồi Xuân Quan Hóa 72,81 7.214 99
Kim Tân Thạch Thành 10,77 10.623 986
Lang Chánh Lang Chánh 26,82 9.479 353
Mường Lát Mường Lát 129,66 7.084 55
Nga Sơn Nga Sơn 7,08 12.200 1.723
Nông Cống Nông Cống 11,56 14.005 1.212
Nưa Triệu Sơn 2015[11] 21,20 9.638 455
Phong Sơn Cẩm Thủy 2019[12] 34,42 25.058 728
Quán Lào Yên Định 2018[13] 8,24 11.729 1.423
Quý Lộc Yên Định 2018[14] 13,56 15.008 1.107
Rừng Thông Đông Sơn 5,96 9.410 1.579
Sơn Lư Quan Sơn 54,02 5.366 99
Tân Phong Quảng Xương 2018[15] 14,64 20.603 1.407
Thiệu Hóa Thiệu Hóa 2022[16] 17,21 28.352 1.647
Thọ Xuân Thọ Xuân 4,77 8.102 1.699
Thống Nhất Yên Định 2009[17] 17,43 4.714 270
Thường Xuân Thường Xuân 49,53 9.330 188
Triệu Sơn Triệu Sơn 8,49 14.938 1.759
Vân Du Thạch Thành 44,48 9.162 206
Vĩnh Lộc Vĩnh Lộc 5,41 7.547 1.395
Yên Cát Như Xuân 31,27 8.527 273
Yên Lâm Yên Định 2018[18] 17,25 8.683 503

Các khu vực nông thôn đạt tiêu chí đô thị loại V sửa

Một số khu vực nông thôn đã được công nhận đạt tiêu chí đô thị loại V bằng các quyết định chính thức của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa.

Tên Thuộc huyện Năm công nhận Ghi chú Quyết định
Xã Quảng Lợi Quảng Xương 2014 là một phần của xã Tiên Trang [19]
Trung tâm xã Thạch Quảng Thạch Thành 2015 [20]
Xã Yên Mỹ Nông Cống 2015 là một phần của xã Yên Mỹ [21]
Xuân Lai Thọ Xuân 2017 [22]
Xuân Thiên Thọ Xuân 2017 [23]
Khu vực Kiểu Yên Định 2017 là một phần của xã Yên Trường [24]
Định Tân Yên Định 2017 [25]
Quảng Bình Quảng Xương 2018 [26]
Xã Đông Khê Đông Sơn 2018 là một phần của xã Đông Khê [27]
Khu vực dự kiến hình thành đô thị Hà Long Hà Trung 2023 [28]
Khu vực dự kiến hình thành đô thị Hà Lĩnh Hà Trung 2023 [29]

Chú thích sửa

Ghi chú sửa

  1. ^ Quy mô dân số bao gồm dân số thường trú và quy đổi của các đô thị được thành lập tính đến ngày 1/2/2024, tại thời điểm ngày 31/12/2022.

Tham khảo sửa

  1. ^ Chính phủ (23 tháng 11 năm 2023). “Tờ trình số 663/TTr-CP về việc nhập xã Thiệu Phú vào thị trấn Thiệu Hóa và thành lập thị trấn Hậu Hiền thuộc huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa”. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Thủ tướng Chính phủ (29 tháng 4 năm 2014). “Quyết định 636/QĐ-TTg năm 2014 về việc công nhận thành phố Thanh Hóa là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thanh Hóa”.
  3. ^ Quyết định số 105/QĐ-TTg ngày 27 tháng 2 năm 2017 của Bộ Xây dựng
  4. ^ Quyết định số 601/QĐ-BXD ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Xây dựng về việc công nhận thị xã Bỉm Sơn là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Thanh Hóa
  5. ^ Quyết định số 788/QĐ-BXD ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Bộ Xây dựng về việc công nhận huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chí đô thị loại IV
  6. ^ Bộ trưởng Bộ Xây dựng (15 tháng 3 năm 2017). “Quyết định số 136/QĐ-BXD về việc công nhận thị trấn Ngọc Lặc và khu vực dự kiến mở rộng, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV”. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2024.
  7. ^ Bộ trưởng Bộ Xây dựng (20 tháng 6 năm 2018). “Quyết định số 834/QĐ-BXD về việc công nhận khu vực Thị trấn Lam Sơn, Thị trấn Sao Vàng và khu vực dự kiến mở rộng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chí đô thị loại IV”. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2024.
  8. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (11 tháng 7 năm 2018). “Quyết định số 2605/QĐ-UBND về việc công nhận thị trấn Bến Sung và khu vực dự kiến mở rộng, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
  9. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (12 tháng 1 năm 2018). “Quyết định số 158/QĐ-UBND về việc công nhận thị trấn Hà Trung và khu vực dự kiến mở rộng, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
  10. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (8 tháng 6 năm 2022). “Quyết định số 1984/QĐ-UBND về việc công nhận khu vực dự kiến hình thành đô thị Hậu Hiền (xã Minh Tâm), huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chí đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
  11. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (24 tháng 12 năm 2015). “Quyết định số 5425/QĐ-UBND về việc công nhận xã Tân Ninh, huyện Triệu Sơn đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
  12. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (25 tháng 1 năm 2019). “Quyết định số 393/QĐ-UBND về việc công nhận thị trấn Cẩm Thủy và khu vực dự kiến mở rộng huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
  13. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (23 tháng 11 năm 2018). “Quyết định số 4657/QĐ-UBND về việc công nhận thị trấn Quán Lào và khu vực dự kiến mở rộng huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
  14. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (23 tháng 11 năm 2018). “Quyết định số 4656/QĐ-UBND về việc công nhận xã Quý Lộc, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
  15. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (26 tháng 1 năm 2018). “Quyết định số 375/QĐ-UBND về việc công nhận thị trấn Quảng Xương và khu vực dự kiến mở rộng huyện Quảng Xương đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
  16. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (8 tháng 6 năm 2022). “Quyết định số 1983/QĐ-UBND về việc công nhận thị trấn Thiệu Hóa và khu vực dự kiến mở rộng, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chí đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
  17. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (17 tháng 2 năm 2009). “Quyết định số 456/QĐ-UBND về việc công nhận thị trấn nông trường Thống Nhất, huyện Yên Định đạt tiêu chuẩn đô thị loại V”. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
  18. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (7 tháng 12 năm 2018). “Quyết định số 4901/QĐ-UBND về việc công nhận xã Yên Lâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
  19. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (1 tháng 8 năm 2014). “Quyết định số 2442/QĐ-UBND về việc công nhận xã Quảng Lợi, huyện Quảng Xương đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
  20. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (6 tháng 4 năm 2015). “Quyết định số 1167/QĐ-UBND về việc công nhận Trung tâm xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
  21. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (24 tháng 12 năm 2015). “Quyết định số 5423/QĐ-UBND về việc công nhận xã Yên Mỹ, huyện Nông Cống đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
  22. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (27 tháng 3 năm 2017). “Quyết định số 883/QĐ-UBND về việc công nhận xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hoá đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
  23. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2 tháng 11 năm 2017). “Quyết định số 4188/QĐ-UBND về việc công nhận xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
  24. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2 tháng 11 năm 2017). “Quyết định số 4187/QĐ-UBND về việc công nhận khu vực Kiểu (xã Yên Trường), huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
  25. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (2 tháng 11 năm 2017). “Quyết định số 4186/QĐ-UBND về việc công nhận xã Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
  26. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (12 tháng 2 năm 2018). “Quyết định số 606/QĐ-UBND về việc công nhận xã Quảng Bình, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
  27. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (23 tháng 2 năm 2018). “Quyết định số 668/QĐ-UBND về việc công nhận xã Đông Khê, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2022.
  28. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (12 tháng 7 năm 2023). “Quyết định số 2485/QĐ-UBND về việc công nhận khu vực dự kiến hình thành đô thị Hà Long, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chí đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2023.
  29. ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (12 tháng 7 năm 2023). “Quyết định số 2486/QĐ-UBND về việc công nhận khu vực dự kiến hình thành đô thị Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chí đô thị loại V” (PDF). Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2023.

Xem thêm sửa