Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dominica
Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hoà Dominica là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hoà Dominica do Liên đoàn bóng đá Cộng hoà Dominica quản lý. Bóng đá không phải là môn thể thao được ưa chuộng ở Cộng hòa Dominica. Nó xếp sau bóng chày khá xa. Đội tuyển chưa từng lọt vào vòng chung kết Giải bóng đá vô địch thế giới hay Cúp Vàng CONCACAF.
Biệt danh | Quisqueyanos | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dominica | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Jacques Passy[1] | ||
Đội trưởng | Tano Bonnin | ||
Thi đấu nhiều nhất | Miguel Lloyd (48) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Jonathan Faña (24) | ||
Sân nhà | Sân vận động Olympic Félix Sánchez | ||
Mã FIFA | DOM | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 152 ![]() | ||
Cao nhất | 78 (10.2013) | ||
Thấp nhất | 190 (12.2009) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 165 ![]() | ||
Cao nhất | 139 (7.12.2012) | ||
Thấp nhất | 188 (1993) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Cộng hòa Dominica; 21 tháng 5 năm 1967) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (San Cristobal, Cộng hòa Dominica; 14 tháng 10 năm 2010) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Port of Spain, Trinidad và Tobago; 8 tháng 10 năm 2008) World cup apps = | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - |
Thành tích tại các giải đấu sửa
Giải vô địch thế giới sửa
- 1930 đến 1974 - Không tham dự
- 1978 - Không vượt qua vòng loại
- 1982 đến 1990 - Không tham dự
- 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Cúp Vàng CONCACAF sửa
Đội hình sửa
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Barbados và Panama vào tháng 6 năm 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2021 sau trận gặp Panama.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lloyd, MiguelMiguel Lloyd | 23 tháng 10 năm 1982 | 48 | 0 | Cibao |
12 | TM | Díaz, RafaelRafael Díaz | 8 tháng 10 năm 1991 | 4 | 0 | Sacramento Republic |
20 | TM | Báez, OdalisOdalis Báez | 29 tháng 9 năm 1983 | 7 | 0 | Atlético Pantoja |
3 | HV | Bonnín, TanoTano Bonnín | 30 tháng 6 năm 1990 | 16 | 1 | Hércules |
4 | HV | López, BrianBrian López | 20 tháng 11 năm 1999 | 2 | 0 | Atlético Porcuna |
5 | HV | Bosco, AndreaAndrea Bosco | 6 tháng 10 năm 1995 | 3 | 0 | Pro Sesto |
6 | HV | Durán, KelvinKelvin Durán | 8 tháng 5 năm 1994 | 1 | 0 | Moca |
15 | HV | Díaz, IsmaelIsmael Díaz | 21 tháng 8 năm 1990 | 25 | 1 | Cibao |
18 | HV | Peña, EnmyEnmy Peña | 7 tháng 9 năm 1992 | 14 | 2 | Valletta |
23 | HV | de Lucas, LuiyiLuiyi de Lucas | 31 tháng 8 năm 1994 | 7 | 0 | Haka |
7 | TV | Reyes, EdarlynEdarlyn Reyes | 30 tháng 9 năm 1997 | 14 | 0 | Real Santa Cruz |
8 | TV | Natalucci, AntonioAntonio Natalucci | 1 tháng 8 năm 2000 | 2 | 0 | Cavese |
9 | TV | Vásquez, RonaldoRonaldo Vásquez | 30 tháng 6 năm 1999 | 18 | 2 | Atlético Pantoja |
10 | TV | Heredia, CarlosCarlos Heredia | 28 tháng 9 năm 1998 | 11 | 1 | Delfines del Este |
13 | TV | Flores, RafaelRafael Flores | 24 tháng 4 năm 1991 | 46 | 0 | Moca |
14 | TV | López, Jean CarlosJean Carlos López | 9 tháng 11 năm 1993 | 36 | 3 | Cibao |
19 | TV | Modesta, WilmanWilman Modesta | 24 tháng 12 năm 1995 | 19 | 1 | O&M |
22 | TV | Rodríguez, MannyManny Rodríguez | 23 tháng 5 năm 1998 | 2 | 1 | Rayo Majadahonda |
11 | TĐ | Peralta, DomingoDomingo Peralta | 28 tháng 7 năm 1986 | 43 | 14 | O&M |
17 | TĐ | Romero, DornyDorny Romero | 24 tháng 1 năm 1998 | 13 | 3 | Venados |
16 | TĐ | Núñez, FranFran Núñez | 15 tháng 5 năm 1995 | 8 | 2 | Peña Deportiva |
21 | TĐ | Lorenzo, NowendNowend Lorenzo | 2 tháng 11 năm 2002 | 4 | 2 | Osasuna Juvenil A |
Triệu tập gần đây sửa
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Baroni, AlessandroAlessandro Baroni | 14 tháng 8 năm 1999 | 0 | 0 | O&M | v. Barbados, 4 tháng 6 năm 2021 PRE |
TM | Guzmán, JohanJohan Guzmán | 3 tháng 7 năm 1997 | 2 | 0 | Real Ávila | v. Puerto Rico, 19 tháng 1 năm 2021 |
HV | Trinidad, ErnestoErnesto Trinidad | 2 tháng 1 năm 1996 | 6 | 0 | Atlético Pantoja | v. Barbados, 4 tháng 6 năm 2021 PRE |
HV | Martínez, HansleyHansley Martínez | 3 tháng 3 năm 1991 | 33 | 0 | Atlético Pantoja | v. Anguilla, 27 tháng 3 năm 2021 |
HV | Nunzzez, BenjaminBenjamín Núñez | 15 tháng 5 năm 1995 | 3 | 0 | Ceuta | v. Dominica, 24 tháng 3 năm 2021 |
HV | Melo, YoanYoan Melo | 12 tháng 3 năm 1994 | 0 | 0 | Atlántico | v. Dominica, 24 tháng 3 năm 2021 PRE |
HV | Weidenbach, AlexisAlexis Weidenbach | 24 tháng 9 năm 1996 | 2 | 0 | TuS Rot-Weiß Koblenz | v. Serbia, 25 tháng 1 năm 2021 |
HV | Natalucci, AntonioAntonio Natalucci | 1 tháng 8 năm 2000 | 1 | 0 | Cavese | v. Serbia, 25 tháng 1 năm 2021 |
HV | Bueno, JairoJairo Bueno | 10 tháng 9 năm 1998 | 6 | 1 | Sariñena | v. Serbia, 25 tháng 1 năm 2021 INJ |
HV | Rodríguez, Manny AlexanderManny Alexander Rodríguez | 23 tháng 5 năm 1998 | 0 | 0 | Rayo Majadahonda | v. Serbia, 25 tháng 1 năm 2021 INJ |
HV | Martínez, Carlos JulioCarlos Julio Martínez | 4 tháng 2 năm 1994 | 13 | 0 | Mirandés | v. Serbia, 25 tháng 1 năm 2021 PRE |
HV | López, BrianBrian López | 20 tháng 11 năm 1999 | 2 | 0 | Atlético Porcuna | v. Puerto Rico, 19 tháng 1 năm 2021 |
HV | Francois, AlexanderAlexander Francois | 29 tháng 4 năm 2003 | 1 | 0 | Denver Pioneers | v. Puerto Rico, 19 tháng 1 năm 2021 |
HV | Jiménez, AlejandroAlejandro Jiménez | 13 tháng 1 năm 2002 | 1 | 0 | Cornellà Juvenil A | v. Puerto Rico, 19 tháng 1 năm 2021 |
TV | González, RudolfRudolf González | 2 tháng 7 năm 1998 | 7 | 1 | Bonner SC | v. Barbados, 4 tháng 6 năm 2021 PRE |
TV | Dabas, RichardRichard Dabas | 4 tháng 8 năm 1994 | 14 | 0 | Moca | v. Anguilla, 27 tháng 3 năm 2021 |
TV | Núñez, GabrielGabriel Núñez | 24 tháng 1 năm 1994 | 2 | 0 | Cibao | v. Anguilla, 27 tháng 3 năm 2021 |
TV | Lavergne, GerardGerard Lavergne | 25 tháng 1 năm 1999 | 10 | 0 | Tucson | v. Serbia, 25 tháng 1 năm 2021 |
TV | Azcona, EdisonEdison Azcona | 21 tháng 11 năm 2003 | 2 | 0 | Inter Miami | v. Serbia, 25 tháng 1 năm 2021 |
TV | Pineda, Juan CarlosJuan Carlos Pineda | 12 tháng 1 năm 2000 | 1 | 0 | Mirandés B | v. Serbia, 25 tháng 1 năm 2021 |
TV | Martínez, KelvinKelvin Martínez | 11 tháng 9 năm 1997 | 2 | 0 | Jarabacoa | v. Serbia, 25 tháng 1 năm 2021 |
TV | de la Cruz, OmarOmar de la Cruz | 26 tháng 8 năm 2001 | 0 | 0 | Calahorra | v. Serbia, 25 tháng 1 năm 2021 INJ |
TV | Collante, StarlinStarlin Collante | 0 | 0 | Atlántico | v. Serbia, 25 tháng 1 năm 2021 PRE | |
TĐ | Coordes, LuisLuis Coordes | 2 tháng 1 năm 1999 | 1 | 0 | FC St. Pauli | v. Barbados, 4 tháng 6 năm 2021 PRE |
TĐ | Gianluigi Sueva | 1 tháng 1 năm 2001 | 1 | 0 | Cosenza | v. Anguilla, 27 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Luis Espinal | 20 tháng 2 năm 1994 | 9 | 5 | Moca | v. Anguilla, 27 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | de la Rosa, ReyvinReyvin de la Rosa | 7 tháng 12 năm 2000 | 0 | 0 | Vega Real | v. Dominica, 24 March 2021 PRE |
TĐ | Paniagua, ErickErick Paniagua | 6 tháng 4 năm 1999 | 3 | 0 | Atlético Pantoja | v. Serbia, 25 tháng 1 năm 2021 SUS |
TĐ | Báez, JosuéJosué Báez | 23 tháng 5 năm 2002 | 0 | 0 | Atlético Pantoja | v. Puerto Rico, 19 tháng 1 năm 2021 |
Tham khảo sửa
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2021.
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài sửa
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hoà Dominica Lưu trữ 2015-03-29 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA