Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 3/2022) |
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003 bao gồm bóng đá nam và bóng đá nữ. Bóng đá nam diễn ra từ ngày 29 tháng 11 đến ngày 12 tháng 12 năm 2003. Bóng đá nữ diễn ra từ ngày 2 tháng 12 đến ngày 11 tháng 12 năm 2003. Tất cả các trận đấu của cả hai môn bóng đá diễn ra tại Việt Nam. Độ tuổi tham dự là U-23 đối với nam, và không giới hạn độ tuổi đối với nữ.
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Việt Nam |
Thời gian | 29 tháng 11 — 12 tháng 12 năm 2003 |
Số đội | 8 |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() ![]() |
Á quân | ![]() ![]() |
Hạng ba | ![]() ![]() |
Hạng tư | ![]() ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 61 (3,81 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Địa điểm Sửa đổi
Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh | Nam Định | Hải Phòng | ||
---|---|---|---|---|---|
Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình | Sân vận động Hàng Đẫy | Sân vận động Thống Nhất | Sân vận động Quân khu 7 | Sân vận động Thiên Trường | Sân vận động Lạch Tray |
Sức chứa: 40.192 | Sức chứa: 22.000 | Sức chứa: 25.000 | Sức chứa: 25.000 | Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 26.000 |
Bảng huy chương Sửa đổi
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam | Thái Lan | Việt Nam | Malaysia |
Nữ | Việt Nam | Myanmar | Thái Lan |
Bóng đá nam Sửa đổi
Môn bóng đá nam có 8 quốc gia thành viên tham dự. Hai quốc gia không tham dự là Brunei và Philippines
Các đội tham dự Sửa đổi
Vòng bảng Sửa đổi
Tám đội tuyển được chia thành hai bảng đấu vòng tròn 1 lượt. Mỗi bảng chọn 2 đội xếp đầu vào bán kết.
Đội bóng đi tiếp vào vòng trong |
Bảng A Sửa đổi
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | 3 | 2 | 1 | 0 | 13 | 1 | +12 | 7 |
Việt Nam | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 7 |
Indonesia | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 7 | –6 | 3 |
Lào | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | –8 | 0 |
Bảng B Sửa đổi
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Malaysia | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 3 | +10 | 9 |
Myanmar | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 3 | +7 | 6 |
Singapore | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 |
Campuchia | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 19 | -17 | 0 |
Malaysia | 8–1 | Campuchia |
---|---|---|
Derma 16' Putra 45' Rizal 49', 51', 80' Juzaili 58' K. Rajan 68', 76' |
Chi tiết Chi tiết (VNE) |
Kanyanith 86' |
Myanmar | 2–0 | Singapore |
---|---|---|
Soe Myat Min 33' Htay Aung 64' |
Chi tiết <br |
Campuchia | 0–6 | Myanmar |
---|---|---|
Chi tiết | Kyaw Thu Ra 9' Soe Myat Min 28', 42', 61' U Tint Naing Tun Thein 73' Aung Kyaw Moe 89' |
Myanmar | 2–3 | Malaysia |
---|---|---|
Kyaw Thu Ra 69' Soe Myat Min 89' |
Chi tiết | Rizal 35' Juzaili 72' Mahayuddin 77' |
Vòng đấu loại trực tiếp Sửa đổi
Ở vòng đấu loại trực tiếp, nếu trận đấu kết thúc với tỉ số hòa sau thời gian thi đấu chính thức, hiệp phụ sẽ được diễn ra (gồm hai hiệp trong đó mỗi hiệp 15 phút) và tiếp theo, nếu tỉ số hòa vẫn được duy trì, hai đội sẽ bước vào loạt sút luân lưu để xác định đội thắng cuộc. Đội ghi được bàn thắng vàng sẽ thắng cuộc ngay trong hiệp phụ.
Tóm tắt Sửa đổi
Bán kết | Chung kết | |||||
9 tháng 12 | ||||||
Thái Lan | 2 | |||||
12 tháng 12 | ||||||
Myanmar | 0 | |||||
Thái Lan (s.h.p.) | 2 | |||||
9 tháng 12 | ||||||
Việt Nam | 1 | |||||
Việt Nam | 4 | |||||
Malaysia | 3 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
12 tháng 12 | ||||||
Malaysia (p) | 1 (4) | |||||
Myanmar | 1 (2) |
Bán kết Sửa đổi
Việt Nam | 4–3 | Malaysia |
---|---|---|
Lê Quốc Vượng 26' Phạm Văn Quyến 50', 79' Phan Thanh Bình 90' |
Chi tiết | Syamsuri 73' Zainizam 85' Putra 87' |
Tranh hạng ba Sửa đổi
Malaysia | 1–1 (s.h.p.) | Myanmar |
---|---|---|
Rizal 50' | Chi tiết | Khin Maung Tun 8' |
Loạt sút luân lưu | ||
Derma Harris Putra Rizal |
4 – 2 | Soe Myat Min TBD TBD Aung Kyaw Moe |
Chung kết Sửa đổi
Huy chương vàng Sửa đổi
Vô địch Bóng đá nam SEA Games 2003 Thái Lan Lần thứ mười một |
Cầu thủ ghi bàn Sửa đổi
Bóng đá nữ Sửa đổi
Môn bóng đá nữ có 7 quốc gia thành viên tham gia. Các cầu thủ tham gia môn bóng đá nữ không giới hạn tuổi như môn bóng đá nam.
Các đội tham dự Sửa đổi
Vòng bảng Sửa đổi
Bảy đội tuyển chia thành hai bảng đấu vòng tròn một lượt, lấy hai đội đầu mỗi bảng vào tiếp vòng trong.
Đội bóng đi tiếp vào vòng trong |
Bảng A Sửa đổi
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 1 | +11 | 9 |
Malaysia | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 5 | −2 | 2 |
Philippines | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 4 | −3 | 2 |
Indonesia | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 9 | −6 | 2 |
Việt Nam | 6-0 | Indonesia |
---|---|---|
Lưu Ngọc Mai 9', 10', 22', 42' Phùng Minh Nguyệt 18' Văn Thị Thanh 32' |
Indonesia | 1-1 | Philippines |
---|---|---|
Jenny Merlin Yansip 39' | Gusriwati 17' (l.n.) |
Malaysia | 1-3 | Việt Nam |
---|---|---|
Norlelawati Ngah 77' | Văn Thị Thanh 55' Đoàn Thị Kim Chi 59' Nguyễn Thị Mai Lan 65' |
Indonesia | 2-2 | Malaysia |
---|---|---|
Marion Pakage 7' Jenny Merlin Yansip 37' |
Laini Ahing 45' Norlelawati Ngah 48' |
Việt Nam | 3-0 | Philippines |
---|---|---|
Nguyễn Thị Hà 3' Phạm Quỳnh Anh 25' Đỗ Thị Phượng 53' |
Bảng B Sửa đổi
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Myanmar | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 2 | +5 | 6 |
Thái Lan | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 3 |
Singapore | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | –5 | 0 |
Thái Lan | 2-4 | Myanmar |
---|---|---|
Supaphon Kaeobaen 6' Chutima Takonrum 48' |
Aye Nandar Hlaing 17', 73' Zin Mar Wann 65' San San Kyu 78' |
Myanmar | 3-0 | Singapore |
---|---|---|
My Nilar Htwe 14' Aye Nandar Hlaing 69' Nhin Si Myint 88' |
Vòng đấu loại trực tiếp Sửa đổi
Tóm tắt Sửa đổi
Bán kết | Chung kết | |||||
8 tháng 12 | ||||||
Myanmar | 8 | |||||
11 tháng 12 | ||||||
Malaysia | 0 | |||||
Việt Nam | 2 | |||||
8 tháng 12 | ||||||
Myanmar | 1 | |||||
Việt Nam | 3 | |||||
Thái Lan | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
11 tháng 12 | ||||||
Thái Lan | 6 | |||||
Malaysia | 1 |
Bán kết Sửa đổi
Myanmar | 8-0 | Malaysia |
---|---|---|
San San Kyu 19', 24' Zin Mar Wann 28', 41' Aye Nandar Hlaing 34' Nwe Nwe Toe 36' Than Than Htwe 55' Nhin Si Miynt 72' |
Việt Nam | 3-1 | Thái Lan |
---|---|---|
Lưu Ngọc Mai 6' Phùng Minh Nguyệt 36' Pranee Saipin 49' (l.n.) |
Narumon Piamsin 63' |
Tranh hạng ba Sửa đổi
Thái Lan | 6-1 | Malaysia |
---|---|---|
Chownee Phanlet 4', 21', 42', 50' Narumon Piamsin 7', 25' |
Norlelawati Ngah 29' |
Chung kết Sửa đổi
Việt Nam | 2-1 | Myanmar |
---|---|---|
Văn Thị Thanh 56' Nguyễn Thị Mai Lan 85' |
My Nilar Htwe 69' |
Huy chương vàng Sửa đổi
Vô địch Bóng đá nữ SEA Games 2003 Việt Nam Lần thứ hai |
Cầu thủ ghi bàn Sửa đổi
5 bàn: 4 bàn: 3 bàn: 2 bàn:
|
1 bàn:
Phản lưới nhà:
|
Tham khảo Sửa đổi
Liên kết ngoài Sửa đổi
- Kết quả môn bóng đá nam và nữ tại SEA Games 2003 Lưu trữ 2007-08-16 tại Wayback Machine trên trang chính thức của Thành phố Hồ Chí Minh.
- Kết quả môn bóng đá nam tại SEA Games 2003 Lưu trữ 2007-07-16 tại Wayback Machine trên trang của Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (AFF).
- Kết quả môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003 trên trang chủ của RSSSF.
- Kết quả chi tiết môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003 trên trang chủ của RSSSF.
- Kết quả môn bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003 trên trang chủ của RSSSF.