Bản mẫu:2018–19 Serie A table

READ THIS BEFORE UPDATING: Please do not forget to update the date (|update=).
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Juventus 23 20 3 0 49 15 +34 63 Lọt vào vòng bảng Champions League
2 Napoli 23 16 4 3 42 18 +24 52
3 Internazionale 23 13 4 6 32 16 +16 43
4 Milan 23 10 9 4 32 21 +11 39
5 Atalanta 23 11 5 7 50 31 +19 38 Lọt vào vòng bảng Europa League
6 Roma 23 10 8 5 44 30 +14 38 Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League
7 Lazio 23 11 5 7 32 25 +7 38
8 Torino 23 8 10 5 28 22 +6 34
9 Sampdoria 23 9 6 8 39 30 +9 33
10 Fiorentina 23 7 11 5 33 25 +8 32
11 Sassuolo 23 7 9 7 34 36 −2 30
12 Parma 23 8 5 10 24 31 −7 29
13 Genoa 23 6 7 10 30 40 −10 25
14 SPAL 23 5 7 11 20 32 −12 22
15 Cagliari 23 4 9 10 19 34 −15 21
16 Udinese 23 4 7 12 18 31 −13 19
17 Bologna 23 3 9 11 18 35 −17 18
18 Empoli 23 4 6 13 27 45 −18 18 Xuống hạng chơi ở Serie B
19 Frosinone 23 3 7 13 17 43 −26 16
20 Chievo[a] 23 1 9 13 19 47 −28 9
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 10 tháng 2 năm 2019. Nguồn: Serie A, Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng; 5) Tổng số bàn thắng; 6) Bốc thăm.[2]
Ghi chú:
  1. ^ Chievo bị trừ 3 điểm sau khi bị kết tội gian lận kế toán.[1]
Tài liệu bản mẫu[tạo]

Tham khảo

  1. ^ “Chievo get three point deduction”. Football Italia. 13 tháng 9 năm 2018.
  2. ^ “Norme organizzative interne della F.I.G.C. - Art. 51.6” (PDF) (bằng tiếng Ý). Italian Football Federation. 14 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2016.