Bài viết này
cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa.
Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách cập nhật cho bài viết này.
Sau đây là bảng xếp hạng các vùng lãnh thổ trên thế giới theo ước lượng tuổi thọ khi sinh (tiếng Anh : Life Expectancy at Birth ) - nghĩa là trung bình số năm một nhóm người sinh cùng năm hy vọng sẽ sống qua (với giả dụ là điều kiện sống và chết giống nhau). Bảng này dựa theo Báo cáo Phỏng đoán Dân số Thế giới của Liên Hợp Quốc cho năm 2005-2010.[ 2] . Những lãnh thổ có dân số ít hơn 100.000 không được kể.
Bản đồ Thế giới: Ước lượng quãng đời khi sinh[ 1] , theo thống kê của Liên Hợp Quốc 2007/2008. trên 80
77,5-80,0
75,0-77,5
72,5-75,0
70,0-72,5
67,5-70,0
65,0-67,5
60-65
55-60
50-55
45-50
dưới 45
không có dữ liệu
Danh sách các nước theo tuổi thọ kỳ vọng
sửa
Kỳ vọng sống (nam lẫn nữ) đến tuổi thọ cao nhất (82,6 tuổi) ở Nhật Bản tụt xuống thấp nhất ở Eswatini (39,2). Những quốc gia ít có kỳ vọng sống lâu như Eswatini , Botswana , Lesotho , Zimbabwe , Zambia , Mozambique , Malawi , Nam Phi , Cộng hòa Trung Phi , Namibia , và Guinea-Bissau là do ảnh hưởng bởi bệnh HIV /AIDS . Ngoài ra, những quốc gia có số trẻ sơ sinh chết sớm quá cao sẽ có số kỳ vọng sống thấp, mặc dù thống kê không tính những trẻ em sống sót qua năm đầu tiên.
Danh sách các nước theo tuổi thọ kỳ vọng cập nhật từ các nguồn
UN 2009–2012 : UN World Population Prospects, The 2010 Revision, nhưng có bổ sung thêm từ "CIA. The World Factbook: Life Expectancy", 2012.[ 3]
WHO 2013 : Tổ chức Y tế Thế giới WHO, số liệu năm 2013, công bố năm 2015.[ 4]
CIA FB 2014 : CIA The World Factbook , 2014.[ 5]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
Nước / Vùng lãnh thổ
UN 2009–2012
WHO 2013
CIA FB 2014
Tổng
Nam
Nữ
Tổng
Nam
Nữ
Tổng
Năm tính
Afghanistan
47.32
47.19
47.47
60
58
61
50.49
2014 est.
Albania
76.38
73.43
79.72
74
73
75
77.96
2014 est.
Algérie
73.39[ 3]
70.12[ 3]
77.72[ 3]
72
70
73
76.39
2014 est.
Andorra
83
79
86
82.65
2014 est.
Angola
49.62
48.21
51.04
51
50
52
55.29
2014 est.
Antigua và Barbuda
75
73
77
76.12
2014 est.
Argentina
75.30
71.53
79.07
76
73
79
77.51
2014 est.
Armenia
73.69
70.21
76.74
71
67
75
74.12
2014 est.
Úc
81.44
79.12
84
83
81
85
82.07
2014 est.
Áo
80.24
77.41
82.88
81
78
83
80.17
2014 est.
Azerbaijan
70.12
67.09
73.14
72
69
75
71.91
2014 est.
Bahamas
74.79
71.60
77.83
75
72
78
71.93
2014 est.
Bahrain
74.60
74.03
75.37
77
76
78
78.58
2014 est.
Bangladesh
67.84
67.41
68.29
70
69
71
70.65
2014 est.
Barbados
76.25
73.00
79.50
78
75
81
74.99
2014 est.
Belarus
69.44
63.59
75.53
72
67
78
72.15
2014 est.
Bỉ
79.77
76.95
82.50
80
78
83
79.92
2014 est.
Belize
75.34
73.93
76.80
75
72
78
68.49
2014 est.
Bénin
54.64
52.72
56.50
59
57
60
61.07
2014 est.
Bhutan
65.79
64.08
67.77
68
68
69
68.98
2014 est.
Bolivia
65.56
63.43
67.70
68
65
70
68.55
2014 est.
Bosna và Hercegovina
75.12
72.43
77.70
77
75
80
76.33
2014 est.
Botswana
53.33
53.80
52.54
62
61
63
54.06
2014 est.
Brasil
75.50
71.75
79.25
74
70
77
73.28
2014 est.
Brunei
77.51
75.29
79.98
77
76
78
76.77
2014 est.
Bulgaria
72.71
69.21
76.35
74
71
78
74.33
2014 est.
Burkina Faso
53.87
52.84
54.78
58
57
59
54.78
2014 est.
Burundi
48.81
47.48
50.05
56
54
57
59.55
2014 est.
Cabo Verde
73.54
69.41
77.36
74
71
78
71.57
2014 est.
Campuchia
61.54
60.21
62.61
72
70
75
63.78
2014 est.
Cameroon
49.97
49.02
50.89
56
55
57
57.35
2014 est.
Canada
80.50
78.5
83
82
80
84
81.67
2014 est.
Cộng hòa Trung Phi
45.91
44.47
47.31
51
50
52
51.35
2014 est.
Tchad
48.52
47.15
49.90
51
50
52
49.44
2014 est.
Chile
78.65
75.54
81.68
80
77
83
78.44
2014 est.
Trung Quốc [ a]
72.71
71.10
74.45
75
74
77
75.15
2014 est.
Colombia
72.92
69.24
76.66
79
76
83
75.25
2014 est.
Comoros
59.65
58.33
61.00
62
60
63
63.48
2014 est.
CHDC Congo
47.42
45.93
48.91
52
50
53
56.54
2014 est.
CH Congo
56.02
54.88
57.16
59
57
60
58.52
2014 est.
Costa Rica
78.87
76.51
81.36
79
77
81
78.23
2014 est.
Bờ Biển Ngà
53.02
52.14
54.05
53
52
54
58.01
2014 est.
Croatia
76.01
72.45
79.49
78
74
81
76.41
2014 est.
Cuba
78.50
76.55
80.52
79
76
81
78.22
2014 est.
Síp
78.94
76.84
81.07
82
80
84
78.34
2014 est.
Cộng hòa Séc
77.01
73.78
80.15
78
75
81
78.31
2014 est.
Đan Mạch
78.25
75.99
80.50
80
78
82
79.09
2014 est.
Djibouti
56.64
55.24
58.04
61
60
63
62.40
2014 est.
Dominica
75
72
77
76.59
2014 est.
Cộng hòa Dominica
72.52
69.85
75.44
77
76
78
77.80
2014 est.
Ecuador
75.03
72.14
78.06
75
73
78
76.36
2014 est.
Ai Cập
72.51
71.23
75.82
71
69
74
73.45
2014 est.
El Salvador
71.43
66.55
76.08
72
68
77
74.18
2014 est.
Guinea Xích Đạo
50.10
48.87
51.48
55
54
57
63.49
2014 est.
Eritrea
60.03
57.61
62.23
63
61
66
63.51
2014 est.
Estonia
73.91
68.35
79.17
77
71
81
74.07
2014 est.
Ethiopia
57.21
55.70
58.74
64
62
65
60.75
2014 est.
Fiji
68.80
66.09
71.90
69
67
73
72.15
2014 est.
Phần Lan
79.34
75.89
82.75
81
78
84
79.69
2014 est.
Pháp [ b]
81
77.48
84.32
82
79
85
81.66
2014 est.
Gabon
61.28
60.24
62.35
63
62
64
52.06
2014 est.
Gambia
57.34
56.25
58.49
61
59
63
64.36
2014 est.
Gruzia
73.05
69.36
76.50
74
70
78
75.72
2014 est.
Đức
79.85
77.20
82.39
81
78
83
80.44
2014 est.
Ghana
62.71
61.84
63.61
62
61
64
65.75
2014 est.
Hy Lạp
79.52
77.02
82.01
81
78
83
80.30
2014 est.
Grenada
75.35
73.71
76.79
73
69
77
73.80
2014 est.
Guatemala
70.27
66.73
73.79
72
68
75
71.74
2014 est.
Guinée
52.44
50.93
54.01
58
57
59
59.60
2014 est.
Guiné-Bissau
46.76
45.33
48.22
54
53
56
49.87
2014 est.
Guyana
68.70
65.53
71.93
63
60
67
67.81
2014 est.
Haiti
60.99
59.94
62.02
62
61
64
63.18
2014 est.
Honduras
72.07
69.74
74.51
74
72
77
70.91
2014 est.
Hungary
73.64
69.54
77.64
75
71
79
75.46
2014 est.
Iceland
81.28
79.49
83.05
82
81
84
81.22
2014 est.
Ấn Độ
64.19
62.80
65.73
66
64
68
67.80
2014 est.
Indonesia
67.86
66.29
69.43
71
69
73
72.17
2014 est.
Iran
72.06
70.33
73.91
74
72
76
70.89
2014 est.
Iraq
67.32
63.37
71.69
70
66
74
71.42
2014 est.
Ireland
79.68
77.33
82.02
81
79
83
80.56
2014 est.
Israel
80.69
78.36
82.87
82
80
84
81.28
2014 est.
Ý
81.37
78.58
83.98
83
80
85
82.03
2014 est.
Jamaica
72.24
69.57
74.97
74
72
77
73.48
2014 est.
Nhật Bản
82.73
79.29
86.96
84
80
87
84.46
2014 est.
Jordan
72.91
71.65
74.29
74
72
75
74.10
2014 est.
Kazakhstan
65.78
60.18
71.53
68
63
72
70.24
2014 est.
Kenya
54.98
53.96
55.93
61
59
62
63.52
2014 est.
Kiribati
66
64
69
65.47
2014 est.
CHDCND Triều Tiên
68.39
64.80
71.75
70
66
73
69.81
2014 est.
Hàn Quốc
80.00
76.48
83.25
81
78
85
79.80
2014 est.
Kuwait
74.17
73.47
75.19
78
78
79
77.64
2014 est.
Kyrgyzstan
66.70
62.66
71.04
69
66
73
70.06
2014 est.
Lào
66.06
64.77
67.31
66
64
67
63.51
2014 est.
Latvia
72.27
66.88
77.45
74
69
79
73.44
2014 est.
Liban
72.00
69.86
74.18
80
78
82
77.22
2014 est.
Lesotho
46.02
46.46
45.18
50
49
52
52.65
2014 est.
Liberia
54.42
53.45
55.35
62
60
63
58.21
2014 est.
Libya
76.04[ 3]
74.36[ 3]
77.82[ 3]
75
73
77
76.04
2014 est.
Liechtenstein
81.68
2014 est.
Litva
71.31
65.46
77.24
74
68
80
75.98
2014 est.
Luxembourg
79.39
76.70
81.98
82
80
84
80.01
2014 est.
Macedonia
74.22
72.12
76.32
76
73
78
75.80
2014 est.
Madagascar
65.77
64.27
67.30
64
62
65
65.20
2014 est.
Malawi
51.55
51.51
51.48
59
58
60
59.99
2014 est.
Malaysia
73.38
71.24
75.72
74
72
76
74.52
2014 est.
Maldives
75.55
74.64
76.52
77
76
78
75.15
2014 est.
Mali
49.99
48.89
50.99
57
57
57
54.95
2014 est.
Malta
78.80
76.34
81.19
81
79
83
80.11
2014 est.
Quần đảo Marshall
70
68
72
72.58
2014 est.
Mauritanie
57.53
55.89
59.16
63
61
65
62.28
2014 est.
Mauritius
72.80
69.49
76.19
74
70
78
75.17
2014 est.
México
76.19
73.73
78.63
76
73
79
75.43
2014 est.
Micronesia
68.35
67.56
69.11
69
68
70
72.35
2014 est.
Moldova
68.23
64.42
72.06
71
66
75
70.12
2014 est.
Monaco
82
79
86
89.57
2014 est.
Mông Cổ
67.32
63.40
71.47
67
64
72
68.98
2014 est.
Montenegro
74.01
71.55
76.47
76
73
78
Maroc
71.16
68.96
73.44
71
69
73
76.51
2014 est.
Mozambique
48.77
47.56
49.88
53
52
54
52.60
2014 est.
Myanmar
63.54
62.08
64.98
66
64
68
65.94
2014 est.
Namibia
61.09
60.35
61.62
67
64
69
51.85
2014 est.
Nauru
79
75
83
66.40
2014 est.
Nepal
67.42
66.71
68.04
68
67
69
67.19
2014 est.
Hà Lan
80.20
78.5
82.19
81
79
83
81.12
2014 est.
New Zealand
80.13
78.03
82.16
82
80
84
80.93
2014 est.
Nicaragua
72.98
69.91
76.12
73
70
76
72.72
2014 est.
Niger
53.08
52.66
53.55
59
59
59
54.74
2014 est.
Nigeria
50.26
49.50
51.03
54
53
55
52.62
2014 est.
Na Uy
80.45
78.12
83
82
80
84
81.60
2014 est.
Oman
72.58
70.88
74.83
76
74
78
74.97
2014 est.
Pakistan
64.57
63.78
65.42
65
64
66
67.05
2014 est.
Palau
73
71
75
72.60
2014 est.
Palestine /Dải Gaza
72.17
70.60
73.81
74.64
2014 est.
Panama
75.51
72.98
78.21
77
74
80
78.30
2014 est.
Papua New Guinea
61.50
59.49
63.66
62
60
65
66.85
2014 est.
Paraguay
71.73
69.67
73.90
75
72
78
76.80
2014 est.
Peru
73.18
70.57
75.90
77
75
79
73.23
2014 est.
Philippines
67.80
64.54
71.29
69
65
72
72.48
2014 est.
Ba Lan
75.51
71.17
79.85
77
73
81
76.65
2014 est.
Bồ Đào Nha
78.59
75.32
81.79
81
77
84
79.01
2014 est.
Qatar
77.88
78.07
77.29
79
79
80
78.38
2014 est.
România
73.16
69.57
76.83
74
71
78
74.69
2014 est.
Nga
67.68
61.56
74.03
69
63
75
70.16
2014 est.
Rwanda
53.94
52.70
55.14
65
63
66
59.26
2014 est.
Saint Kitts và Nevis
74
71
78
75.29
2014 est.
Saint Lucia
73.92
71.42
76.58
75
71
79
77.41
2014 est.
Saint Vincent và Grenadines
71.64
69.59
73.80
74
72
76
74.86
2014 est.
Samoa
71.54
68.62
74.89
73
70
77
73.21
2014 est.
San Marino
83
82
84
83.18
2014 est.
São Tomé và Príncipe
63.82
62.46
65.11
67
65
69
64.22
2014 est.
Ả Rập Xê Út
73.13
72.24
74.41
76
74
78
74.82
2014 est.
Sénégal
58.17
57.19
59.13
64
63
66
60.95
2014 est.
Serbia
74.00
71.70
76.34
75
72
77
75.02
2014 est.
Seychelles
74
69
78
74.25
2014 est.
Sierra Leone
46.26
45.65
46.88
46
45
46
57.39
2014 est.
Singapore
80.60
78.5
83
83
80
85
84.38
2014 est.
Slovakia
74.72
70.73
78.65
76
72
80
76.69
2014 est.
Slovenia
78.59
74.97
81.99
80
77
83
77.83
2014 est.
Quần đảo Solomon
66.39
65.12
67.76
69
67
70
74.89
2014 est.
Somalia
50.24
48.71
51.79
53
51
55
51.58
2014 est.
Nam Phi
51.20
50.13
52.08
59
56
62
49.56
2014 est.
Nam Sudan
55
54
56
Tây Ban Nha
80.75
77.5
84
82
79
85
81.47
2014 est.
Sri Lanka
74.25
71.20
77.40
75
71
78
76.35
2014 est.
Sudan
60.27
58.59
62.01
63
61
65
63.32
2014 est.
Suriname
69.65
66.42
73.11
77
75
80
71.69
2014 est.
Eswatini
47.36
47.56
47.04
54
52
55
50.54
2014 est.
Thụy Điển
80.88
78.78
82.93
82
80
84
81.89
2014 est.
Thụy Sĩ
81.81
79.31
84.12
83
81
85
82.39
2014 est.
Syria
75.35
73.91
76.85
68
62
76
68.41
2014 est.
Đài Loan
78.19
75.25
81.51
79.84
2014 est.
Tajikistan
66.44
63.29
69.91
68
67
69
67.06
2014 est.
Tanzania
55.44
54.62
56.19
61
59
63
61.24
2014 est.
Thái Lan
73.56
70.17
77.06
75
71
79
74.18
2014 est.
Đông Timor
60.80
59.94
61.68
66
65
68
67.39
2014 est.
Togo
55.69
54.24
57.14
58
57
59
64.06
2014 est.
Tonga
71.84
69.05
74.70
71
74
69
75.82
2014 est.
Trinidad và Tobago
69.40
65.80
72.90
70
67
74
72.29
2014 est.
Tunisia
75.40[ 3]
72.2 [ 3]
78.6 [ 3]
76
74
78
75.68
2014 est.
Thổ Nhĩ Kỳ
72.96
70.70
75.28
75
72
78
73.29
2014 est.
Turkmenistan
64.65
60.62
68.91
63
60
67
69.47
2014 est.
Tuvalu
68
66
70
65.81
2014 est.
Uganda
52.24
51.68
52.73
57
56
58
54.46
2014 est.
Ukraina
67.54
61.78
73.54
71
66
76
69.14
2014 est.
Các TVQA Thống nhất
75.94
75.25
77.04
76
76
78
77.09
2014 est.
Anh Quốc
79.53
77.38
81.68
81
79
83
80.42
2014 est.
Hoa Kỳ
77.97
75.35
80.51
79
76
81
79.56
2014 est.
Uruguay
76.36
72.72
79.85
77
73
81
76.81
2014 est.
Uzbekistan
67.44
64.33
70.66
69
67
72
73.29
2014 est.
Vanuatu
69.99
68.20
72.06
72
70
74
72.72
2014 est.
Venezuela
73.73
70.83
76.78
76
72
80
74.39
2014 est.
Việt Nam
74.35
72.33
76.21
76
71
80
72.91
2014 est.
Tây Sahara
65.95
64.27
68.10
62.27
2014 est.
Yemen
63.94
62.52
65.36
64
62
65
64.83
2014 est.
Zambia
46.93
46.49
47.26
57
55
58
51.83
2014 est.
Zimbabwe
46.59
47.45
45.43
58
56
60
55.68
2014 est.
Anguilla (UK)
81.20
2014 est.
Aruba (Netherlands)
74.75
72.28
77.09
76.35
2014 est.
Bermuda (UK)
81.04
2014 est.
Quần đảo Cayman (UK)
81.02
2014 est.
Quần đảo Cook (NZ)
76
73
78
75.38
2014 est.
Guernsey (Qđ Eo Biển , UK)
82.39
2014 est.
Jersey (Qđ Eo Biển , UK)
81.66
2014 est.
Curaçao (Netherlands)
77.98
2014 est.
Quần đảo Faroe (Denmark)
80.11
2014 est.
Gibraltar (UK)
79.13
2014 est.
Greenland (Denmark)
71.82
2014 est.
Guam (US)
75.50
73.25
77.94
78.82
2014 est.
Guyane thuộc Pháp
75.89
72.55
79.89
Hồng Kông
81.61
79.04
84.30
82.78
2014 est.
Đảo Man (UK)
80.98
2014 est.
Ma Cao
80.03
77.74
82.57
84.48
2014 est.
Martinique (Pháp)
80.07
76.68
83.16
Mayotte (Pháp)
77.14
73.69
81.08
Montserrat (UK)
73.90
2014 est.
Nouvelle-Calédonie (Pháp)
75.33
72.31
78.71
77.31
2014 est.
Quần đảo Bắc Mariana (US)
77.64
2014 est.
Polynésie thuộc Pháp
74.49
72.21
77.08
76.79
2014 est.
Puerto Rico (US)
78.70
74.69
82.67
79.09
2014 est.
Réunion (Pháp)
77.26
73.69
81.08
Saint Helena & dep. (UK)
79.21
2014 est.
Saint-Pierre và Miquelon (Pháp)
80.26
2014 est.
Samoa thuộc Mỹ
74.91
2014 est.
Sint Maarten (Netherlands)
77.61
2013 est.
Quần đảo Turks và Caicos (UK)
79.55
2014 est.
Quần đảo Virgin thuộc Anh
78.29
2014 est.
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
78.94
75.89
82.01
79.75
2014 est.
Wallis và Futuna (Pháp)
79.42
2014 est.
Bờ Tây (Palestine )
75.69
2014 est.
Hạng
Quốc gia
Khả năng sống lâu (số năm)
Chung
Nam
Nữ
Trung bình trên thế giới
67,2
65,0
69,5
1
Nhật Bản
82,6
79,0
86,1
2
Hồng Kông
82,2
79,4
85,1
3
Iceland
81,8
80,2
83,3
4
Thụy Sĩ
81,7
79,0
84,2
5
Úc
81,2
78,9
83,6
6
Tây Ban Nha
80,9
77,7
84,2
7
Thuỵ Điển
80,9
78,7
83,0
8
Israel
80,7
78,5
82,8
9
Ma Cao
80,7
78,5
82,8
10
Pháp (nội địa)
80,7
77,1
84,1
11
Canada
80,7
78,3
82,9
12
Ý
80,5
77,5
83,5
20% trên mức trung bình
13
New Zealand
80,2
78,2
82,2
14
Na Uy
80,2
77,8
82,5
15
Singapore
80,0
78,0
81,9
16
Áo
79,8
76,9
82,6
17
Hà Lan
79,8
77,5
81,9
18
Martinique (thuộc Pháp)
79,5
76,5
82,3
19
Hy Lạp
79,5
77,1
81,9
20
Bỉ
79,4
76,5
82,3
21
Malta
79,4
77,3
81,3
22
Anh
79,4
77,2
81,6
23
Đức
79,4
76,5
82,1
24
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
79,4
75,5
83,3
25
Phần Lan
79,3
76,1
82,4
26
Guadeloupe (thuộc Pháp )
79,2
76,0
82,2
27
Jersey và Guernsey (Anh Quốc )
79,0
76,6
81,5
28
Cộng hòa Síp
79,0
76,5
81,6
29
Cộng hòa Ireland
78,9
76,5
81,3
30
Costa Rica
78,8
76,5
81,2
31
Puerto Rico (thuộc Hoa Kỳ )
78,7
74,7
82,7
32
Luxembourg
78,7
75,7
81,6
33
Các TVQ Arab Thống nhất
78,7
77,2
81,5
34
Hàn Quốc
78,6
75,0
82,2
35
Chile
78,6
75,5
81,5
36
Đan Mạch
78,3
76,0
80,6
37
Cuba
78,3
76,2
80,4
38
Hoa Kỳ
78,2
75,6
80,8
39
Bồ Đào Nha
78,1
75,0
81,2
40
Slovenia
77,9
74,1
81,5
41
Kuwait
77,6
76,0
79,9
42
Barbados
77,3
74,4
79,8
43
Brunei
77,1
75,0
79,7
44
Cộng hoà Séc
76,5
73,4
79,5
45
Réunion (thuộc Pháp )
76,4
72,3
80,5
46
Albania
76,4
73,4
79,7
47
Uruguay
76,4
72,8
79,9
48
México
76,2
73,7
78,6
49
Belize
76,1
73,3
79,2
50
Nouvelle-Calédonie (thuộc Pháp )
76,1
72,8
79,7
51
Guyane thuộc Pháp (thuộc Pháp )
75,9
72,5
79,9
52
Croatia
75,7
72,3
79,2
53
Oman
75,6
74,2
77,5
54
Bahrain
75,6
74,3
77,5
55
Qatar
75,6
75,2
76,4
56
Ba Lan
75,6
71,3
79,8
57
Panama
75,5
73,0
78,2
58
Guam (thuộc Hoa Kỳ )
75,5
73,3
77,9
59
Argentina
75,3
71,6
79,1
60
Antille thuộc Hà Lan
75,1
71,3
78,8
61
Ecuador
75,0
72,1
78,0
62
Bosnia và Herzegovina
74,9
72,2
77,4
63
Slovakia
74,7
70,7
78,5
64
Montenegro
74,5
72,4
76,8
65
Việt Nam
74,2
72,3
76,2
66
Malaysia
74,2
72,0
76,7
67
Aruba (thuộc Hà Lan )
74,2
71,3
77,1
68
Cộng hòa Macedonia
74,2
71,8
76,6
69
Syria
74,1
72,3
76,1
70
Polynésie thuộc Pháp )
74,1
71,7
76,8
71
Serbia
74,0
71,7
76,3
72
Libya
74,0
71,7
76,9
73
Tunisia
73,9
71,9
76,0
10% trên mức trung bình
74
Venezuela
73,7
70,9
76,8
75
Saint Lucia
73,7
71,8
75,6
76
Bahamas
73,5
70,6
76,3
77
Palestine
73,4
71,8
75,0
78
Hungary
73,3
69,2
77,4
79
Tonga
73,3
72,3
74,3
80
Bulgaria
73,0
69,5
76,7
81
Litva
73,0
67,5
78,3
82
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
73,0
71,3
74,8
83
Nicaragua
72,9
69,9
76,0
84
Colombia
72,9
69,2
76,6
85
Mauritius
72,8
69,5
76,2
86
Ả Rập Xê Út
72,8[ 6]
70,9
75,3
87
Latvia
72,7
67,3
77,7
88
Jamaica
72,6
70,0
75,2
89
Jordan
72,5
70,8
74,5
90
Rumani
72,5
69,0
76,1
91
Sri Lanka
72,4
68,8
76,2
92
Brasil
72,4
68,8
76,1
93
Algérie
72,3
70,9
73,7
94
Cộng hòa Dominica
72,2
69,3
75,5
95
Liban
72,0
69,9
74,2
96
Armenia
72,0
68,4
75,1
97
El Salvador
71,9
68,8
74,9
98
Thổ Nhĩ Kỳ
71,8
69,4
74,3
99
Paraguay
71,8
69,7
73,9
100
Philippines
71,7
69,5
73,9
101
Cape Verde
71,7
68,3
74,5
102
Saint Vincent và Grenadines
71,6
69,5
73,8
103
Samoa
71,5
68,5
74,8
104
Peru
71,4
68,9
74,0
105
Estonia
71,4
65,9
76,8
106
Ai Cập
71,3
69,1
73,6
107
Maroc
71,2
69,0
73,4
108
Gruzia
71,0
67,1
74,8
109
Iran
71,0
69,4
72,6
110
Indonesia
70,7
68,7
72,7
111
Thái Lan
70,6
66,5
75,0
112
Guatemala
70,3
66,7
73,8
113
Suriname
70,2
67,0
73,6
114
Honduras
70,2
66,9
73,7
115
Vanuatu
70,0
68,3
72,1
116
Trinidad và Tobago
69,8
67,8
71,8
117
Belarus
69,0
63,1
75,2
118
Moldova
68,9
65,1
72,5
119
Fiji
68,8
66,6
71,1
120
Grenada
68,7
67,0
70,3
121
Liên bang Micronesia
68,5
67,7
69,3
122
Maldives
68,5
67,6
69,5
123
Ukraina
67,9
62,1
73,8
124
Azerbaijan
67,5
63,8
71,2
125
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
67,3
65,1
69,3
126
Uzbekistan
67,2
64,0
70,4
Trung bình trên thế giới
127
Kazakhstan
67,0
61,6
72,4
128
Guyana
66,8
64,2
69,9
129
Mông Cổ
66,8
63,9
69,9
130
Tajikistan
66,7
64,1
69,4
131
Tây Sahara
65,9
64,3
68,1
132
Kyrgyzstan
65,9
62,0
69,9
133
Bhutan
65,6
64,0
67,5
134
Bolivia
65,6
63,4
67,7
135
São Tomé và Príncipe
65,5
63,6
67,4
136
Pakistan
65,5
65,2
65,8
137
Cộng hòa Liên bang Nga
65,5
59,0
72,6
138
Comoros
65,2
63,0
67,4
139
Ấn Độ
64,7
63,2
66,4
140
Lào
64,4
63,0
65,8
141
Mauritania
64,2
62,4
66,0
142
Bangladesh
64,1
63,2
65,0
143
Nepal
63,8
63,2
64,2
144
Quần đảo Solomon
63,6
62,7
64,5
145
Turkmenistan
63,2
59,0
67,5
146
Sénégal
63,1
61,0
65,1
147
Yemen
62,7
61,1
64,3
148
Myanma
62,1
59,0
65,3
149
Haiti
60,9
59,1
62,8
150
Đông Timor
60,8
60,0
61,7
10% dưới mức trung bình
151
Ghana
60,0
59,6
60,5
152
Campuchia
59,7
57,3
61,9
153
Iraq
59,5
57,8
61,5
154
Gambia
59,4
58,6
60,3
155
Madagascar
59,4
57,7
61,3
156
Sudan
58,6
57,1
60,1
157
Togo
58,4
56,7
60,1
158
Eritrea
58,0
55,6
60,3
159
Papua New Guinea
57,2
54,6
60,4
160
Niger
56,9
57,8
56,0
161
Gabon
56,7
56,4
57,1
162
Bénin
56,7
55,6
57,8
163
Guinea
56,0
54,4
57,6
164
Cộng hòa Congo
55,3
54,0
56,6
165
Djibouti
54,8
53,6
56,0
166
Mali
54,5
52,1
56,6
167
Kenya
54,1
53,0
55,2
20% dưới mức trung bình
168
Ethiopia
52,9
51,7
54,3
169
Namibia
52,9
52,5
53,1
170
Tanzania
52,5
51,4
53,6
171
Burkina Faso
52,3
50,7
53,8
172
Guinea Xích Đạo
51,6
50,4
52,8
173
Uganda
51,5
50,8
52,2
174
Botswana
50,7
50,5
50,7
175
Chad
50,6
49,3
52,0
176
Cameroon
50,4
50,0
50,8
177
Burundi
49,6
48,1
51,0
178
Nam Phi
49,3
48,8
49,7
179
Bờ Biển Ngà
48,3
47,5
49,3
180
Malawi
48,3
48,1
48,4
181
Somalia
48,2
46,9
49,4
182
Nigeria
46,9
46,4
47,3
30% dưới mức trung bình
183
Cộng hòa Dân chủ Congo
46,5
45,2
47,7
184
Guinea-Bissau
46,4
44,9
47,9
185
Rwanda
46,2
44,6
47,8
186
Liberia
45,7
44,8
46,6
187
Cộng hòa Trung Phi
44,7
43,3
46,1
188
Afghanistan
43,8
43,9
43,8
189
Zimbabwe
43,5
44,1
42,6
190
Angola
42,7
41,2
44,3
191
Lesotho
42,6
42,9
42,3
192
Sierra Leone
42,6
41,0
44,1
193
Zambia
42,4
42,1
42,5
194
Mozambique
42,1
41,7
42,4
195
Eswatini
39,6
39,8
39,4
40% dưới mức trung bình
^ Không kể các vùng tự quản SAR
^ Metropolitan France