Brentford F.C. mùa giải 2010–11

(Đổi hướng từ Brentford F.C. mùa giải 2010-11)

Trong mùa giải 2010-11, Brentford thi đấu ở Football League One. Giữa mùa có một sự kiện đáng nhớ là đường đến trận chung kết của Football League Trophy và vòng Bốn của League Cup.

Brentford
Mùa giải 2010-11
Chủ tịch điều hànhGreg Dyke
Huấn luyện viênAndy Scott
(đến 3 tháng 2 năm 2011)
Nicky Forster
(từ 3 tháng 2 năm 2011)
Sân vận độngGriffin Park
League Onethứ 11
Cúp FAVòng Một
Football League CupVòng Bốn
Football League TrophyÁ quân
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia: Alexander
MacDonald (9)

Cả mùa giải: Alexander (12)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG5.172
← 2009-10
2011-12 →

Bảng xếp hạng

sửa

Kết quả

sửa

Trước mùa giải

sửa






League One

sửa

Kết quả từng vòng đấu

sửa
Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546
SânAHAHHAHAAHHAHAHHAAAHAAAHAHAHAHHHAHAHHHAHAAHAHA
Kết quảLLDLWDDLLWLWWWDLWWWWLLLDLLLWDWWDLLWLWWWLLWDDLD
Thứ hạng212322242219192224232421191514181313109101313121617191415151414141614151110911111010101011
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Tóm tắt kết quả

sửa
Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
46 17 10 19 55 62  −7 61 9 5 9 24 28  −4 8 5 10 31 34  −3

Biểu đồ thứ hạng giải quốc nội

sửa

 

Trận đấu

sửa

















































Cúp FA

sửa

Football League Cup

sửa



Football League Trophy

sửa






Đội hình thi đấu

sửa
Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2010-11.
Số áo Vị trí Tên Quốc tịch Ngày sinh (tuổi) Kí hợp đồng từ Năm kí hợp đồng Ghi chú
Thủ môn
1 GK Richard Lee   (1982-10-05)5 tháng 10, 1982 (27 tuổi) Watford 2010
21 GK Simon Royce   (1971-09-09)9 tháng 9, 1971 (38 tuổi) Gillingham 2010
31 GK Simon Moore   (1990-05-19)19 tháng 5, 1990 (20 tuổi) Không có 2009 Cho mượn đến Basingstoke Town
Hậu vệ
3 DF Craig Woodman   (1982-12-22)22 tháng 12, 1982 (27 tuổi) Wycombe Wanderers 2010
5 DF David McCracken   (1981-10-16)16 tháng 10, 1981 (28 tuổi) Milton Keynes Dons 2010 Cho mượn đến Bristol Rovers
6 DF Pim Balkestein   (1987-04-29)29 tháng 4, 1987 (23 tuổi) Ipswich Town 2010
12 DF Michael Spillane   (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (21 tuổi) Norwich City 2010
17 DF Ryan Blake   (1991-12-08)8 tháng 12, 1991 (18 tuổi) Trẻ 2009 Cho mượn đến Woking & Ebbsfleet United
22 DF Karleigh Osborne   (1988-03-19)19 tháng 3, 1988 (22 tuổi) Trẻ 2004
24 DF Stephen Wright   (1980-02-08)8 tháng 2, 1980 (30 tuổi) Không có 2010
25 DF Chris Bush   (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (18 tuổi) Trẻ 2010 Cho mượn đến Woking, AFC WimbledonThurrock
27 DF Robbie Neilson   (1980-06-19)19 tháng 6, 1980 (30 tuổi) Leicester City 2011 Mượn từ Leicester City
32 DF Leon Legge   (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (25 tuổi) Tonbridge Angels 2009
33 DF Nathan Byrne   (1992-06-05)5 tháng 6, 1992 (18 tuổi) Tottenham Hotspur 2011 Mượn từ Tottenham Hotspur
Tiền vệ
2 MF Kevin O'Connor (c)   (1982-02-24)24 tháng 2, 1982 (28 tuổi) Trẻ 2000
4 MF Marcus Bean   (1984-11-02)2 tháng 11, 1984 (25 tuổi) Blackpool 2008
7 MF Sam Saunders   (1983-08-29)29 tháng 8, 1983 (26 tuổi) Dagenham & Redbridge 2009
11 MF Myles Weston   (1988-03-12)12 tháng 3, 1988 (22 tuổi) Notts County 2009
13 MF David Hunt   (1982-09-10)10 tháng 9, 1982 (27 tuổi) Shrewsbury Town 2009 Cho mượn đến Crawley Town
16 MF Sam Wood   (1986-08-09)9 tháng 8, 1986 (23 tuổi) Bromley 2008
20 MF Toumani Diagouraga   (1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (23 tuổi) Peterborough United 2010
26 MF Adam Reed   (1991-05-08)8 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Sunderland 2011 Mượn từ Sunderland
34 MF Jake Reeves   (1993-05-30)30 tháng 5, 1993 (17 tuổi) Trẻ 2011 Cho mượn đến St Albans City
36 MF Charlie Adams   (1993-05-30)30 tháng 5, 1993 (17 tuổi) Trẻ 2011
37 MF Manny Oyeleke   (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (17 tuổi) Trẻ 2011
Tiền đạo
8 FW Nicky Forster   (1973-09-08)8 tháng 9, 1973 (36 tuổi) Không có 2010 Huấn luyện viên
10 FW Charlie MacDonald   (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (29 tuổi) Southend United 2008
14 FW Kirk Hudson   (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (23 tuổi) Aldershot Town 2010 Cho mượn đến AFC Wimbledon
19 FW Lewis Grabban   (1988-01-12)12 tháng 1, 1988 (22 tuổi) Millwall 2009 Mượn từ Millwall trước khi chuyển nhượng vĩnh viễn
23 FW Robbie Simpson   (1985-03-15)15 tháng 3, 1985 (25 tuổi) Huddersfield Town 2010 Mượn từ Huddersfield Town
29 FW Gary Alexander   (1979-08-15)15 tháng 8, 1979 (30 tuổi) Millwall 2010
30 FW Jeffrey Schlupp   (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (17 tuổi) Leicester City 2011 Mượn từ Leicester City
35 FW Luke Hacker   (1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (17 tuổi) Trẻ 2011
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
9 FW Carl Cort   (1977-11-01)1 tháng 11, 1977 (32 tuổi) Không có 2009 Giải nghệ
18 MF Nicky Adams   (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (23 tuổi) Leicester City 2010 Cho mượn đến Rochdale, chuyển đến Rochdale
18 FW Nicholas Bignall   (1990-07-11)11 tháng 7, 1990 (20 tuổi) Reading 2011 Trở lại Reading sau khi mượn
27 MF Marc Laird   (1986-01-23)23 tháng 1, 1986 (24 tuổi) Millwall 2011 Trở lại Millwall sau khi mượn
27 FW Rowan Vine   (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (27 tuổi) Queens Park Rangers 2010 Trở lại Queens Park Rangers sau khi mượn
28 MF Owain Tudur Jones   (1984-10-15)15 tháng 10, 1984 (25 tuổi) Norwich City 2011 Trở lại Norwich City sau khi mượn
41 GK Trevor Carson   (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (22 tuổi) Sunderland 2011 Trở lại Sunderland sau khi mượn
41 GK Alex McCarthy   (1989-12-03)3 tháng 12, 1989 (20 tuổi) Reading 2010 Trở lại Reading sau khi mượn
51 GK Ben Hamer   (1987-11-20)20 tháng 11, 1987 (22 tuổi) Reading 2010 Trở lại Reading sau khi mượn

Ban huấn luyện

sửa

Andy Scott (7 tháng 8 năm 2010 - 3 tháng 2 năm 2011)

sửa
Tên Chức vụ
  Andy Scott Huấn luyện viên
  Terry Bullivant Trợ lý Huấn luyện viên
  Simon Royce Huấn luyện viên thủ môn

Nicky Forster (3 tháng 2 - 7 tháng 5 năm 2011)

sửa
Tên Chức vụ
  Nicky Forster Huấn luyện viên
  Mark Warburton Huấn luyện viên đội một
  Simon Royce Huấn luyện viên thủ môn

Thống kê

sửa

Số trận và bàn thắng

sửa
Số trận ra sân từ dự bị nằm trong ngoặc đơn.
Số áo Vị trí Quốc tịch Tên League Cúp FA League Cup FL Trophy Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
1 GK   Richard Lee 22 0 2 0 3 0 6 0 33 0
2 MF   Kevin O'Connor 39 (2) 2 1 (1) 0 4 0 5 (1) 0 49 (4) 2
3 DF   Craig Woodman 40 (1) 1 2 0 4 1 7 0 53 (1) 2
4 MF   Marcus Bean 32 (5) 3 1 0 3 (1) 1 4 (1) 0 40 (7) 4
5 DF   David McCracken 1 (1) 0 0 0 0 0 1 0 2 (1) 0
6 DF   Pim Balkestein 17 (3) 1 1 0 2 0 4 0 24 (3) 1
7 MF   Sam Saunders 18 (3) 2 1 0 0 (1) 0 3 (1) 1 22 (5) 3
8 FW   Nicky Forster 6 (12) 1 1 (1) 0 1 (1) 0 4 0 12 (14) 1
9 FW   Carl Cort 0 (3) 0 0 0 0 0 0 (1) 0 0 (4) 0
10 FW   Charlie MacDonald 28 (2) 9 2 1 3 (1) 0 2 (1) 0 35 (4) 10
11 MF   Myles Weston 33 (9) 3 1 (1) 0 3 0 4 (1) 0 41 (11) 3
12 DF   Michael Spillane 18 (6) 1 1 0 2 0 3 (1) 0 24 (7) 1
13 MF   David Hunt 0 (3) 0 0 0 0 (1) 0 0 (1) 0 0 (5) 0
14 FW   Kirk Hudson 0 (2) 0 0 (1) 0 0 0 0 (1) 0 0 (4) 0
16 MF   Sam Wood 13 (7) 1 1 0 2 1 2 (2) 0 18 (9) 2
18 MF   Nicky Adams 3 (4) 0 1 0 2 0 6 (4) 0
19 FW   Lewis Grabban 13 (9) 5 0 (1) 0 0 (2) 0 13 (12) 5
20 MF   Toumani Diagouraga 32 1 2 0 2 0 6 (1) 0 42 (1) 1
21 GK   Simon Royce 1 (1) 0 0 0 0 0 0 0 1 (1) 0
22 DF   Karleigh Osborne 41 (1) 1 1 0 4 0 4 0 50 (1) 1
24 DF   Stephen Wright 9 (2) 0 2 0 1 0 12 (2) 0
29 FW   Gary Alexander 37 (1) 9 0 0 4 1 5 2 46 (1) 12
31 GK   Simon Moore 9 (1) 0 1 0 1 0 11 (1) 0
32 DF   Leon Legge 27 (3) 3 1 0 3 0 6 0 37 (3) 3
34 MF   Jake Reeves 0 (1) 0 0 0 0 0 0 0 0 (1) 0
35 FW   Luke Hacker 0 (1) 0 0 0 0 0 0 0 0 (1) 0
Cầu thủ cho mượn đến trong mùa giải
18 MF   Nicholas Bignall 1 (5) 0 0 (1) 0 1 (6) 0
23 FW   Robbie Simpson 11 (16) 4 2 0 2 (1) 2 3 (1) 2 18 (18) 8
26 MF   Adam Reed 8 (3) 0 1 0 9 (3) 0
27 MF   Marc Laird 4 1 1 0 5 1
27 DF   Robbie Neilson 15 0 1 0 16 0
28 MF   Owain Tudur Jones 4 (2) 0 0 0 4 (2) 0
30 FW   Jeffrey Schlupp 6 (3) 6 1 0 7 (3) 6
33 DF   Nathan Byrne 4 (7) 0 0 0 4 (7) 0
41 GK   Trevor Carson 1 0 0 0 1 0
41 GK   Alex McCarthy 3 0 3 0
51 GK   Ben Hamer 10 0 0 0 0 0 0 0 10 0
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: Soccerbase

Cầu thủ ghi bàn

sửa
Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ FL1 FAC FLC FLT Tổng
29 FW   Gary Alexander 9 0 1 2 12
10 FW   Charlie MacDonald 9 1 0 0 10
23 FW   Robbie Simpson 4 0 2 2 8
30 FW   Jeffrey Schlupp 6 0 6
19 FW   Lewis Grabban 5 0 0 5
4 MF   Marcus Bean 3 0 1 0 4
32 DF   Leon Legge 3 0 0 0 3
11 MF   Myles Weston 3 0 0 0 3
7 MF   Sam Saunders 2 0 0 1 3
2 MF   Kevin O'Connor 2 0 0 0 2
16 MF   Sam Wood 1 0 1 0 2
3 DF   Craig Woodman 1 0 1 0 2
27 MF   Marc Laird 1 0 1
6 DF   Pim Balkestein 1 0 0 0 1
20 MF   Toumani Diagouraga 1 0 0 0 1
8 FW   Nicky Forster 1 0 0 0 1
22 DF   Karleigh Osborne 1 0 0 0 1
12 DF   Michael Spillane 1 0 0 0 1
Tổng 55 1 6 5 67
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: Soccerbase

Thẻ phạt

sửa
Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ FL1 FAC FLC FLT Tổng Điểm
                   
4 MF   Marcus Bean 6 0 0 0 1 0 1 0 8 0 8
32 DF   Leon Legge 5 0 1 0 0 0 2 0 8 0 8
20 MF   Toumani Diagouraga 2 0 1 0 0 0 2 1 5 1 8
22 DF   Karleigh Osborne 5 0 0 0 1 0 0 0 6 0 6
12 DF   Michael Spillane 5 0 0 0 0 0 0 0 5 0 5
3 DF   Craig Woodman 5 0 0 0 0 0 0 0 5 0 5
29 FW   Gary Alexander 3 0 0 0 0 0 2 0 5 0 5
6 DF   Pim Balkestein 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1 4
1 GK   Richard Lee 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 4
26 MF   Adam Reed 2 0 1 0 3 0 3
16 MF   Sam Wood 2 0 0 0 0 0 1 0 3 0 3
7 MF   Sam Saunders 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0 2
23 FW   Robbie Simpson 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0 2
24 DF   Stephen Wright 1 0 0 0 1 0 2 0 2
10 FW   Charlie MacDonald 1 0 0 0 1 0 0 0 2 0 2
2 MF   Kevin O'Connor 1 0 0 0 0 0 1 0 2 0 2
11 MF   Myles Weston 1 0 1 0 0 0 0 0 2 0 2
33 DF   Nathan Byrne 1 0 0 0 1 0 1
27 MF   Marc Laird 1 0 0 0 1 0 1
27 DF   Robbie Neilson 1 0 0 0 1 0 1
19 FW   Lewis Grabban 1 0 0 0 0 0 1 0 1
31 GK   Simon Moore 1 0 0 0 0 0 1 0 1
8 FW   Nicky Forster 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
51 GK   Ben Hamer 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
18 MF   Nicholas Bignall 0 0 1 0 1 0 1
Tổng 51 2 3 0 4 0 12 1 70 3 82
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: ESPN FC

Quản lý

sửa
Tên Quốc tịch Từ Đến Mọi đấu trường Giải quốc nội
P W D L W % P W D L W %
Andy Scott   11 tháng 8 năm 2012 19 tháng 5 năm 2013 &000000000000003800000038 &000000000000001600000016 &00000000000000070000007 &000000000000001500000015 0&000000000000004210999942,11 &000000000000002700000027 &00000000000000090000009 &00000000000000050000005 &000000000000001300000013 0&000000000000003332999933,33
Nicky Forster   3 tháng 2 năm 2011 7 tháng 5 năm 2011 &000000000000002100000021 &00000000000000090000009 &00000000000000050000005 &00000000000000070000007 0&000000000000004285999942,86 &000000000000001900000019 &00000000000000080000008 &00000000000000050000005 &00000000000000060000006 0&000000000000004210999942,11

Tóm tắt

sửa
Số trận thi đấu 59 (46 League One, 2 Cúp FA, 4 League Cup, 7 Football League Trophy)
Số trận thắng 21 (17 League One, 0 Cúp FA, 2 League Cup, 2 Football League Trophy)
Số trận hòa 17 (10 League One, 1 Cúp FA, 2 League Cup, 4 Football League Trophy)
Số trận thua 21 (19 League One, 1 Cúp FA, 0 League Cup, 1 Football League Trophy)
Số bàn thắng 67 (55 League One, 1 Cúp FA, 6 League Cup, 5 Football League Trophy)
Số bàn thua 72 (62 League One, 2 Cúp FA, 4 League Cup, 4 Football League Trophy)
Số trận sạch lưới 13 (10 League One, 0 Cúp FA, 0 League Cup, 3 Football League Trophy)
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất 3-0 với Tranmere Rovers, 16 tháng 10 năm 2010
Trận thua giải quốc nội đậm nhất 3-0 on two occasions
Số lần ra sân nhiều nhất 53, Kevin O'Connor (41 League One, 2 Cúp FA, 4 League Cup, 6 Football League Trophy)
Vua phá lưới (giải quốc nội) 9, Gary Alexander, Charlie MacDonald
Vua phá lưới (mọi đấu trường) 12, Gary Alexander

Chuyển nhượng và cho mượn

sửa
Cầu thủ chuyển nhượng đến
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ trước Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2010 FW   Nicky Forster Không có Tự do [1]
1 tháng 7 năm 2010 FW   Kirk Hudson   Aldershot Town Không tiết lộ [2]
1 tháng 7 năm 2010 GK   Richard Lee   Watford Tự do [3]
1 tháng 7 năm 2010 GK   Simon Royce   Gillingham Tự do [4]
1 tháng 7 năm 2010 DF   Craig Woodman   Wycombe Wanderers Không tiết lộ [5]
2 tháng 7 năm 2010 DF   Michael Spillane   Norwich City Không tiết lộ [6]
5 tháng 7 năm 2010 DF   David McCracken   Milton Keynes Dons Không tiết lộ [7]
16 tháng 7 năm 2010 MF   Toumani Diagouraga   Peterborough United Không tiết lộ [8]
5 tháng 8 năm 2010 FW   Gary Alexander   Millwall Không tiết lộ [9]
5 tháng 8 năm 2010 DF   Pim Balkestein   Ipswich Town Không tiết lộ [10]
19 tháng 8 năm 2010 MF   Nicky Adams   Leicester City Không tiết lộ [11]
29 tháng 10 năm 2010 DF   Stephen Wright Không có Tự do [12]
25 tháng 1 năm 2011 FW   Lewis Grabban   Millwall Tự do [13]
Cầu thủs loaned in
Từ ngày Vị trí Tên Từ Đến ngày Tham khảo
6 tháng 8 năm 2010 FW   Robbie Simpson   Huddersfield Town Kết thúc mùa giải [14]
12 tháng 8 năm 2010 GK   Alex McCarthy   Reading 31 tháng 8 năm 2010 [15]
31 tháng 8 năm 2010 GK   Ben Hamer   Reading 5 tháng 1 năm 2011 [16]
8 tháng 10 năm 2010 FW   Lewis Grabban   Millwall 8 tháng 11 năm 2010 [17]
25 tháng 11 năm 2010 FW   Rowan Vine   Queens Park Rangers 5 tháng 1 năm 2011 [18]
4 tháng 1 năm 2011 MF   Marc Laird   Millwall 30 tháng 1 năm 2011 [19]
21 tháng 1 năm 2011 MF   Owain Tudur Jones   Norwich City 27 tháng 4 năm 2011 [20]
31 tháng 1 năm 2011 FW   Nicholas Bignall   Reading 20 tháng 4 năm 2011 [21]
16 tháng 2 năm 2011 DF   Robbie Neilson   Leicester City Kết thúc mùa giải [22]
21 tháng 2 năm 2011 DF   Nathan Byrne   Tottenham Hotspur Kết thúc mùa giải [23]
21 tháng 2 năm 2011 MF   Adam Reed   Sunderland Kết thúc mùa giải [24]
14 tháng 3 năm 2011 FW   Jeffrey Schlupp   Leicester City Kết thúc mùa giải [25]
24 tháng 3 năm 2011 GK   Trevor Carson   Sunderland 20 tháng 4 năm 2011 [26]
24 tháng 3 năm 2011 FW   Jonathan Cosgrove   Fulham n/a [27]
Cầu thủ chuyển nhượng đi
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2010 GK   Nikki Bull   Wycombe Wanderers Tự do [28]
1 tháng 7 năm 2010 DF   Ryan Dickson   Southampton £125.000 [29]
1 tháng 7 năm 2010 DF   Danny Foster   Wycombe Wanderers Tự do [30]
1 tháng 7 năm 2010 FW   Ben Strevens   Wycombe Wanderers Tự do [31]
1 tháng 7 năm 2010 MF   Cleveland Taylor   St Johnstone Tự do [32]
23 tháng 7 năm 2010 DF   Alan Bennett   Wycombe Wanderers Tự do [33]
1 tháng 1 năm 2011 MF   Nicky Adams   Rochdale Không tiết lộ [34]
Cầu thủs loaned out
Từ ngày Vị trí Tên To Đến ngày Tham khảo
31 tháng 8 năm 2010 DF   Chris Bush   Woking 20 tháng 9 năm 2010 [35]
21 tháng 9 năm 2010 DF   Chris Bush   AFC Wimbledon 10 tháng 1 năm 2011 [36]
23 tháng 9 năm 2010 MF   Pelayo Gomez Pico   St Albans City 24 tháng 1 năm 2011 [37]
1 tháng 10 năm 2010 DF   Ryan Blake   Woking n/a [38]
1 tháng 10 năm 2010 FW   Kyle Vassell   Woking n/a [38]
9 tháng 10 năm 2010 GK   Simon Moore   Basingstoke Town 5 tháng 1 năm 2011 [39]
14 tháng 10 năm 2010 MF   Nicky Adams   Rochdale 1 tháng 1 năm 2011 [40]
1 tháng 1 năm 2010 FW   Kirk Hudson   AFC Wimbledon Kết thúc mùa giải [41]
1 tháng 1 năm 2010 MF   David Hunt   Crawley Town Kết thúc mùa giải [42]
10 tháng 1 năm 2011 DF   Ryan Blake   Ebbsfleet United Kết thúc mùa giải [43]
18 tháng 1 năm 2011 DF   David McCracken   Bristol Rovers Kết thúc mùa giải [44]
tháng 2 năm 2011 MF   Jake Reeves   St Albans City n/a [45]
tháng 2 năm 2011 FW   Kyle Vassell   St Albans City n/a [46]
22 tháng 3 năm 2011 DF   Chris Bush   Thurrock n/a [47]
Cầu thủ giải phóng hợp đồng
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Ngày gia nhập Tham khảo
24 tháng 1 năm 2011 FW   Carl Cort   Tampa Bay Rowdies 10 tháng 8 năm 2012 [48]
22 tháng 6 năm 2011 DF   David McCracken   St Johnstone 1 tháng 7 năm 2011 [49]
30 tháng 6 năm 2011 DF   Chris Bush   AFC Wimbledon 1 tháng 7 năm 2011 [50]
30 tháng 6 năm 2011 MF   David Hunt   Crawley Town 1 tháng 7 năm 2011 [51]
30 tháng 6 năm 2011 FW   Lewis Grabban   Rotherham United 4 tháng 7 năm 2011 [52]
30 tháng 6 năm 2011 FW   Kyle Vassell   St Albans City 12 tháng 10 năm 2011 [53]
30 tháng 6 năm 2011 DF   Stephen Wright   Hartlepool United 2 tháng 9 năm 2011 [51]

Trang phục

sửa

Thiết kế trang phục mùa giải 2010-11 của Brentford được các cổ động viên lựa chọn và phát hành vào ngày 9 tháng 7 năm 2010.[54][55]

Nhà cung cấp: Puma
Nhà tài trợ: Hertings (sân nhà), Bathwise (sân khách & thứ ba)

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Sân nhà
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Sân khách
 
 
 
 
 
 
 
 
Thứ ba

Nguồn: brentfordfc.co.uk

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Thủ môn
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Thủ môn

Nguồn: brentfordfc.co.uk

Giải thưởng

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN FORSTER”. 18 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ “Kirk Hudson Signs”. 28 tháng 6 năm 2010.[liên kết hỏng]
  3. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | LEES NUMBER ONE”. 1 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  4. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN GOALKEEPING COACH”. 4 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  5. ^ “Craig Woodman Signs”. 30 tháng 6 năm 2010.[liên kết hỏng]
  6. ^ “Michael Spillane Signs On”. 2 tháng 7 năm 2010.[liên kết hỏng]
  7. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | McCRACKEN MAKES IT SEVEN”. 2 tháng 7 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  8. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | TOUMANI RETURNS”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  9. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES LAND STRIKER”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  10. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES WELCOME BACK PIM”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  11. ^ “Bees Sign Midfielder”. 19 tháng 8 năm 2010.[liên kết hỏng]
  12. ^ “Bees Sign Defender”. 29 tháng 10 năm 2010.[liên kết hỏng]
  13. ^ “Lewis Returns”. 24 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]
  14. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Simpson
  15. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES TAKE INTERNATIONAL LOANEE”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  16. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | HAMER REJOINS THE BEES”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  17. ^ “Grabban Signs”. 8 tháng 10 năm 2010.[liên kết hỏng]
  18. ^ “Bees Sign Loan Striker”. 25 tháng 11 năm 2010.[liên kết hỏng]
  19. ^ “Bees Sign Midfielder”. 5 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]
  20. ^ “Bees Sign Loanee”. 21 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]
  21. ^ “Bees Complete Late Loan Deal”. 31 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]
  22. ^ “Bees Sign International”. 17 tháng 2 năm 2011.[liên kết hỏng]
  23. ^ “Bees Land Another Premiership Loanee”. 21 tháng 2 năm 2011.[liên kết hỏng]
  24. ^ “Bees Sign Rokerite”. 21 tháng 2 năm 2011.[liên kết hỏng]
  25. ^ “Bees Sign Striker”. 14 tháng 3 năm 2011.[liên kết hỏng]
  26. ^ “Bees Sign Keeper”. 24 tháng 3 năm 2011.[liên kết hỏng]
  27. ^ “List of Temporary Transfers of Players under Written Contract Between 01/03/2011 and 31/03/2011” (PDF). The FA. tr. 13. Bản gốc (PDF) lưu trữ 15 tháng 8 năm 2011. Truy cập 1 tháng 2 năm 2018.
  28. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | NIKKI BULL DEPARTS”. 26 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 24 tháng 3 năm 2017.
  29. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Dickson
  30. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | DANNY DEPARTS”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  31. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | STREVENS JOINS WYCOMBE”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  32. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | CLEVELAND TAYLOR DEPARTS”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  33. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BENNETT DEPARTS”. 23 tháng 7 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  34. ^ “Adams Signs”. 1 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 8 tháng 5 năm 2018. Truy cập 5 tháng 1 năm 2011.
  35. ^ GetWestLondon. “Woking sign Brentford defender”. getwestlondon. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  36. ^ “Premier and Football League transfers”. www.11v11.com. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  37. ^ “Brentford Youngster Joins”. 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 16 tháng 10 năm 2010. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  38. ^ a b “Two Players Sign From Brentford”. Woking FC Official Site (bằng tiếng Anh). Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  39. ^ “Simon Extends Deal”. 9 tháng 10 năm 2010.[liên kết hỏng]
  40. ^ “Nicky goes on loan”. 14 tháng 10 năm 2010.[liên kết hỏng]
  41. ^ “Hudson Out On Loan”. 31 tháng 12 năm 2010.[liên kết hỏng]
  42. ^ “Hunt Makes Crawley Switch”. 30 tháng 12 năm 2010.[liên kết hỏng]
  43. ^ “Blake goes on loan”. 10 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]
  44. ^ “Defender On The Move”. 18 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]
  45. ^ 12-feb-.html “Saintsnet - St Albans City F.C. Official | Match Preview” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2014. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  46. ^ Ronayne, James. “Another bore draw for Saints”. Herts Advertiser (bằng tiếng Anh). Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.[liên kết hỏng]
  47. ^ Murtagh, Jacob. “Brentford defender makes non-league switch”. getwestlondon. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  48. ^ “Carl Bows Out”. 24 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]
  49. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | DEFENDER DEPARTS”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  50. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | CHRIS BUSH DEPARTS”. 28 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 31 tháng 7 năm 2018.
  51. ^ a b “Brentford | News | Latest News | Latest News | PLAYERS CONTRACTS”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  52. ^ Murtagh, Jacob (14 tháng 6 năm 2011). “Former Millwall frontman shown Brentford exit”. getwestlondon. Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  53. ^ “Dover Athletic complete signings of Agustin Battipiedi and Kyle Vassell”. Kent Online (bằng tiếng Anh). Truy cập 28 tháng 3 năm 2017.
  54. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES FANS CHOOSE THE 2010 KIT”. 23 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  55. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | NEW KIT LAUNCH”. 21 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 26 tháng 3 năm 2017.
  56. ^ a b “Brentford | News | Latest News | Latest News | AWARDS PRESENTED AT BIG RED BALL”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  57. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | SCOTT NAMED MANAGER OF THE MONTH”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  58. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES WIN FAMILY EXCELLENCE AWARD”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.

Bản mẫu:Bóng đá Anh mùa giải 2010-11