Danh sách quốc gia theo tỉ lệ tử vong

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là Bảng thống kê Tỷ lệ tử vong thô. Bảng thống kê này được cập nhật từ OECDCIA Factbook. Tỷ lệ tử vong thô là số ca tử vong trong một thời gian nhất định chia cho người-năm sống bằng dân số trong giai đoạn đó. Nó được thể hiện như số người chết trên 1000 dân.

Danh sách theo tỷ lệ tử vong thô

sửa

Danh sách đầu tiên được dựa trên các số liệu của OECD "năm 2011 thống kê hàng năm".

Danh sách 236 quốc gia và vùng lãnh thổ trong năm 2011 tỷ suất chết thô, tính theo số chết trên 1000 người ().

Danh sách cập nhật là dựa trên số liệu của CIA World Factbook ước tính 2014 [1]CIA World Factbook ước tính 2017 [2]. Vùng lãnh thổ phụ thuộc và quốc gia không được công nhận đầy đủ không được xếp hạng.

Danh sách theo tỷ lệ tử vong thô
Nước/Vùng lãnh thổ OECD 2011 CIA WF 2014 CIA WF 2017
Tỷ lệ
Bậc Tỷ lệ
Bậc Tỷ lệ
Bậc
  Thế giới 8.30 0 7.99 0
  Afghanistan 18.20 3 14.12 7 13.4 10
  Albania 6.90 144 6.47 152 6.8 136
  Algérie 4.40 207 4.31 205 4.3 206
  Andorra 3.50 221 6.82 139 7.3 120
  Angola 15.20 8 11.67 29 9.2 62
  Antigua và Barbuda 5.40 188 5.70 172 5.7 175
  Argentina 7.90 108 7.34 119 7.5 110
  Armenia 8.60 87 9.30 60 9.4 54
  Úc 6.50 155 7.07 130 7.3 119
  Áo 9.10 75 10.38 42 9.6 50
  Azerbaijan 5.90 171 7.09 128 7.1 128
  Bahamas 6.00 168 7.00 132 7.2 125
  Bahrain 2.00 233 2.67 222 2.8 223
  Bangladesh 5.60 181 5.64 174 5.4 178
  Barbados 8.00 106 8.41 82 8.6 77
  Belarus 14.30 15 13.51 16 13.2 12
  Bỉ 9.60 60 10.76 38 9.7 46
  Belize 4.00 217 5.95 166 6 164
  Bénin 8.20 95 8.39 84 7.9 92
  Bhutan 6.90 140 6.78 140 6.5 144
  Bolivia 7.20 131 6.59 145 6.4 147
  Bosna và Hercegovina 9.20 72 9.64 54 10 39
  Botswana 9.10 73 13.32 17 9.6 49
  Brasil 6.30 162 6.54 148 6.7 139
  Brunei 2.90 231 3.47 216 3.6 214
  Bulgaria 14.70 10 14.30 6 14.5 3
  Burkina Faso 11.30 37 11.96 27 11.2 28
  Burundi 12.90 27 9.54 55 8.8 69
  Campuchia 8.10 100 6.17 159 7.5 109
  Cameroon 13.20 25 7.78 107 9.6 48
  Canada 7.30 130 10.40 41 8.7 73
  Cabo Verde 5.60 183 8.31 90 6 163
  Trung Phi 15.70 6 14.11 8 13.2 11
  Tchad 14.00 17 14.56 4 13.8 7
  Chile 5.90 174 5.93 169 6.2 155
  Trung Quốc 7.10 135 7.44 115 7.8 101
  Colombia 5.80 178 5.36 178 5.5 177
  Comoros 6.00 167 7.76 108 7.2 124
  CHDC Congo 15.80 5 10.30 44 9.6 51
  Cộng hòa Dân chủ Congo 12.30 30 10.17 47 9.5 52
  Costa Rica 4.10 214 4.49 204 4.7 201
  Bờ Biển Ngà 9.80 53 9.67 53 9.4 53
  Croatia 11.60 34 12.13 26 12.2 21
  Cuba 7.70 118 7.64 112 8.7 74
  Síp 6.50 156 6.57 147 6.8 137
  Cộng hòa Séc 10.20 48 10.29 45 10.5 31
  Đan Mạch 9.40 67 10.23 46 10.3 35
  Djibouti 10.40 44 7.84 105 7.5 108
  Dominica 8.10 103 7.94 101 7.9 93
  Cộng hòa Dominica 6.10 166 4.50 203 4.7 202
  Ecuador 4.10 215 5.04 186 5.1 191
  Ai Cập 6.10 165 4.77 196 4.6 203
  El Salvador 6.90 141 5.67 173 5.8 173
  Guinea Xích Đạo 13.80 19 8.39 83 7.8 97
  Eritrea 7.60 119 7.65 111 7.2 126
  Estonia 11.40 36 13.69 13 12.6 17
  Ethiopia 10.70 43 8.52 77 7.7 102
  Fiji 7.50 122 6.00 164 6.1 159
  Phần Lan 9.40 66 10.51 40 10 40
  Pháp 8.60 88 9.06 65 9.3 60
  Gabon 8.90 79 13.13 20 13 15
  Gambia 10.30 47 7.26 124 7 133
  Gruzia 11.10 41 10.77 37 10.9 30
  Đức 10.40 45 11.29 31 11.7 24
  Ghana 8.80 81 7.37 117 7 131
  Hy Lạp 9.60 62 11.00 34 11.3 27
  Grenada 8.10 101 8.04 98 8.2 84
  Guatemala 5.40 187 4.82 194 4.7 200
  Guinée 9.70 55 9.69 52 9 66
  Guinea-Bissau 15.80 5 14.54 5 13.9 6
  Guyana 7.90 110 7.30 123 7.4 112
  Haiti 8.70 84 7.91 103 7.6 106
  Honduras 4.50 204 5.13 183 5.3 184
  Hungary 12.90 29 12.72 23 12.8 16
  Iceland 6.20 163 7.13 126 6.4 148
  Ấn Độ 7.10 133 7.35 118 7.3 118
  Indonesia 6.30 159 6.34 156 6.5 145
  Iran 5.90 172 5.94 168 5.3 183
  Iraq 4.20 210 4.57 200 3.8 212
  Ireland 6.30 161 6.45 154 6.6 142
  Israel 5.30 190 5.54 175 5.2 187
  Ý 9.70 58 10.10 48 10.4 32
  Jamaica 6.60 149 6.67 142 6.8 135
  Nhật Bản 9.90 52 9.38 58 9.8 45
  Jordan 7.00 137 3.80 212 3.4 218
  Kazakhstan 8.70 85 8.31 89 8.1 88
  Kenya 10.30 46 7.00 133 6.7 140
  Kiribati 8.30 93 7.18 125 7 130
  Bắc Triều Tiên 9.00 77 9.18 64 9.3 61
  Hàn Quốc 5.10 195 6.63 143 6 167
  Kuwait 1.80 234 2.16 223 2.2 224
  Kyrgyzstan 6.50 154 6.74 141 6.5 143
  Lào 7.70 115 7.74 109 7.4 115
  Latvia 13.90 18 13.60 14 14.5 4
  Liban 5.80 176 4.95 189 5 193
  Lesotho 21.50 2 14.91 3 15 1
  Liberia 9.50 63 9.90 50 7.6 105
  Libya 4.20 211 3.57 214 3.6 215
  Liechtenstein 6.80 146 7.02 131 7.4 116
  Litva 13.50 24 11.55 30 14.6 2
  Luxembourg 7.40 127 8.53 76 7.3 123
  Bắc Macedonia 9.50 65 9.04 66 9.2 63
  Madagascar 8.20 96 6.95 135 6.5 146
  Malawi 13.50 21 8.74 71 7.9 94
  Malaysia 4.80 200 5.00 187 5.1 192
  Maldives 3.60 220 3.84 211 4 209
  Mali 13.10 26 13.22 18 9.8 43
  Malta 7.90 112 8.96 69 9.4 59
  Quần đảo Marshall 5.80 175 4.24 207 4.2 208
  Mauritanie 8.80 80 8.35 86 7.9 95
  Mauritius 7.10 136 6.85 138 7.1 127
  México 5.00 197 5.24 182 5.3 182
  Liên bang Micronesia 5.80 177 4.25 206 4.2 207
  Moldova 11.00 42 12.60 24 12.6 18
  Monaco 15.20 9 9.01 67 9.8 44
  Mông Cổ 6.90 139 6.38 155 6.3 152
  Montenegro 9.30 70 9.30 61 9.7 47
  Maroc 5.60 182 4.79 195 4.9 195
  Mozambique 13.50 22 12.34 25 11.6 25
  Myanmar 8.20 97 8.01 99 7.4 114
  Namibia 8.40 89 13.60 15 7.9 96
  Nauru 8.90 78 5.90 171 5.9 169
    Nepal 7.80 113 6.62 144 5.6 176
  Hà Lan 8.10 105 8.57 75 8.9 67
  New Zealand 6.70 147 7.30 122 7.5 111
  Nicaragua 4.60 203 5.07 184 5.1 189
  Niger 11.10 39 12.73 22 11.8 23
  Nigeria 15.30 7 13.16 19 12.4 19
  Na Uy 8.40 90 8.19 93 8.1 87
  Oman 3.30 224 3.38 218 3.3 220
  Pakistan 7.30 128 6.58 146 6.3 150
  Palau 7.70 117 7.93 102 8.1 86
  Palestine/Gaza 4.00 216 3.09 220 3.1 222
  Panama 4.40 208 4.77 197 4.9 197
  Papua New Guinea 9.60 59 6.53 149 6.6 141
  Paraguay 5.50 184 4.64 199 4.8 198
  Peru 5.50 186 5.99 165 6.1 157
  Philippines 5.00 199 4.92 192 6.1 156
  Ba Lan 9.80 54 10.37 43 10.4 33
  Bồ Đào Nha 9.70 57 10.97 36 11.1 29
  Qatar 1.10 235 1.53 225 1.5 226
  România 11.80 32 11.88 28 12 22
  Nga 13.50 23 13.83 10 13.5 9
  Rwanda 13.60 20 9.18 63 6.4 149
  Saint Kitts và Nevis 7.00 138 7.08 129 7.1 129
  Saint Lucia 5.70 180 7.32 121 7.7 103
  Saint Vincent và Grenadines 7.20 132 7.12 127 7.3 121
  Samoa 5.10 194 5.32 179 5.3 180
  San Marino 6.90 145 8.31 88 8.7 72
  São Tomé và Príncipe 6.50 152 7.45 114 6.8 138
  Ả Rập Xê Út 3.90 218 3.32 219 3.4 219
  Sénégal 9.30 69 8.65 74 8.1 90
  Serbia 14.20 16 13.71 12 13.6 8
  Seychelles 7.90 109 6.90 137 7 132
  Sierra Leone 14.50 13 11.03 33 10.4 34
  Singapore 4.50 206 3.42 217 3.5 217
  Slovakia 9.60 61 9.70 51 9.9 41
  Slovenia 9.10 74 11.25 32 11.6 26
  Quần đảo Solomon 7.40 124 3.86 210 3.8 213
  Somalia 14.50 12 13.91 9 13.1 14
  Nam Phi 11.70 33 17.49 1 9.4 58
  Nam Sudan 9.30 68 8.42 81 7.7 104
  Tây Ban Nha 8.40 91 9.00 68 9.1 64
  Sri Lanka 5.90 173 6.06 163 6.2 153
  Sudan 8.60 86 7.87 104 7.3 122
  Suriname 6.30 158 6.13 161 6.1 158
  Eswatini (Swaziland) 18.00 4 13.75 11 13.2 13
  Thụy Điển 9.50 64 9.45 57 9.4 57
  Thụy Sĩ 7.80 114 8.10 95 8.3 83
  Syria 3.10 228 6.51 151 4 211
  Đài Loan 6.60 151 6.97 134 7.4 113
  Tajikistan 4.30 209 6.28 157 6 161
  Tanzania 10.00 49 8.20 92 7.6 107
  Thái Lan 6.50 153 7.72 110 8 91
  Đông Timor 9.20 71 6.18 158 5.9 171
  Togo 7.60 120 7.43 116 6.9 134
  Tonga 6.60 148 4.86 193 4.9 196
  Trinidad và Tobago 7.70 116 8.48 80 8.8 70
  Tunisia 5.70 179 5.94 167 6.3 151
  Thổ Nhĩ Kỳ 6.30 160 6.12 162 6 165
  Turkmenistan 5.20 191 6.16 160 6.1 160
  Tuvalu 9.00 76 8.90 70 8.5 79
  Uganda 11.10 40 10.97 35 10.2 38
  Ukraina 14.50 14 15.72 2 14.4 5
  Các TVQ Arab Thống nhất 0.90 236 1.99 224 1.9 225
  Anh Quốc 8.80 82 9.34 59 9.4 55
  Hoa Kỳ 8.10 104 8.15 94 8.2 85
  Uruguay 9.90 50 9.48 56 9.4 56
  Uzbekistan 5.00 196 5.29 180 5.3 181
  Vanuatu 5.30 189 4.14 208 4 210
  Venezuela 5.20 193 5.27 181 5.3 185
  Việt Nam 66.78 1 5.93 170 5.9 170
  Tây Sahara (Sahrawi) 5.50 185 8.49 79 8.1 89
  Yemen 8.10 99 6.45 153 6 166
  Zambia 14.50 11 12.92 21 12.2 20
  Zimbabwe 12.90 28 10.62 39 10.2 36
  Anguilla (UK) 3.30 226 4.54 201 4.6 204
  Aruba (Hà Lan) 6.20 164 8.09 96 8.4 82
  Bermuda (UK) 7.40 125 8.06 97 8.6 75
  Quần đảo Cayman (UK) 3.20 227 5.41 177 5.8 172
  Guernsey (Qđ Eo Biển, UK) 8.40 92 8.69 73 9 65
  Jersey (Qđ Eo Biển, UK) 8.20 98 7.63 113 7.8 98
  Quần đảo Cook (NZ) 7.30 129 7.80 106 8.4 80
  Curaçao (Hà Lan) 7.90 111 8.00 100 8.4 81
  Quần đảo Falkland/Malvinas 6.00 170 4.9 194
  Quần đảo Faroe (Denmark) 7.50 123 8.71 72 8.8 68
  Gibraltar (UK) 8.10 102 8.33 87 8.5 78
  Greenland (Denmark) 8.30 94 8.38 85 8.7 71
  Guadeloupe (Pháp) 7.10 134
  Guam (Mỹ) 5.20 192 5.04 185 6 162
  Guyane thuộc Pháp 3.10 229
  Hồng Kông 6.00 169 6.93 136 7.4 117
  Đảo Man (UK) 9.90 51 10.03 49 10.2 37
  Kosovo 4.20 212
  Ma Cao 3.40 223 4.10 209 4.5 205
  Martinique (Pháp) 6.90 143
  Mayotte (Pháp) 3.00 230
  Montserrat (UK) 11.20 38 6.52 150 6.2 154
  Nouvelle-Calédonie (Pháp) 4.80 201 5.45 176 5.7 174
  Niue (New Zealand) 9.70 56
  Quần đảo Bắc Mariana (Mỹ) 3.30 225 3.61 213 4.8 199
  Palestine/West Bank 3.51 215 3.5 216
  Quần đảo Pitcairn (UK) 12.30 31
  Polynésie thuộc Pháp 4.70 202 4.93 191 5.2 186
  Puerto Rico (Mỹ) 8.00 107 8.51 78 8.6 76
  Réunion (Pháp) 5.00 198
  Saint-Barthélemy (Pháp) 6.40 157
  Saint Helena & depend. (UK) 11.50 35 7.33 120 7.8 100
  Saint-Martin (Pháp) 3.90 219
  Saint-Pierre và Miquelon (Pháp) 8.80 83 9.27 62 9.9 42
  Samoa thuộc Mỹ 4.50 205 4.68 198 5.9 168
  Sint Maarten (Hà Lan) 4.20 213 4.51 202 5.2 188
  Tokelau (New Zealand) 7.60 121
  Quần đảo Turks và Caicos (UK) 2.30 232 3.08 221 3.2 221
  Lãnh thổ Ấn Độ Dương (Anh) 3.50 222 4.93 190 5.1 190
  Quần đảo Virgin (Mỹ) 7.40 126 8.24 91 7.8 99
  Wallis và Futuna (Pháp) 6.60 150 4.95 188 5.4 179

Tham khảo

sửa
  1. ^ CIA World Factbook, Lưu trữ 2018-07-05 tại Wayback Machine 2014. Truy cập 15/07/2015.
  2. ^ CIA World Factbook, 2017 Lưu trữ 2018-07-05 tại Wayback Machine.

Xem thêm

sửa

Liên kết ngoài

sửa