Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2003

bài viết danh sách Wikimedia

Các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1984 được phép tham gia giải đấu. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày 16 tháng 7 năm 2003 – ngày khai mạc giải đấu. Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A sửa

  Ý sửa

Huấn luyện viên:   Paolo Berrettini

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Marco Paoloni (1984-02-21)21 tháng 2, 1984 (19 tuổi) 4 0   Roma
2 2HV Damiano Ferronetti (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (18 tuổi) 7 0   Roma
3 2HV Andrea Mantovani (1984-06-22)22 tháng 6, 1984 (19 tuổi) 9 0   Torino
4 3TV Gabriele Perico (1984-03-11)11 tháng 3, 1984 (19 tuổi) 8 2   Atalanta
5 2HV Mauro Belotti (1984-05-13)13 tháng 5, 1984 (19 tuổi) 9 1   Atalanta
6 2HV Giorgio Chiellini (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (18 tuổi) 13 1   Livorno
7 3TV Adriano D'Astolfo (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (19 tuổi) 10 0   Lodigiani
8 3TV Alberto Aquilani (1984-07-07)7 tháng 7, 1984 (19 tuổi) 10 0   Roma
9 4 Luigi Della Rocca (1984-09-02)2 tháng 9, 1984 (18 tuổi) 7 1   Bologna
10 3TV Phápsco Lodi (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (19 tuổi) 9 9   Empoli
11 4 Giampaolo Pazzini (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (18 tuổi) 6 4   Atalanta
12 1TM Andrea Ivaldi (1984-02-24)24 tháng 2, 1984 (19 tuổi) 6 0   Genoa
13 2HV Giuseppe Scurto (1984-01-05)5 tháng 1, 1984 (19 tuổi) 3 0   Roma
14 2HV Alessandro Potenza (1984-03-08)8 tháng 3, 1984 (19 tuổi) 5 0   Internazionale
15 3TV Mirko Stefani (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (19 tuổi) 3 0   Milan
16 3TV Simon Laner (1984-01-28)28 tháng 1, 1984 (19 tuổi) 4 0   Hellas Verona
17 3TV Simone Padoin (1984-03-18)18 tháng 3, 1984 (19 tuổi) 5 0   Atalanta
18 4 Raffaele Palladino (1984-04-17)17 tháng 4, 1984 (19 tuổi) 2 2   Juventus

  Liechtenstein sửa

Huấn luyện viên:   Ralf Loose

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Daniel Steuble (1984-03-21)21 tháng 3, 1984 (19 tuổi)   Eschen/Mauren
2 2HV Christoph Bühler (1987-01-31)31 tháng 1, 1987 (16 tuổi)   Triesenberg
3 2HV Sandro Maierhofer (1985-05-31)31 tháng 5, 1985 (18 tuổi)   Balzers
4 3TV Reto Mündle (1984-07-03)3 tháng 7, 1984 (19 tuổi)   Vaduz
5 2HV Franz-Josef Vogt (1985-10-30)30 tháng 10, 1985 (17 tuổi)   Balzers
6 2HV Matthias Biedermann (1985-08-13)13 tháng 8, 1985 (17 tuổi)   Vaduz
7 3TV Claudio Alabor (1985-01-20)20 tháng 1, 1985 (18 tuổi)   Ruggell
8 4 Pascal Söldi (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (19 tuổi)   Balzers
9 3TV Martin Büchel (1987-02-19)19 tháng 2, 1987 (16 tuổi)   Ruggell
10 3TV Christoph Frick (1984-01-24)24 tháng 1, 1984 (19 tuổi)   Vaduz
11 4 Mirco Stoffel
12 1TM Florian Meier (1986-03-19)19 tháng 3, 1986 (17 tuổi)   Ruggell
13 3TV Michael Noser
14 2HV Marc Messenger
15 3TV Stefan Büchel (1986-06-30)30 tháng 6, 1986 (17 tuổi)   Ruggell
16 3TV Sandro Hasler (1985-12-07)7 tháng 12, 1985 (17 tuổi)   Ruggell
17 2HV Marco Ritzberger (1986-12-27)27 tháng 12, 1986 (16 tuổi)   Vaduz[1]
18 4 Raphael Rohrer (1985-05-03)3 tháng 5, 1985 (18 tuổi)   Schaan

  Na Uy sửa

Huấn luyện viên:   Egil Olsen

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rune Jarstein (1984-09-29)29 tháng 9, 1984 (18 tuổi)   Odd
2 2HV Martin Overvik (1984-04-01)1 tháng 4, 1984 (19 tuổi)   Alta
3 2HV Kristian Flittie Onstad (1984-05-09)9 tháng 5, 1984 (19 tuổi)   Lyn
4 2HV Vegard Lie (1984-02-22)22 tháng 2, 1984 (19 tuổi)   Odd
5 2HV Gisle Refseth (1984-03-21)21 tháng 3, 1984 (19 tuổi)   Rosenborg
6 2HV Eirik Bertheussen (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (19 tuổi)   Tromsø
7 3TV Kjell André Thu (1984-07-08)8 tháng 7, 1984 (19 tuổi)   Ørn-Horten
8 4 Olav Tuelo Johannesen (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (19 tuổi)   Sandefjord
9 4 Branimir Poljac (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (19 tuổi)   Stabæk
10 3TV Petter Vaagan Moen (1984-02-05)5 tháng 2, 1984 (19 tuổi)   Hamarkameratene
11 3TV Jone Samuelsen (1984-07-06)6 tháng 7, 1984 (19 tuổi)   Haugesund
12 1TM Magnus Hjulstad (1984-03-15)15 tháng 3, 1984 (19 tuổi)   Vålerenga
13 2HV Trond Erik Bertelsen (1984-06-05)5 tháng 6, 1984 (19 tuổi)   Haugesund
14 2HV Tommy Edvardsen (1984-12-26)26 tháng 12, 1984 (18 tuổi)   Vålerenga
15 3TV Michael Røn (1984-07-25)25 tháng 7, 1984 (18 tuổi)   Fredrikstad
16 4 Daniel Fredheim Holm (1985-07-30)30 tháng 7, 1985 (17 tuổi)   Skeid
17 3TV Trond Olsen (1984-02-05)5 tháng 2, 1984 (19 tuổi)   Bodø/Glimt
18 3TV Henning Hauger (1985-07-17)17 tháng 7, 1985 (17 tuổi)   Stabæk

  Bồ Đào Nha sửa

Huấn luyện viên:   Carlos Alberto Lopes Dinis

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Paulo Ribeiro (1984-06-06)6 tháng 6, 1984 (19 tuổi)   Vitória de Setúbal
2 2HV Eurípedes Amoreirinha (1984-08-05)5 tháng 8, 1984 (18 tuổi)   Alverca
3 3TV Amaro Filipe (1984-10-25)25 tháng 10, 1984 (18 tuổi)   Benfica
4 2HV Miguel Ângelo (1984-10-10)10 tháng 10, 1984 (18 tuổi)   Sporting CP
5 3TV Rodrigo Ângelo (1984-10-15)15 tháng 10, 1984 (18 tuổi)   Porto B
6 3TV Sérgio Organista (1984-08-26)26 tháng 8, 1984 (18 tuổi)   Porto
7 2HV João Pereira (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (19 tuổi)   Benfica
8 3TV Daniel (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (19 tuổi)   Chaves
9 4 Hugo Almeida (1984-05-23)23 tháng 5, 1984 (19 tuổi)   Porto
10 4 Helio Pinto (1984-02-29)29 tháng 2, 1984 (19 tuổi)   Benfica
11 4 Paulo Sérgio (1984-01-24)24 tháng 1, 1984 (19 tuổi)   Sporting CP
12 1TM Tecelão (1984-03-30)30 tháng 3, 1984 (19 tuổi)   Sporting CP
13 3TV João Pedro (1984-09-17)17 tháng 9, 1984 (18 tuổi)   Boavista
14 3TV Filipe Oliveira (1984-05-27)27 tháng 5, 1984 (19 tuổi)   Chelsea
15 3TV Cadinha (1984-09-01)1 tháng 9, 1984 (18 tuổi)   Leixões
16 3TV Pedro Pereira (1984-01-03)3 tháng 1, 1984 (19 tuổi)   Braga
17 1TM Carlos Fonseca (1985-01-05)5 tháng 1, 1985 (18 tuổi)   Leixões
18 3TV Flávio Igor (1984-02-10)10 tháng 2, 1984 (19 tuổi)   Porto B

Bảng B sửa

  Áo sửa

Huấn luyện viên:   Paul Gludovatz

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Robert Almer (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (19 tuổi)   Austria Wien
2 2HV Thomas Lechner (1985-10-22)22 tháng 10, 1985 (17 tuổi)   Grazer AK
3 2HV Martin Lassnig (1984-01-09)9 tháng 1, 1984 (19 tuổi)   LASK
4 2HV Jürgen Rauchbauer (1984-05-15)15 tháng 5, 1984 (19 tuổi)   Austria Wien
5 2HV Markus Berger (1985-01-21)21 tháng 1, 1985 (18 tuổi)   SV Ried
6 3TV Thomas Prager (1985-09-13)13 tháng 9, 1985 (17 tuổi)   Heerenveen
7 3TV Klaus Salmutter (1984-01-03)3 tháng 1, 1984 (19 tuổi)   Sturm Graz
8 3TV Pascal Velek (1984-03-09)9 tháng 3, 1984 (19 tuổi)   Austria Wien
9 4 Lukas Mössner (1984-03-14)14 tháng 3, 1984 (19 tuổi)   SC Freiburg
10 3TV Salmin Čehajić (1984-05-07)7 tháng 5, 1984 (19 tuổi)   Rapid Wien
11 3TV Jürgen Säumel (1984-09-08)8 tháng 9, 1984 (18 tuổi)   Sturm Graz
12 1TM Thomas Vollnhofer (1984-09-02)2 tháng 9, 1984 (18 tuổi)   SKN St. Pölten
13 2HV Mario Fürthaler (1984-10-26)26 tháng 10, 1984 (18 tuổi)   SC Untersiebenbrunn
14 2HV Mario Bolter (1984-07-01)1 tháng 7, 1984 (19 tuổi)   SC Bregenz
15 3TV Sandro Lindschinger (1985-10-18)18 tháng 10, 1985 (17 tuổi)   Sturm Graz
16 3TV René Schicker (1984-09-28)28 tháng 9, 1984 (18 tuổi)   Áo Salzburg
17 3TV Ernst Öbster (1984-03-17)17 tháng 3, 1984 (19 tuổi)   Áo Salzburg
18 4 Roman Kienast (1984-03-29)29 tháng 3, 1984 (19 tuổi)   Rapid Wien

  Cộng hòa Séc sửa

Huấn luyện viên:   Michal Bílek

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Tomáš Černý (1985-04-10)10 tháng 4, 1985 (18 tuổi)   Sigma Olomouc
2 2HV Václav Procházka (1984-05-08)8 tháng 5, 1984 (19 tuổi)   Viktoria Plzeň
3 2HV Lukáš Nachtman (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (19 tuổi)   Slavia Prague
4 3TV Roman Hubník (1984-06-06)6 tháng 6, 1984 (19 tuổi)   Sigma Olomouc
5 2HV Michal Kadlec (1984-12-13)13 tháng 12, 1984 (18 tuổi)   Slovácko
6 2HV Martin Pulkert (1984-02-24)24 tháng 2, 1984 (19 tuổi)   1. HFK Olomouc
7 3TV Ladislav Volešák (1984-04-07)7 tháng 4, 1984 (19 tuổi)   Sparta Prague
8 4 Pavel Siranec (1984-05-24)24 tháng 5, 1984 (19 tuổi)   Sigma Olomouc
9 4 Adam Varadi (1985-04-30)30 tháng 4, 1985 (18 tuổi)   Baník Ostrava
10 2HV Martin Klein (1984-07-02)2 tháng 7, 1984 (19 tuổi)   Sparta Prague
11 2HV Michal Blažej (1984-03-27)27 tháng 3, 1984 (19 tuổi)   Hradec Králové
12 2HV Milan Matula (1984-04-22)22 tháng 4, 1984 (19 tuổi)   Slovan Liberec
13 3TV Josef Brodský (1985-05-19)19 tháng 5, 1985 (18 tuổi)   Marila Příbram
14 4 Petr Mikolanda (1984-09-12)12 tháng 9, 1984 (18 tuổi)   Viktoria Žižkov
15 4 Petr Kobylík (1985-05-08)8 tháng 5, 1985 (18 tuổi)   Sigma Olomouc
16 1TM Petr Bolek (1984-06-13)13 tháng 6, 1984 (19 tuổi)   Baník Ostrava
17 3TV Pavel Malcharek (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (17 tuổi)   Vítkovice
18 2HV Aleš Neuwirth (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (18 tuổi)   Baník Ostrava

  Anh sửa

Huấn luyện viên:   Stuart Baxter

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Luke Steele (1984-09-24)24 tháng 9, 1984 (18 tuổi)   Manchester United
2 2HV Justin Hoyte [2] (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (18 tuổi)   Arsenal
3 3TV Peter Whittingham (1984-09-08)8 tháng 9, 1984 (18 tuổi)   Aston Villa
4 3TV John Welsh (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (19 tuổi)   Liverpool
5 2HV Liam Ridgewell (1984-07-21)21 tháng 7, 1984 (18 tuổi)   Aston Villa
6 2HV Andrew Davies (1984-12-17)17 tháng 12, 1984 (18 tuổi)   Middlesbrough
7 3TV Wayne Routledge (1985-01-07)7 tháng 1, 1985 (18 tuổi)   Crystal Palace
8 3TV Ciaran Donnelly (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (19 tuổi)   Blackburn Rovers
9 4 Thomas Wright (1984-09-28)28 tháng 9, 1984 (18 tuổi)   Leicester City
10 3TV Lee Croft (1985-06-26)26 tháng 6, 1985 (18 tuổi)   Manchester City
11 3TV Stewart Downing (1984-07-22)22 tháng 7, 1984 (18 tuổi)   Middlesbrough
12 2HV Steven Schumacher (1984-04-30)30 tháng 4, 1984 (19 tuổi)   Everton
13 1TM Lee Camp [3] (1984-08-22)22 tháng 8, 1984 (18 tuổi)   Derby County
14 2HV Alan Moogan (1984-04-22)22 tháng 4, 1984 (19 tuổi)   Everton
15 2HV Dean Leacock (1984-06-10)10 tháng 6, 1984 (19 tuổi)   Fulham
16 2HV Marcel McKie (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (18 tuổi)   Tottenham Hotspur
17 4 Jerome Watt (1984-10-20)20 tháng 10, 1984 (18 tuổi)   Blackburn Rovers
18 4 Dorryl Proffitt (1985-05-02)2 tháng 5, 1985 (18 tuổi)   Manchester City

  Pháp sửa

Huấn luyện viên:   René Girard

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Florent Chaigneau (1984-03-21)21 tháng 3, 1984 (19 tuổi)   Rennes
2 2HV Abdelaziz Kamara [4] (1984-04-10)10 tháng 4, 1984 (19 tuổi)   Saint-Étienne
3 2HV Jérémy Berthod (1984-04-24)24 tháng 4, 1984 (19 tuổi)   Lyon
4 2HV Julio Colombo ( 1984-02-02)2 tháng 2, 1984 (19 tuổi)   Montpellier
5 2HV Jacques Faty [5] (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (19 tuổi)   Rennes
6 2HV Stéphen Drouin (1984-01-27)27 tháng 1, 1984 (19 tuổi)   Rennes
7 3TV Luigi Glombard (1984-08-21)21 tháng 8, 1984 (18 tuổi)   Nantes
8 3TV Hassan Yebda [6] (1984-05-14)14 tháng 5, 1984 (19 tuổi)   Auxerre
9 4 Sébastien Grax (1984-06-23)23 tháng 6, 1984 (19 tuổi)   Monaco
10 3TV Mourad Meghni [6] (1984-04-16)16 tháng 4, 1984 (19 tuổi)   Bologna
11 3TV Yann Jouffre (1984-07-23)23 tháng 7, 1984 (18 tuổi)   Nîmes
12 3TV Emerse Faé [7] (1984-01-24)24 tháng 1, 1984 (19 tuổi)   Nantes
13 4 Sylvain Idangar (1984-03-04)4 tháng 3, 1984 (19 tuổi)   Lyon
14 2HV Albin Ebondo (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (19 tuổi)   Toulouse
15 3TV Kévin Jacmot (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (19 tuổi)   Lyon
16 1TM Michaël Fabre (1984-07-15)15 tháng 7, 1984 (19 tuổi)   Bologna
17 2HV Grégory Bourillon (1984-07-01)1 tháng 7, 1984 (19 tuổi)   Rennes
18 3TV Serisay Barthelemy (1984-01-06)6 tháng 1, 1984 (19 tuổi)   Saint-Étienne

Ghi chú sửa

  1. ^ Vaduz is a Liechtenstein club which plays in Swiss football league
  2. ^ Capped for Trinidad and Tobago
  3. ^ Capped for Northern Ireland
  4. ^ Capped for Mauritania
  5. ^ Capped for Sénégal
  6. ^ a b Capped for Algérie
  7. ^ Capped for Bờ Biển Ngà

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu