Danh sách quốc gia không còn tồn tại theo dân số

Đây là danh sách dân số của một số quốc gia trong trang Danh sách quốc gia không còn tồn tại. Ngoài ra còn có thêm một số quốc gia khác.

Bài viết chỉ có giá trị tham khảo, có thể có sai sót.

Danh sách sửa

STT Quốc gia không còn tồn tại Dân số Nguồn ước tính
001 Vương quốc Anh và Ireland[1] 2.635.000.000 What if the British Empire Reunited Today?
002 Đế quốc Mông Cổ 1.900.460.000 What if the Mongol Empire Reunited Today?
003 Đại Thanh[2] 1.470.304.800 Trung Quốc, Mông Cổ, Tuva, Arunachal Pradesh

Danh sách quốc gia theo dân số

004 Đế quốc La Mã 715.000.000 What if the Roman Empire Reunited Today?
005 Đế quốc Ả Rập Caliphate 667.200.000 What if the Arabian Empire Reunited Today?
006 Đế quốc Pháp 505.200.000 What if the French Empire Reunited Today?
007 Đế quốc Ottoman 430.000.000 What if the Ottoman Empire Reunited Today?
008 Liên Xô[3][4] 298.154.962 What if the Soviet Union Reunited Today?

Latvia, Litva, Estonia, Belarus, Ukraine,

Moldova, Nga, Kazakhstan, Uzbekistan, Turkmenistan,

Tajikistan, Kyrgyzstan, Gruzia, Armenia, Azerbaijan

Danh sách quốc gia theo dân số

009 Đế quốc La Mã Thần Thánh 220.000.000 What if the Holy Roman Empire Reunited Today?
010 Liên minh miền Nam Hoa Kỳ[5][6][7] 125.614.280 What if the Confederacy Reunited Today?

Nam Carolina, Mississippi, Florida, Alabama, Georgia,

Texas, Louisiana, Virginia, Arkansas, Bắc Carolina,

Tennessee, Missouri, Kentuckey, Arizona, New Mexico

Lãnh thổ Arizona

011 Cộng hòa Ả rập Thống nhất[8] 119.544.760 Ai Cập, Syria

Danh sách quốc gia theo dân số

102 Đại Colombia[9] 101.760.308 Colombia, Venezuela, Panama, Ecuador

Danh sách quốc gia theo dân số

013 Đế quốc Áo-Hung 70.000.000 What if Austria-Hungary Reunited Today?
014 Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland[10][11] 68.691.100 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Ireland

Danh sách quốc gia theo dân số

015 Cộng hòa Liên bang Đức[12] 56.178.400 Đức, Cộng hòa Liên bang Đức

Danh sách quốc gia theo dân số

Danh sách quốc gia theo mật độ dân số

016 Việt Nam Cộng hòa[13] 50.404.610 Việt Nam Cộng hòa, Việt Nam

Danh sách quốc gia theo dân số

Danh sách quốc gia theo mật độ dân số

017 Việt Nam Dân chủ Cộng hòa[14] 45.785.490 Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Việt Nam

Danh sách quốc gia theo dân số

Danh sách quốc gia theo mật độ dân số

018 Liên bang Peru-Bolivia[15] 40.865.060 Peru, Bolivia

Danh sách quốc gia theo dân số

019 Cộng hòa Liên bang Trung Mỹ[16] 39.750.250 Costa Rica, El Salvador, Guatemala,

Honduras, Nicaragua Danh sách quốc gia theo dân số

020 Liên bang Mali[17] 34.122.015 Mali, Senegal

Danh sách quốc gia theo dân số

021 Cộng hòa Dân chủ Đức[18] 24.483.260 Cộng hòa Dân chủ Đức, Đức

Danh sách quốc gia theo dân số

Danh sách quốc gia theo mật độ dân số

022 Nam Tư[19][20] 20.862.000 What if Yugoslavia Reunited Today?

Điều gì sẽ xảy ra nếu Nam Tư hồi sinh

Slovenia, Croatia, Bosnia và Herzegovina,

Serbia, Kosovo, Montenegro.

Danh sách quốc gia theo dân số

023 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen[21] 17.980.380 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen, Yemen

Danh sách quốc gia theo dân số

Danh sách quốc gia theo mật độ dân số

024 Tiệp Khắc[22] 16.176.990 Tiệp Khắc tái thống nhất - Điều gì sẽ xảy ra

Cộng hòa Séc, Slovakia

Danh sách quốc gia theo dân số

025 Senegambia[23] 15.416.340 Senegal, Gambia

Danh sách quốc gia theo dân số

026 Cộng hòa Ả rập Yemen 10.553.000 Cộng hòa Ả rập Yemen, Yemen

Danh sách quốc gia theo dân số

Danh sách quốc gia theo mật độ dân số

027 Serbia và Montenegro[24] 6.929.924 Serbia, Montenegro

Danh sách quốc gia theo dân số

028 Liên bang Tây Ấn[25][26] 4.898.905 Antigua và Barbuda, Barbados, Dominica, Grenada,

Jamaica, Montserrat, Saint Lucia, Saint Vincent và Grenadines

Saint Christopher-Nevis-Anguilla (ngày nay là Saint Kitts và NevisAnguilla)

Saint Lucia, Saint Vincent và Grenadines, Trinidad và Tobago

Xem thêm sửa

Ghi chú sửa

  1. ^ Tính cả dân số Chính quốc Vương quốc Anh và Ireland tại Châu Âu và Vùng Thuộc địa.
  2. ^ Dân số Đại Thanh tương đương tổng dân số của Trung Quốc, Mông Cổ, vùng Arunachal PradeshTuva.
  3. ^ Dân số Liên Xô bằng tương đương dân số 15 nước Cộng hòa thuộc Liên Xô cũ ngày nay.
  4. ^ 15 nước Cộng hòa thuộc Liên Xô cũ gồm: Latvia, Litva, Estonia, Belarus, Ukraine, Moldova, Nga, Kazakhstan, Uzbekistan, Turkmenistan, Tajikistan, Kyrgyzstan, Gruzia, ArmeniaAzerbaijan
  5. ^ Dân số Liên minh miền Nam Hoa Kỳ tương đương tổng dân số của các bang trong Liên minh.
  6. ^ Các bang trong Liên minh gồm: Nam Carolina, Mississippi, Florida, Alabama, Georgia, Texas, Louisiana, Virginia, Arkansas, Bắc Carolina, Tennessee, Missouri, Kentuckey, Arizona, New MexicoLãnh thổ Arizona.
  7. ^ Lãnh thổ Arizona ngày nay là 2 bang ArizonaNew Mexico.
  8. ^ Dân số Cộng hòa Ả rập Thống nhất tương đương tổng dân số của Ai CậpSyria.
  9. ^ Dân số Đại Colombia tương đương tổng dân số của Colombia, Venezuela, PanamaEcuador.
  10. ^ Chỉ tính dân số Chính quốc tại Châu Âu.
  11. ^ Dân số Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland (Chính quốc tại Châu Âu) tương đương dân số của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandIreland
  12. ^ Tính dân số Cộng hòa Liên bang Đức bằng cách nhân Mật độ Dân số Đức ngày nay cho Diện tích nước Cộng hòa Liên bang Đức.
  13. ^ Tính dân số Cộng hòa Miền Nam Việt Nam bằng cách nhân Mật độ Dân số Việt Nam ngày nay cho Diện tích nước Cộng hòa Miền Nam Việt Nam.
  14. ^ Tính dân số Việt Nam Dân chủ Cộng hòa bằng cách nhân Mật độ Dân số Việt Nam ngày nay cho Diện tích nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
  15. ^ Dân số Liên bang Peru-Bolivia tương đương tổng dân số của PeruBolivia.
  16. ^ Dân số Cộng hòa Liên bang Trung Mỹ tương đương tổng dân số của Costa Rica, El Salvador, Guatemala, HondurasNicaragua
  17. ^ Dân số Liên bang Mali tương đương dân số MaliSenegal.
  18. ^ Tính dân số Cộng hòa Dân chủ Đức bằng cách nhân Mật độ Dân số Đức ngày nay cho Diện tích nước Cộng hòa Dân chủ Đức.
  19. ^ Dân số Nam Tư tương đương dân số 6 nước Cộng hòa thuộc Nam Tư cũ.
  20. ^ 6 nước Cộng hòa thuộc Nam Tư gồm: Slovenia, Croatia, Bosnia và Herzegovina, Serbia, KosovoMontenegro
  21. ^ Tính dân số Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen bằng cách nhân Mật độ Dân số Yemen ngày nay cho Diện tích nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen.
  22. ^ Dân số Tiệp Khắc tương đương tổng dân số của Cộng hòa SécSlovakia.
  23. ^ Dân số Senegambia tương đương tổng dân số của SenegalGambia.
  24. ^ Dân số Serbia và Montenegro tương đương dân số của SerbiaMontenegro.
  25. ^ Dân số Liên bang Tây Ấn tương đương dân số các nước trong Liên bang.
  26. ^ Các nước trong liên bang gồm: Antigua và Barbuda, Barbados, Dominica, Grenada, Jamaica, Montserrat, Saint Lucia, Saint Vincent và Grenadines, Saint Christopher-Nevis-Anguilla (ngày nay là Saint Kitts và NevisAnguilla), Saint Lucia, Saint Vincent và Grenadines, Trinidad và Tobago

Nguồn bài viết sửa

[1]Recreated Countries

Danh sách quốc gia không còn tồn tại