De Havilland Tiger Moth
máy bay hai tầng cánh
de Havilland DH 82 Tiger Moth là một loại máy bay hai tầng cánh trong thập niên 1930 do Geoffrey de Havilland thiết kế, được trang bị cho Không quân Hoàng gia (RAF) và các lực lượng không quân khác làm máy bay huấn luyện.
DH 82 Tiger Moth | |
---|---|
![]() | |
de Havilland DH 82A Tiger Moth | |
Kiểu | Máy bay huấn luyện |
Nhà chế tạo | de Havilland Aircraft Company |
Nhà thiết kế | Geoffrey de Havilland |
Chuyến bay đầu | 26 tháng 10 năm 1931 |
Vào trang bị | 1932 |
Thải loại | 1959 |
Sử dụng chính | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Giai đoạn sản xuất | 1931–1944 |
Số lượng sản xuất | 8.868[1] |
Phát triển từ | de Havilland DH.60 Moth |
Biến thể | Thruxton Jackaroo |
Biến thểSửa đổi
de Havilland Canada DH.82C
- DH.60T Moth Trainer/Tiger Moth
- DH.82 Tiger Moth (Tiger Moth I)
- DH.82A Tiger Moth (Tiger Moth II)
- DH.82B Tiger Moth III
- DH.82C Tiger Moth
- DH.82C-2 Menasco Moth I
- DH.82C-4 Menasco Moth II
- DH.82C-4 Menasco Moth III
- DH.82 Queen Bee
- PT-24 Moth
- Thruxton Jackaroo
- DH.83 Fox Moth
Quốc gia sử dụngSửa đổi
DH.82A Tiger Moth sơn biểu tượng của RAAF
Quân sựSửa đổi
- Không quân Tình nguyện Burma
- Không quân Burma
- Force Aérienne Congolaise
- Không quân Hỗ trợ Malay
DH.82A Tiger Moth sơn biểu tượng của Không quân Hoàng gia Na Uy
Dân sựSửa đổi
Máy bay được nhiều cá nhân và tổ chức tư nhân sử dụng, cũng như các câu lạc bộ máy bay.
Tính năng kỹ chiến thuật (DH 82A)Sửa đổi
Dữ liệu lấy từ The Tiger Moth Story [2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 23 ft 11 in (7,34 m)
- Sải cánh: 29 ft 4 in (8,94 m)
- Chiều cao: 8 ft 9 in (2,68 m)
- Diện tích cánh: 239 ft² (22,2 m²)
- Trọng lượng rỗng: 1.115 lb (506 kg)
- Trọng lượng có tải: 1.825 lb (828 kg)
- Động cơ: 1 × de Havilland Gipsy Major I, 130 hp (100 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 109 mph trên độ cao 1.000 ft (97 kts, 175 km/h trên độ cao 300 m)
- Vận tốc hành trình: 67 mph (59 kts)
- Tầm bay: 302 dặm (250 nm, 486 km)
- Trần bay: 13.600 ft (4.145 m)
- Vận tốc lên cao: 673 ft/phút (205 m/phút)
Trang bị vũ khí
8 quả bom 20 lb
Xem thêmSửa đổi
- Máy bay có tính năng tương đương
- Danh sách khác
Tham khảoSửa đổi
- Ghi chú
- ^ "De Havilland Tiger Moth (D.H.82)." web.archive.org. Retrieved: ngày 12 tháng 8 năm 2010.
- ^ Bransom 1991, p. 261.
- Tài liệu
- Bain, Gordon. De Havilland: A Pictorial Tribute. London: AirLife, 1992. ISBN 1-85648-243-X.
- Bransom, Alan. The Tiger Moth Story, Fourth Edition. Shrewsbury, UK: Airlife Publishing Ltd., 1991. ISBN 0-906393-19-1.
- Bransom, Alan. The Tiger Moth Story, Fifth Edition. Manchester, UK: Crécy Publishing Ltd., 2005. ISBN 0-85979-103-3.
- Hotson, Fred. The De Havilland Canada Story. Toronto: CANAV Books, 1983. ISBN 0-9690703-2-2.
- Ketley, Barry and Mark Rolfe. Luftwaffe Fledglings 1935–1945: Luftwaffe Training Units and their Aircraft. Aldershot, UK: Hikoki Publications, 1996. ISBN 0-9519899-2-8.
- McKay, Stuart. Tiger Moth. New York: Orion Books, 1998. ISBN 0-517-56864-0.
Liên kết ngoàiSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về De Havilland Tiger Moth. |