Etihad Airways
Thành lập năm 2003, Etihad Airways (tiếng Ả Rập: الإتحاد, ʼal-ʻitiħād) là hãng hàng không quốc gia của Abu Dhabi, Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất. Etihad đóng ở Abu Dhabi, thủ đô của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất.
Etihad Airways | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
| ||||
Lịch sử hoạt động | ||||
Thành lập | Tháng 7, 2003 | |||
Sân bay chính | ||||
Trạm trung chuyển chính | Sân bay quốc tế Abu Dhabi | |||
Thông tin chung | ||||
CTHKTX | Etihad Guest | |||
Phòng khách | Etihad Premium Lounge | |||
Liên minh | Etihad Airways Partners | |||
Công ty mẹ | Etihad Aviation Group | |||
Số máy bay | 120 | |||
Điểm đến | 90[1] | |||
Khẩu hiệu |
| |||
Trụ sở chính | Khalifa City, Abu Dhabi, Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất[2] | |||
Nhân vật then chốt |
| |||
Nhân viên | 20.000 (10/2015)[3] | |||
Trang web | etihad | |||
Tài chính | ||||
Doanh thu | ![]() |
Etihad là viết tắt của tiếng Ả Rập الإمارات العربية المتحدة – Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất. Hãng này cung cấp dịch vụ bay nối với Trung Đông, châu Âu, tiểu lục địa Ấn Độ, Bắc Mỹ, Viễn Đông, châu Phi, Trung Á, và châu Đại Dương. Cơ sở chính đóng ở Sân bay quốc tế Abu Dhabi.
Năm 2008, hãng này vận chuyển hơn 6 triệu lượt khách, so với con số 340.000 khi hãng hoạt động đầy đủ năm 2004.
Thỏa thuận hợp tác chia chỗSửa đổi
Etihad có các thỏa thuận chia chỗ với các hãng hàng không sau (thời điểm tháng 3 năm 2021):
Đội tàu baySửa đổi
Tính đến tháng 3 năm 2021:[8][9][10]
Máy bay | Tổng | Đặt hàng | Tùy chọn | Quyền mua | Số khách (Residence/Hạng Nhất/Thương Gia/Phổ thông) |
Haul |
---|---|---|---|---|---|---|
Airbus A320-200 | 20 | 0 | 5 | 15 | 158 (0/0/8/150) 136 (0/16/120) |
Short Haul |
Airbus A321-200 | 10 | 0 | 0 | 0 | 196 (0/8/188) | Short Haul |
Airbus A321neo | 0 | 26 | 0 | 0 | TBA | Medium & Short Haul |
Airbus A350-1000 | 0 | 20 | 10 | 10 | TBA | Long Haul |
Airbus A380-800 | 10 | 0 | 0 | 0 | 486 (1/9/70/405) | Long Haul |
Boeing 777-300ER | 19 | 0 | 0 | 0 | 402 (0/0/28/374)
370 (0/0/40/330) 328 (0/9/40/280) |
Long Haul |
Boeing 777-9 | 0 | 6 | 0 | 0 | TBA | Long Haul |
Boeing 787-9 | 30 | 11 | 0 | 0 | 290 (0/0/28/262)
235 (0/8/28/199) |
Long Haul |
Boeing 787-10 | 9 | 21 | 0 | 0 | 336 (0/0/32/304) | Medium & Short Haul |
Etihad Crystal Cargo Fleet | ||||||
Boeing 777-200LR | 5 | 0 | 0 | 0 | TBA | Long Haul |
Total | 103 | 84 | 15 | 25 |
Các tàu bay mang màu sơn đặc biệt: FROM ABU DHABI TO THE WORLD
_ Airbus A320: A6-EIB: FORMULA 1 ETIHAD ABU DHABI GRAND PRIX
_ Airbus A330-200: A6-EYE: Manchester City Football Club
_ Airbus A330-300: A6-AFA: Visit Abu Dhabi 2014; 2015; 2016; 2017; 2018; 2019
_ Airbus A340-600: A6-EHJ: ABU DHABI GRAND PRIX 2016 Formula 1
_ Airbus A380:
+ A6-APD: Choose South Korea
+ A6-APE: Choose the United Kingdom
+ A6-APH: 2018 YEAR OF ZAYED
_ Boeing 777-200LR: A6-DDE: YEAR OF ZAYED
_ Boeing 787-9:
+ A6-BLA; A6-BLR: Choose Singapore
+ A6-BLC; A6-BLE: Choose the USA
+ A6-BLF: Choose China
+ A6-BLG: SPECIAL OLYMPICS ABU DHABI 2019 WORLD GAMES
+ A6-BLH; A6-BLT: Choose Italy
+ A6-BLI; A6-BLN: Choose Saudi Arabia
+ A6-BLJ; A6-BLO: Choose Thailand
+ A6-BLK; A6-BLS: Choose Japan
+ A6-BLM: HAPPY 11.11 GLOBAL SHOPPING FESTIVAL 2017
+ A6-BLV: FORMULA 1 2019 ETIHAD AIRWAYS ABU DHABI GRAND PRIX
+ A6-BND: Manchester City
+ A6-BMD: Choose China
+ A6-BMH: Greenliner
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Etihad Airways Route Map”. Flights.etihad.com. 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Our offices”.
- ^ “EY02184_ Fast Facts & Figures- OCT 2015_V5” (PDF). Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Etihad Airways fast facts & figures 2015”. Etihad Airways. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2016.
- ^ http://www.menafn.com/qn_news_story_s.asp?StoryId=1093289876. Truy cập 29 tháng 10 năm 2015.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)[liên kết hỏng] - ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2010.
- ^ http://www.gulf-times.com/site/topics/article.asp?cu_no=2&item_no=302734&version=1&template_id=36&parent_id=16
- ^ Our Fleet
- ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2010.
- ^ Fleet Information - Crystal Cargo