Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2003
(Đổi hướng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam 2003)
Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam 2003 với tên gọi Giải bóng đá hạng nhất Quốc gia – Báo công nghiệp Việt Nam- 2003[1] vì lý do nhà tài trợ, là mùa giải thứ 7 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam kể từ khi thành lập năm 1997. Mùa giải này, có 12 đội bóng tham dự: Hải Phòng, Bưu điện Hồ Chí Minh, Quân khu 7, Quân khu 5, Tiền Giang, Long An, Thanh Hóa, Lâm Đồng, Đắk Lắk, Bình Dương, An Giang và Thừa Thiên Huế. Với sự góp mặt của 12 đội bóng trên khắp cả nước tranh tài để xác định 2 suất thăng hạng lên chơi tại Giải bóng đá vô địch quốc gia và 2 suất xuống chơi tại Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia, diễn ra từ 18 tháng 1 đến 21 tháng 6 năm 2003.[2]
First Division - 2003 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 18 tháng 1 năm 2003 - 21 tháng 6 năm 2003 |
Số đội | 12 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hải Phòng |
Á quân | Bình Dương |
Hạng ba | Thanh Hóa |
Xuống hạng | Đắk Lắk và Lâm Đồng |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 132 (trận) |
2004 → |
Danh sách các đội bóng tham dựSửa đổi
Đội | Trụ sở | Sân nhà | Sức chứa |
---|---|---|---|
Bưu điện Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thống Nhất | 20,000 |
An Giang | Long Xuyên | Sân vận động An Giang | 15,000 |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | Sân vận động Đắk Lắk | 10,000 |
Quân khu 7 | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Quân khu 7 | 10,000 |
Quân khu 5 | Đà Nẵng | Sân Vận Động Quân khu 5 | 10,000 |
Tiền Giang | Tiền Giang | Sân vận động Tiền Giang | 20,000 |
Thanh Hóa | Thanh Hóa | Sân vận động Thanh Hóa | 14,000 |
Lâm Đồng | Đà Lạt | Sân vận động Đà Lạt | 10,000 |
Thừa Thiên Huế | Huế | Sân vận động Tự Do | 20,000 |
Bình Dương | Thủ Dầu Một | Sân vận động Gò Đậu | 25,000 |
Cần Thơ | Cần Thơ | Sân vận động Cần Thơ | 40,000 |
Hải Phòng | Hải Phòng | Sân vận động Lạch Tray | 30,000 |
Bảng xếp hạngSửa đổi
Xếp hạng chung cuộc giải Hạng Nhất 2003 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Hiệu số | Điểm | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
1 | Hải Phòng | 22 | 17 | 2 | 3 | 48-21 | 53 | Thăng hạng V-League 2004 |
2 | Bình Dương | 22 | 16 | 2 | 4 | 56-18 | 50 | Thăng hạng V-League 2004 |
3 | Thanh Hóa | 22 | 15 | 2 | 5 | 37-19 | 47 | |
4 | Thừa Thiên Huế | 22 | 9 | 7 | 6 | 24-16 | 34 | |
5 | Tiền Giang | 22 | 9 | 5 | 8 | 38-30 | 32 | |
6 | Quân khu 7 | 22 | 8 | 4 | 10 | 29-34 | 28 | |
7 | Cần Thơ | 22 | 6 | 7 | 9 | 20-31 | 25 | |
8 | An Giang | 22 | 6 | 6 | 10 | 43-36 | 24 | |
9 | Quân khu 5 | 22 | 6 | 5 | 11 | 21-42 | 23 | |
10 | Bưu điện | 22 | 5 | 6 | 11 | 24-39 | 21 | |
11 | Đắk Lắk | 22 | 5 | 4 | 13 | 18-47 | 19 | Xuống hạng Nhì Quốc gia 2004 |
12 | Lâm Đồng | 22 | 2 | 6 | 14 | 18-45 | 12 | Xuống hạng Nhì Quốc gia 2004 |
Lịch thi đấu và kết quảSửa đổi
CAG | BBD | CBĐ | CCT | CĐL | VHP | CLĐ | CTH | CTG | TTH | QK5 | QK7 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
An Giang | XXX | 1-3 | 1-1 | 1-1 | 7-0 | 2-3 | 4-2 | 0-1 | 1-1 | 1-2 | 9-0 | 3-1 |
Bình Dương | 4-1 | XXX | 2-1 | 5-0 | 6-1 | 3-0 | 3-0 | 2-0 | 3-1 | 0-1 | 4-1 | 4-0 |
Bưu điện | 3-1 | 0-3 | XXX | 1-2 | 2-0 | 0-1 | 5-2 | 1-2 | 0-4 | 0-0 | 3-2 | 2-1 |
Cần Thơ | 1-3 | 1-1 | 0-0 | XXX | 2-0 | 0-2 | 3-0 | 2-0 | 5-3 | 1-1 | 1-1 | 0-0 |
Đắk Lắk | 1-2 | 0-2 | 2-1 | 2-0 | XXX | 1-3 | 0-0 | 1-2 | 1-0 | 0-0 | 2-2 | 2-1 |
Hải Phòng | 3-0 | 2-1 | 3-0 | 2-0 | 4-0 | XXX | 4-1 | 2-0 | 3-2 | 0-0 | 2-1 | 2-0 |
Lâm Đồng | 3-2 | 3-4 | 1-1 | 2-0 | 0-1 | 2-3 | XXX | 1-1 | 0-1 | 0-1 | 1-1 | 1-1 |
Thanh Hóa | 3-1 | 2-0 | 1-0 | 1-1 | 3-1 | 1-0 | 4-0 | XXX | 5-2 | 1-0 | 2-0 | 2-0 |
Tiền Giang | 1-1 | 0-2 | 8-2 | 3-0 | 3-0 | 3-3 | 0-0 | 1-0 | XXX | 1-0 | 2-1 | 0-1 |
Thừa Thiên Huế | 1-1 | 2-0 | 1-1 | 3-0 | 2-2 | 1-2 | 1-0 | 1-3 | 1-0 | XXX | 2-0 | 3-0 |
Quân khu 5 | 1-1 | 0-3 | 1-0 | 1-0 | 2-0 | 0-2 | 2-1 | 0-1 | 0-0 | 2-1 | XXX | 2-1 |
Quân khu 7 | 3-1 | 1-1 | 1-1 | 0-1 | 3-1 | 3-2 | 3-1 | 3-2 | 1-2 | 1-0 | 4-1 | XXX |
(Hàng dọc:Đội chủ nhà; Hàng ngang:Đội khách)
Tổng kết mùa giảiSửa đổi
- Vô địch: Hải Phòng
- Lên hạng chuyên nghiệp: Hải Phòng và Bình Dương
- Xuống hạng nhì: Đắk Lắk và Lâm Đồng
- Vua phá lưới:
- Cầu thủ xuất sắc nhất:
Xem thêmSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- ^ Điều lệ giải bóng đá hạng nhất Quốc gia - Báo công nghiệp Việt Nam -2003
- ^ “Vietnam 2002/03”. http://www.rsssf.com/. ngày 28 tháng 5 năm 2003. Liên kết ngoài trong
|work=
(trợ giúp)