Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2004
Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2004, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia Picenza 2004 vì lý do tài trợ,[1] là mùa giải thứ 7 của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam kể từ khi thành lập năm 1997. Mùa giải này, có 12 đội bóng tham dự: Quảng Nam, Bưu điện Hồ Chí Minh, Quân khu 7, Quân khu 5, Tiền Giang, Cần Thơ, Thanh Hoá, Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn, Khách sạn Khải Hoàn, Hòa Phát Hà Nội, An Giang và Thừa Thiên Huế. Với sự góp mặt của 12 đội bóng trên khắp cả nước tranh tài để xác định 2 suất thăng hạng lên chơi tại Giải bóng đá vô địch quốc gia và 2 suất xuống chơi tại Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia, diễn ra từ 3 tháng 1 đến 16 tháng 6 năm 2004.[2]
First Division - 2004 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 3 tháng 1 năm 2004 - 16 tháng 6 năm 2004 |
Số đội | 12 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn |
Á quân | Hòa Phát Hà Nội |
Hạng ba | Thừa Thiên Huế |
Xuống hạng | Quân khu 5 và Quân khu 7 |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 132 (trận) |
← 2003 2005 → |
Danh sách đội bóng tham dự sửa
Đội | Trụ sở | Sân nhà | Sức chứa |
---|---|---|---|
Bưu điện Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thống Nhất | 20,000 |
An Giang | Long Xuyên | Sân vận động An Giang | 15,000 |
Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thống Nhất | 30,000 |
Quân khu 7 | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Quân khu 7 | 10,000 |
Quân khu 5 | Đà Nẵng | Sân Vận Động Quân khu 5 | 10,000 |
Tiền Giang | Tiền Giang | Sân vận động Tiền Giang | 20,000 |
Hòa Phát Hà Nội | Hà Nội | Sân vận động Hàng Đẫy | 20,000 |
Khách sạn Khải Hoàn | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thanh long | 10,000 |
Thừa Thiên Huế | Huế | Sân vận động Tự Do | 20,000 |
Thanh Hoá | Thanh Hóa | Sân vận động Thanh Hóa | 25,000 |
Cần Thơ | Cần Thơ | Sân vận động Cần Thơ | 40,000 |
Quảng Nam | Tam Kỳ | Sân vận động Quảng Nam | 10,000 |
Cầu thủ ngoại binh sửa
Mỗi CLB phải đăng ký 4 cầu thủ ngoại nhưng chỉ ra sân là 3 cầu thủ ngoại
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1 | Cầu thủ 2 | Cầu thủ 3 | Cầu thủ 4 |
---|---|---|---|---|
Bưu điện Hồ Chí Minh | Kim Dae Chul | Nii Hidemoto | Bakare | Nsoga Alain |
An Giang | Ung Kanyanith | Kao Nisai | William Yami | Cebula Tomasz |
Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn | Diachenko Yevgen | Klimenko Yuri | Antonio Carlos | Balenko Oleksandr |
Quân khu 7 | Không sử dụng cầu thủ ngoại | |||
Quân khu 5 | Không sử dụng cầu thủ ngoại | |||
Tiền Giang | Kawalya Samuel Mujabi | Yusuf Kinene | Ibrahim Kongo | Oleksandr Gnatenko |
Hòa Phát Hà Nội | Musa Aliu | Theophilus Esele | Diego Moreno Oscar | Anthony Kankam |
Khách sạn Khải Hoàn | Benjamin Mawusi Dzigba | Etterga | ||
Thừa Thiên Huế | Francisco Kubio | Vieira Rodrigues | Edward Kalungi | Arthur Bemrder |
Thanh Hoá | Không sử dụng cầu thủ ngoại | |||
Cần Thơ | Justin Onyekachi | Mirshad Majedi | ||
Quảng Nam | Ronald Martin Katsigazi | Robson Siveira | Cleiton Santos | Fredick |
Bảng xếp hạng sửa
Xếp hạng chung cuộc giải Hạng Nhất 2004 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Hiệu số | Điểm | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
1 | Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn | 22 | 15 | 5 | 2 | 50 | Thăng hạng V-League 2005 | |
2 | Hòa Phát Hà Nội | 22 | 13 | 6 | 3 | 45 | Thăng hạng V-League 2005 | |
3 | Thừa Thiên Huế | 22 | 13 | 6 | 3 | 45 | ||
4 | Khách sạn Khải Hoàn | 22 | 7 | 7 | 8 | 28 | ||
5 | Bưu điện | 22 | 7 | 6 | 9 | 27 | ||
6 | Thanh Hoá | 22 | 6 | 8 | 8 | 26 | ||
7 | Tiền Giang | 22 | 7 | 5 | 10 | 26 | ||
8 | Quảng Nam | 22 | 6 | 6 | 10 | 24 | ||
9 | An Giang | 22 | 5 | 9 | 8 | 24 | ||
10 | Cần Thơ | 22 | 5 | 7 | 10 | 22 | ||
11 | Quân khu 5 | 22 | 6 | 4 | 12 | 22 | Xuống hạng Nhì Quốc gia 2005 | |
12 | Quân khu 7 | 22 | 6 | 3 | 13 | 21 | Xuống hạng Nhì Quốc gia 2005 |
Lịch thi đấu và kết quả sửa
Nhà \ Khách[1] | CAG | CBĐ | CCT | CSG | CHP | CKH | CQN | CQ7 | CQ5 | CTT | CTH | CTG |
An Giang |
1–0 |
1–1 |
1–3 |
1–1 |
2–1 |
4–2 |
0–0 |
3–1 |
0–0 |
0–2 |
2–2 | |
Bưu điện Hồ Chí Minh |
0–0 |
2–0 |
1–1 |
0–0 |
1–1 |
5–0 |
2–0 |
2–3 |
3–2 |
2–2 |
2–3 | |
Cần Thơ |
1–0 |
2–1 |
1–1 |
0–0 |
1–1 |
0–1 |
0–1 |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
0–0 | |
Cảng Sài Gòn |
4–1 |
2–1 |
1–2 |
2–1 |
4–1 |
2–0 |
3–1 |
8–0 |
1–1 |
5–0 |
2–0 | |
Hòa Phát Hà Nội |
3–0 |
0–0 |
2–0 |
1–3 |
2–1 |
1–0 |
4–0 |
0–0 |
2–1 |
0–1 |
2–1 | |
Khách sạn Khải Hoàn |
2–2 |
3–2 |
3–1 |
1–1 |
1–3 |
2–2 |
0–2 |
2–1 |
0–0 |
1–1 |
3–1 | |
Quảng Nam |
3–1 |
0–1 |
2–0 |
1–2 |
0–1 |
2–0 |
3–0 |
2–0 |
0–1 |
2–2 |
1–1 | |
Quân khu 5 |
0–3 |
1–2 |
0–1 |
0–0 |
1–0 |
0–0 |
1–0 |
2–0 |
0–1 |
1–0 |
2–1 | |
Quân khu 7 |
2–3 |
0–1 |
1–0 |
2–3 |
0–3 |
2–3 |
2–2 |
3–0 |
0–1 |
2–1 |
1–0 | |
Thừa Thiên Huế |
2–0 |
3–0 |
2–0 |
1–0 |
1–1 |
3–1 |
1–1 |
3–2 |
2–0 |
3–0 |
2–1 | |
Thanh Hóa |
0–0 |
1–1 |
1–0 |
1–2 |
0–1 |
1–2 |
0–0 |
3–0 |
1–0 |
0–0 |
0–0 | |
Tiền Giang |
2–0 |
2–0 |
1–0 |
0–1 |
0–0 |
5–0 |
3–0 |
1–0 |
0–1 |
0–2 |
0–1 |
Cập nhật lần cuối: 9 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Việt Nam 2004
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Tổng kết mùa giải sửa
- Vô địch: Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn
- Lên hạng chuyên nghiệp: Hòa Phát Hà Nội
- Xuống hạng nhì: Quân khu 5 và Quân khu 7
- Vua phá lưới:
- Cầu thủ xuất sắc nhất:
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- ^ VnExpress. “Giải hạng Nhất Việt Nam 2004 đã có nhà tài trợ”. vnexpress.net. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Vietnam 2004”. http://www.rsssf.com/. ngày 28 tháng 5 năm 2004. Liên kết ngoài trong
|work=
(trợ giúp)