Giải bóng đá vô địch quốc gia 2015
Giải bóng đá vô địch quốc gia 2015 có tên gọi chính thức là Giải bóng đá vô địch quốc gia – Toyota V.League 2015 hay Toyota V.League 1 – 2015 diễn ra từ ngày 4 tháng 1 đến ngày 20 tháng 9 năm 2015.[1][2]
Toyota V.League 1 – 2015 | |
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thời gian | 4 tháng 1 – 20 tháng 9 |
Số đội | 14 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Becamex Bình Dương (Lần 4) |
Á quân | Hà Nội T&T |
Hạng ba | FLC Thanh Hóa |
Xuống hạng | Đồng Nai |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 555 (3,05 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 734 (4,03 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 44 (0,24 thẻ mỗi trận) |
Số khán giả | 1.346.500 (7.398 khán giả mỗi trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
← 2014 2016 → |
Thay đổi trước mùa giảiSửa đổi
Danh sách các đội bóng có sự thay đổi so với mùa giải 2014.
Đến V.League 1Sửa đổiThăng hạng từ V.League 2 2014
|
Rời V.League 1Sửa đổiXuống hạng V.League 2 2015
|
Hùng Vương An Giang vốn xuống hạng từ V.League 1 nhưng giải thể và xuống đá Giải hạng ba 2015).
Các đội tham dựSửa đổi
Thay đổi huấn luyện viên trưởng trong giảiSửa đổi
Câu lạc bộ | Huấn luyện viên cũ | Cách chức | Huấn luyện viên mới | Vị trí trong bảng |
---|---|---|---|---|
Sông Lam Nghệ An | Nguyễn Hữu Thắng | Từ chức[3] | Ngô Quang Trường | Trước mùa giải |
Hải Phòng | Dylan Kerr | Hợp đồng kết thúc | Trương Việt Hoàng | Trước mùa giải |
QNK Quảng Nam | Vũ Quang Bảo | Từ chức | Hoàng Văn Phúc | Trước mùa giải |
Hoàng Anh Gia Lai | Choi Yun-Kyum | Sa thải | Guillaume Graechen | Trước mùa giải |
FLC Thanh Hóa | Hoàng Thanh Tùng | Tạm thời | Vũ Quang Bảo | Trước mùa giải |
XSKT Cần Thơ | Nguyễn Thanh Danh | Sa thải | Nguyễn Văn Sỹ | Trước mùa giải |
Becamex Bình Dương | Lê Thuỵ Hải | Từ chức | Mai Đức Chung | Thứ 1 |
XSKT Cần Thơ | Nguyễn Văn Sỹ | Sa thải | Nguyễn Thanh Danh | Thứ 14 |
FLC Thanh Hóa | Vũ Quang Bảo | Từ chức | Hoàng Thanh Tùng | Thứ 2 |
Than Quảng Ninh | Đinh Cao Nghĩa | Từ chức | Phạm Như Thuần | Thứ 6 |
Hoàng Anh Gia Lai | Guillaume Graechen | Sa thải | Nguyễn Quốc Tuấn | Thứ 14 |
Cầu thủ ngoại binhSửa đổi
V.League cho phép sử dụng hai cầu thủ ngoại binh và 1 cầu thủ nhập tịch trong một trận đấu.[4]
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1 | Cầu thủ 2 | Cầu thủ 3 | Cầu thủ trước đó1 |
---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Moses Oloya | Cheikh Abass Dieng | Marko Šimić | Oseni Ganiyu Bolaji |
Đồng Nai | Nsi Amougou | Kisekka Henry | Peter Omoduemuke | |
Đồng Tâm Long An | Souleymane Diabate | Rafael | ||
Đồng Tháp | Felix Ajala | Samson Kpenosen | ||
Hà Nội T&T | Gonzalo Marrkonle | Víctor Ormazábal | Antoine Goulard | Hughton Hector Daneil Cyrus |
Hải Phòng | Diego Fagan | Errol Stevens | ||
Hoàng Anh Gia Lai | Franklin Clovis Anzité | Moussa Sanogo | Darko Lukanovic Mitja Morec | |
QNK Quảng Nam | Tambwe Patiyo | Suleiman Oladoja | Kisekka Henry | |
Sanna Khánh Hòa | Tales dos Santos | Uche Iheruome | ||
SHB Đà Nẵng | Yaikel Perez | Sean Fraser | Candelario Gomez Anto Pejic | |
Sông Lam Nghệ An | Affoloh Salia | Haruna Abdul | Bosman Koen Aboubakar Mahadi | |
Than Quảng Ninh | Geoffrey Kizito | Candelario Gomez | Jhonatan Bernardo | |
Thanh Hóa | Pape Omar Faye | Danny van Bakel | Timothy Anjembe | |
XSKT Cần Thơ | Akanni-Sunday Wasiu | Oseni Ganiyu Bolaji | Luiz Henrique Adrian Valentić |
Câu lạc bộ | Cầu thủ nhập tịch | Cầu thủ trước2 |
---|---|---|
Becamex Bình Dương | Nguyễn Quốc Thiện Esele | |
Đồng Nai | Nguyễn Hằng Tcheuko Minh | Huỳnh Kesley Alves |
Đồng Tháp | Nguyễn Hằng Tcheuko Minh | |
Hà Nội T&T | Hoàng Vũ Samson | |
Hải Phòng | Lê Văn Phú | |
QNK Quảng Nam | Hoàng Vissai | |
Sanna Khánh Hòa | Huỳnh Kesley Alves | |
Than Quảng Ninh | Đinh Hoàng Max | |
Thanh Hóa | Lê Văn Tân | |
XSKT Cần Thơ | Nguyễn Rodgers |
- ^1 Cầu thủ ngoại binh rời câu lạc bộ ở nửa đầu mùa giải.
- ^2 Cầu thủ nhập tịch rời câu lạc bộ ở nửa đầu mùa giải.
Bảng xếp hạngSửa đổi
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Becamex Bình Dương (C) | 26 | 16 | 4 | 6 | 57 | 33 | +24 | 52 | Tham dự vòng bảng AFC Champions League 2016 |
2 | Hà Nội T&T | 26 | 13 | 7 | 6 | 51 | 30 | +21 | 46 | Tham dự vòng sơ loại thứ 2 AFC Champions League 2016 |
3 | FLC Thanh Hóa | 26 | 13 | 5 | 8 | 42 | 44 | −2 | 44 | |
4 | Than Quảng Ninh | 26 | 13 | 3 | 10 | 39 | 31 | +8 | 42 | |
5 | Sanna Khánh Hoà BVN | 26 | 12 | 6 | 8 | 35 | 35 | 0 | 42 | |
6 | Hải Phòng | 26 | 11 | 8 | 7 | 31 | 28 | +3 | 41 | |
7 | Sông Lam Nghệ An | 26 | 10 | 7 | 9 | 36 | 33 | +3 | 37 | |
8 | QNK Quảng Nam | 26 | 9 | 9 | 8 | 49 | 39 | +10 | 36 | |
9 | SHB Đà Nẵng | 26 | 10 | 6 | 10 | 42 | 32 | +10 | 36 | |
10 | Đồng Tâm Long An | 26 | 8 | 9 | 9 | 39 | 42 | −3 | 33 | |
11 | XSKT Cần Thơ | 26 | 6 | 7 | 13 | 32 | 52 | −20 | 25 | |
12 | Đồng Tháp | 26 | 7 | 3 | 16 | 34 | 54 | −20 | 24 | |
13 | Hoàng Anh Gia Lai | 26 | 6 | 6 | 14 | 33 | 50 | −17 | 24 | |
14 | Đồng Nai (R) | 26 | 5 | 6 | 15 | 35 | 52 | −17 | 21 | Xuống hạng V.League 2 - 2016 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Tổng số bàn thắng; 5) Tổng số trận thắng; 6) Bốc thăm
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Vị trí của các vòng đấuSửa đổi
Đội \ Vòng đấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
XSKT Cần Thơ | 9 | 10 | 11 | 13 | 13 | 14 | 13 | 13 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 13 | 12 | 12 | 13 | 12 | 12 | 12 | 13 | 12 | 12 | 13 | 13 | 11 |
SHB Đà Nẵng | 10 | 13 | 13 | 14 | 14 | 12 | 12 | 12 | 11 | 8 | 8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 8 | 8 | 9 | 9 |
Đồng Nai | 11 | 14 | 14 | 12 | 12 | 13 | 14 | 14 | 14 | 13 | 13 | 13 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 13 | 13 | 12 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 |
Đồng Tháp | 14 | 12 | 9 | 9 | 11 | 9 | 10 | 9 | 10 | 12 | 12 | 10 | 11 | 10 | 10 | 11 | 11 | 10 | 10 | 11 | 10 | 11 | 11 | 11 | 11 | 12 |
Đồng Tâm Long An | 7 | 3 | 6 | 6 | 5 | 4 | 4 | 5 | 3 | 6 | 6 | 4 | 6 | 3 | 5 | 6 | 5 | 7 | 4 | 6 | 8 | 8 | 9 | 10 | 10 | 10 |
Hà Nội T&T | 8 | 4 | 5 | 5 | 7 | 6 | 8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 | 8 | 8 | 8 | 8 | 5 | 5 | 4 | 5 | 4 | 3 | 4 | 2 | 2 |
Hải Phòng | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | 5 | 5 | 7 | 4 | 5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 5 | 6 | 6 | 4 | 6 |
Hoàng Anh Gia Lai | 3 | 5 | 10 | 10 | 8 | 10 | 11 | 10 | 12 | 11 | 11 | 12 | 12 | 12 | 13 | 13 | 12 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 13 | 12 | 12 | 13 |
Sanna Khánh Hoà BVN | 12 | 7 | 7 | 7 | 9 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 5 | 7 | 7 | 7 | 7 | 6 | 4 | 6 | 5 | 4 | 3 | 4 | 5 | 6 | 5 |
Sông Lam Nghệ An | 13 | 9 | 8 | 8 | 10 | 7 | 6 | 6 | 4 | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 4 | 5 | 4 | 6 | 8 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
QNK Quảng Nam | 8 | 11 | 12 | 11 | 6 | 11 | 9 | 11 | 9 | 10 | 10 | 11 | 10 | 11 | 11 | 10 | 10 | 11 | 11 | 10 | 11 | 10 | 10 | 9 | 8 | 8 |
Than Quảng Ninh | 4 | 6 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 5 | 3 | 3 | 6 | 3 | 4 | 6 | 4 | 7 | 8 | 7 | 7 | 6 | 6 | 5 | 4 | 5 | 4 |
FLC Thanh Hóa | 5 | 8 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 3 | 2 | 4 | 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 |
Cập nhật lần cuối: 21 tháng 9 năm 2015
Nguồn: Công ty Cổ phần Bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam (VPF).
Lịch thi đấu và kết quảSửa đổi
Tóm tắtSửa đổi
Nhà \ Khách[1] | BBD | ĐNA | ĐLA | ĐTH | HNT | HAI | HGL | QNK | SKH | SDN | SNA | THO | CTH | TQN |
Becamex Bình Dương |
2–1 |
3–1 |
6–1 |
1–0 |
3–1 |
4–1 |
1–3 |
1–2 |
3–2 |
1–1 |
5–2 |
4–1 |
1–2 | |
Đồng Nai |
1–2 |
0–0 |
0–4 |
0–0 |
1–1 |
1–2 |
3–1 |
1–0 |
1–2 |
1–1 |
5–2 |
1–0 |
0–2 | |
Đồng Tâm Long An |
3–1 |
4–4 |
3–0 |
1–3 |
1–0 |
2–1 |
4–3 |
2–0 |
0–0 |
1–1 |
2–1 |
1–2 |
0–1 | |
Đồng Tháp |
2–4 |
4–1 |
1–1 |
1–2 |
1–2 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
2–4 |
2–2 |
2–0 |
1–1 |
0–0 | |
Hà Nội T&T |
2–2 |
2–0 |
1–1 |
7–0 |
1–1 |
4–3 |
4–4 |
3–0 |
2–0 |
1–0 |
4–1 |
4–1 |
1–0 | |
Hải Phòng |
0–0 |
2–1 |
1–1 |
2–1 |
1–2 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
2–2 |
2–0 |
4–2 |
0–0 | |
Hoàng Anh Gia Lai |
2–1 |
2–2 |
0–0 |
2–2 |
3–2 |
1–1 |
2–2 |
4–2 |
1–0 |
3–1 |
1–2 |
1–1 |
1–2 | |
QNK Quảng Nam |
2–4 |
3–1 |
2–2 |
2–0 |
2–2 |
5–0 |
4–0 |
4–1 |
2–1 |
0–1 |
0–0 |
0–0 |
2–0 | |
Sanna Khánh Hoà BVN |
1–0 |
2–1 |
0–0 |
2–1 |
1–0 |
0–0 |
3–1 |
1–0 |
2–1 |
2–2 |
2–3 |
4–0 |
0–5 | |
SHB Đà Nẵng |
0–2 |
2–1 |
7–3 |
3–1 |
1–1 |
2–0 |
2–0 |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
0–0 |
3–1 |
2–0 | |
Sông Lam Nghệ An |
0–1 |
1–2 |
2–1 |
1–0 |
2–0 |
0–3 |
2–0 |
3–2 |
0–1 |
1–1 |
4–0 |
2–2 |
3–1 | |
FLC Thanh Hóa |
1–1 |
3–2 |
4–3 |
1–0 |
2–1 |
0–1 |
2–1 |
3–4 |
1–1 |
2–1 |
2–1 |
2–0 |
3–1 | |
XSKT Cần Thơ |
1–3 |
4–3 |
0–1 |
1–1 |
1–3 |
2–1 |
3–1 |
0–0 |
0–3 |
0–5 |
3–0 |
1–1 |
2–3 | |
Than Quảng Ninh |
0–1 |
4–1 |
3–1 |
3–1 |
0–1 |
2–1 |
3–0 |
1–1 |
3–3 |
1–0 |
1–0 |
0–1 |
0–3 |
Cập nhật lần cuối: ngày 21 tháng 9 năm 2015.
Nguồn: [1]
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Thống kê mùa giảiSửa đổi
Ghi bàn hàng đầuSửa đổi
- Tính đến ngày 21 tháng 5 năm 2015
Thứ tự | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số áo | Số bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Tambwe Patiyo | QNK Quảng Nam | 10 | 18 |
2 | Lê Văn Thắng | XSKT Cần Thơ | 18 | 16 |
3 | Hoàng Vũ Samson | Hà Nội T&T | 39 | 15 |
4 | Nsi Amougou C.Jose | Đồng Nai | 21 | 14 |
Souleymane Diabate | Đồng Tâm Long An | 8 | ||
5 | Hoàng Đình Tùng | FLC Thanh Hóa | 2 | 13 |
Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội T&T | 10 | ||
Errol Anthony Stevens | Hải Phòng | 10 | ||
6 | Samson Kpenosen | Đồng Tháp | 23 | 12 |
Iheroume Uche | Sanna Khánh Hòa | 77 |
Phản lưới nhàSửa đổi
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Vòng đấu |
---|---|---|---|
Nguyễn Thành Trung | Đồng Nai | Đồng Tháp | 3 |
Lê Đức Tuấn | Thanh Hóa | Sông Lam Nghệ An | 6 |
Becamex Bình Dương | 10 | ||
Đồng Nai | 21 | ||
Vũ Ngọc Thịnh | Hải Phòng | Becamex Bình Dương | 11 |
Trần Quốc Anh | Đồng Tháp | Hà Nội T&T | 16 |
Nguyễn Thế Dương | FLC Thanh Hóa | Đồng Tâm Long An | 17 |
Gonzalo | Hà Nội T&T | Hoàng Anh Gia Lai | 24 |
Ghi hat-trickSửa đổi
Cầu thủ | Đội bóng | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
Hoàng Vũ Samson | Hà Nội T&T | QNK Quảng Nam | 4–4 | 17 tháng 1 năm 2015 |
Lê Văn Thắng | XSKT Cần Thơ | Hoàng Anh Gia Lai | 3–1 | 7 tháng 2 năm 2015 |
Hoàng Đình Tùng | Thanh Hóa | Đồng Tháp | 3–1 | 12 tháng 4 năm 2015 |
Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội T&T | Đồng Tháp | 7–0 | 15 tháng 7 năm 2015 |
Yaikel Perez | SHB Đà Nẵng | Đồng Tâm Long An | 7–3 | 15 tháng 8 năm 2015 |
Souleymane Diabate | Đồng Tâm Long An | SHB Đà Nẵng | 3–7 | 15 tháng 8 năm 2015 |
Đinh Thanh Trung | QNK Quảng Nam | Hải Phòng | 5–0 | 28 tháng 8 năm 2015 |
Nghiêm Xuân Tú | Than Quảng Ninh | Sanna Khánh Hòa | 5–0 | 1 tháng 9 năm 2015 |
*: Ghi bốn bàn thắng
Giải thưởngSửa đổi
Giải thưởng thángSửa đổi
Tháng | Huấn luyện viên của tháng | Cầu thủ của tháng | ||
---|---|---|---|---|
Huấn luyện viên | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | |
Tháng 1 | Trương Việt Hoàng | Hải Phòng | Nguyễn Quang Hải | Than Quảng Ninh |
Tháng 2 | ||||
Tháng 3 | ||||
Tháng 4 | Ngô Quang Trường | Sông Lam Nghệ An | Trần Phi Sơn | Sông Lam Nghệ An |
Tháng 5 | ||||
Tháng 6 | ||||
Tháng 7 | Phan Thanh Hùng | Hà Nội T&T | Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội T&T |
Tháng 8 | Nguyễn Thanh Sơn | Becamex Bình Dương | Nguyễn Anh Đức | Becamex Bình Dương |
Tháng 9 |
Khán giảSửa đổi
- Tính đến ngày 22 tháng 9 năm 2015
Theo câu lạc bộSửa đổi
VT | Đội | Tổng số | Cao | Thấp | Trung bình | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Becamex Bình Dương | 113.500 | 18.000 | 3.000 | 8.730 | n/a |
2 | Đồng Nai | 98.000 | 25.000 | 3.000 | 7.538 | n/a |
3 | Đồng Tâm Long An | 84.500 | 15.000 | 3.000 | 6.500 | n/a |
4 | Đồng Tháp | 104.500 | 13.000 | 4.000 | 8.038 | n/a |
5 | Hà Nội T&T | 66.500 | 15.000 | 1.500 | 5.115 | n/a |
6 | Hải Phòng | 108.500 | 20.000 | 5.000 | 8.346 | n/a |
7 | Hoàng Anh Gia Lai | 129.000 | 13.000 | 7.500 | 9.923 | n/a |
8 | QNK Quảng Nam | 79.500 | 15.000 | 3.000 | 6.115 | n/a |
9 | Sanna Khánh Hoà BVN | 84.000 | 10.000 | 4.500 | 6.461 | n/a |
10 | SHB Đà Nẵng | 109.000 | 25.000 | 3.000 | 8.384 | n/a |
11 | Sông Lam Nghệ An | 93.500 | 20.000 | 2.000 | 7.153 | n/a |
12 | Than Quảng Ninh | 116.500 | 12.000 | 7.000 | 8.961 | n/a |
13 | FLC Thanh Hóa | 102.000 | 13.000 | 4.000 | 7.846 | n/a |
14 | XSKT Cần Thơ | 47.000 | 12.000 | 1.000 | 3.615 | n/a |
Tổng số khán giả cả giải | 1.346.500 | 25.000 | 1.000 | 7.400 | n/a |
Cập nhật lần cuối vào ngày 22 tháng 9 năm 2015
Nguồn: Công ty Cổ phần Bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam
Theo vòng đấuSửa đổi
Vòng đấu | Tổng số | Số trận | Trung bình mỗi trận |
---|---|---|---|
Vòng 1 | 53.500 | 7 | 7.643 |
Vòng 2 | 68.000 | 7 | 9.714 |
Vòng 3 | 47.000 | 7 |
6.714 |
Vòng 4 | 56.000 | 7 | 8.000 |
Vòng 5 | 60.000 | 7 | 8.571 |
Vòng 6 | 43.500 | 7 | 6.214 |
Vòng 7 | 64.000 | 7 | 9.143 |
Vòng 8 | 49.000 | 7 | 7.000 |
Vòng 9 | 56.000 | 7 | 8.000 |
Vòng 10 | 52.000 | 7 | 7.428 |
Vòng 11 | 56.000 | 7 | 8.000 |
Vòng 12 | 56.000 | 7 | 8.000 |
Vòng 13 | 53.500 | 7 | 7.642 |
Vòng 14 | 48.500 | 7 | 6.928 |
Vòng 15 | 48.000 | 7 | 6.857 |
Vòng 16 | 50.500 | 7 | 7.214 |
Vòng 17 | 36.500 | 7 | 5.214 |
Vòng 18 | 54.000 | 7 | 7.714 |
Vòng 19 | 56.000 | 7 | 8.000 |
Vòng 20 | 45.000 | 7 | 6.428 |
Vòng 21 | 64.000 | 7 | 9.142 |
Vòng 22 | 47.000 | 7 | 6.714 |
Vòng 23 | 61.500 | 7 | 8.785 |
Vòng 24 | 37.000 | 7 | 5.285 |
Vòng 25 | 34.500 | 7 | 4.928 |
Vòng 26 | 42.500 | 7 | 6.071 |
Tổng cộng | 1.346.500 | 182 | 7.400 |
Tổng kết mùa giảiSửa đổi
Các danh hiệu cá nhân và tập thể được bình chọn sau khi kết thúc V.League 1-2015[5]
- Trọng tài xuất sắc nhất: Võ Minh Trí.
- Trợ lý trọng tài xuất sắc nhất: Nguyễn Trung Hậu.
- Ban tổ chức trận đấu tốt nhất: Than Quảng Ninh.
- Câu lạc bộ có mặt sân tốt nhất: Becamex Bình Dương.
- Câu lạc bộ đào tạo trẻ tốt nhất: Hoàng Anh Gia Lai.
- Huấn luyện viên xuất sắc nhất: Phan Thanh Hùng (Hà Nội T&T).
- Cầu thủ xuất sắc nhất: Nguyễn Anh Đức (Becamex Bình Dương).
- Vua phá lưới: Patiyo Tambwe (QNK Quảng Nam).
- Bàn thắng đẹp nhất: Lê Quốc Phương (FLC Thanh Hóa).
- Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất: Đỗ Duy Mạnh (Hà Nội T&T).
- Hội cổ động viên xuất sắc nhất: Than Quảng Ninh.
- Các cầu thủ xuất sắc nhất câu lạc bộ:
Cầu thủ | Đội bóng | Cầu thủ | Đội bóng |
---|---|---|---|
Nguyễn Anh Đức (11) | Becamex Bình Dương | Dương Văn Pho (29) | Đồng Nai |
Phan Văn Tài Em (10) | Đồng Tâm Long An | Nguyễn Thanh Hiền (22) | Đồng Tháp |
Hoàng Đình Tùng (2) | FLC Thanh Hóa | Nguyễn Văn Quyết (10) | Hà Nội T&T |
Nguyễn Tuấn Anh (8) | Hoàng Anh Gia Lai | Lê Văn Phú (18) | Hải Phòng |
Đinh Thanh Trung (7) | QNK Quảng Nam | Huỳnh Tuấn Linh (26) | Than Quảng Ninh |
Nguyễn Hoàng Quốc Chí (13) | Sanna Khánh Hòa BVN | Phạm Nguyên Sa (14) | SHB Đà Nẵng |
Trần Nguyên Mạnh (22) | Sông Lam Nghệ An | Lê Văn Thắng (18) | XSKT Cần Thơ |
Giải bóng đá vô địch quốc gia 2015 Nhà vô địch |
---|
Bình Dương Vô địch lần thứ tư |
Xem thêmSửa đổi
Chú thíchSửa đổi
- ^ “V-League 2015 to feature 14 professional football clubs”. VietNamNet.vn. ngày 6 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Số liệu chuyên môn trước vòng 15 giải VĐQG PetroVietnam Gas 2010”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Well-known coach to leave Song Lam Nghe An FC”. VietNamNet.vn. ngày 8 tháng 11 năm 2014.
- ^ “Vietnam ready to kick off 2015 season”. Báo Điện tử Đài Tiếng nói Việt Nam. Truy cập 5 tháng 10 năm 2015.
- ^ Công ty VPF (28 tháng 9 năm 2015). “Các danh hiệu cá nhân, tập thể tại Các Giải BĐCN QG 2015”. vnleague.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2015. Truy cập 29 tháng 9 năm 2015.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Trang chủ Công ty Cổ phần Bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam (VPF) (tiếng Việt)
- Trang chủ Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) (tiếng Việt)
- Trang chủ flashscore
.pl (tiếng Ba Lan)