Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (Bảng C)
Các đội tuyển sửa
Nhóm | Đội tuyển | Nhóm hạt giống | Tư cách qua vòng loại |
Số lần tham dự |
Lần tham dự gần đây nhất |
Thành tích tốt nhất |
Xếp hạng UEFA Tháng 11, 2023[nb 1] |
Xếp hạng FIFA Tháng 6, 2024 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C1 | Slovenia | 3 | Nhì bảng H | 2nd | 2000 | Vòng bảng (1992) | 15 | |
C2 | Đan Mạch | 2 | Nhất bảng H | 10th | 2020 | Vô địch (1992) | 9 | |
C3 | Serbia[nb 2] | 4 | Nhì bảng G | 6th | 2000 | Á quân (1960, 1968). | 19 | |
C4 | Anh | 1 | Nhất bảng C | 11th | 2020 | Á quân (2020) | 5 |
Ghi chú
- ^ Bảng xếp hạng FIFA khu vực châu Âu vào tháng 11 năm 2023 được sử dụng trước khi bốc thăm vòng bảng
- ^ Từ 1960 đến 1984, Serbia tham dự với tiền thân là Nam Tư, cho đến năm 2000 thì tham dự với tiền thân là Cộng hòa Liên Bang Nam Tư.
Bảng xếp hạng sửa
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Slovenia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Đan Mạch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Serbia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Có thể đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp dựa vào bảng xếp hạng |
4 | Anh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào 16 tháng 6 năm 2024. Nguồn: UEFA
Các trận đấu sửa
Slovenia v Đan Mạch sửa
Serbia v Anh sửa
Slovenia v Serbia sửa
Đan Mạch v Anh sửa
Anh v Slovenia sửa
Đan Mạch v Serbia sửa
Tham khảo sửa
- ^ “Regulations of the UEFA European Football Championship, 2022–24”. Union of European Football Associations. 10 tháng 5 năm 2022. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2022.