Mạnh Đặc Mục
Mạnh Đặc Mục (tiếng Mãn: ᡩᡠᡩᡠ
ᠮᡝᡢᡨᡝ᠋ᠮᡠ, chuyển tả: dudu mengtemu[1], tiếng Trung: 孟特穆; bính âm: Mèngtèmù, 1370 - 1433), cũng gọi là Mãnh Ca Thiếp Mộc Nhĩ/Nhi (猛哥帖木耳, 猛哥帖木兒), là thủ lĩnh bộ lạc Oát Đóa Lý vào cuối thời nhà Nguyên, đầu thời nhà Minh. Ông được các hoàng đế nhà Thanh truy tôn là thủy tổ của hoàng tộc Ái Tân Giác La, thụy hiệu là Nguyên Hoàng đế, miếu hiệu là Triệu Tổ.
Vào thời nhà Nguyên, ba bộ lạc Nữ Chân là Hồ Lý Cải (胡里改), Thác Ôn (托溫) và Oát Đóa Lý (斡朵里) sống tại khu vực ven Tùng Hoa Giang và Mẫu Đơn Giang (thuộc huyện Y Lan của tỉnh Hắc Long Giang ngày nay), sau đó thiên di về phía lưu vực Đồ Môn Giang. Vào thời nhà Nguyên khu vực này thuộc Hề Quan tổng quản phủ.
Sau khi đánh đuổi người Mông Cổ, giành lại hoàng vị cho người Hán, để đề phòng sự trở lại của người Mông Cổ, năm 1388, Minh đế Chu Nguyên Chương đã phái sứ thần liên hệ với ba bộ lạc Nữ Chân để lập liên minh đối phó với Mông Cổ. Đến năm, Vĩnh Lạc thứ nhất (1403), tại địa phận của Hồ Lý Cải bộ thiết lập Kiến Châu vệ, nay là lưu vực Tuy Phân Hà (sông Razdolnaya), thủ lĩnh Hồ Lý Cải Bộ A Cáp Xuất (阿哈出) (được ban tên Hán là Lý Thừa Thiện (李承善)) làm chỉ huy sứ. Sau đó, Oát Đóa Lý bộ lại lập Kiến Châu tả vệ, Mạnh Đặc Mục làm chỉ huy sứ.
Mạnh Đặc Mục làm Kiến Châu tả vệ chỉ huy sứ từ 1405-1433. Ông là phụ thân của Sung Thiện, tổ phụ của Tích Bảo Tề Thiên Cổ, tằng tổ phụ của Phúc Mãn, cao tổ phụ của Giác Xương An, tổ tiên 6 đời của Tháp Khắc Thế, tổ tiên 7 đời của Thanh Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích. Sau khi quân Thanh tiến vào Trung Nguyên, nhà Thanh truy tôn ông là Nguyên Hoàng đế, miếu hiệu là Triệu Tổ.[2]
Tham khảoSửa đổi
Thiết mạo tử vương đời thứ nhất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
quá kế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Thủy Tổ Bố Khố Lý Ung Thuận | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phạm Sát | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Triệu Tổ Mạnh Đặc Mục | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sung Thiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thỏa La | Tích Bảo Tề Thiên Cổ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Hưng Tổ Phúc Mãn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Cảnh Tổ Giác Xương An ? - 1583 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Hiển Tổ Tháp Khắc Thế ? - 1583 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích 1559 - 1616 - 1626 | Trang Thân vương Thư Nhĩ Cáp Tề 1564 - 1611 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lễ Liệt Thân vương Đại Thiện 1583 - 1648 | Thanh Thái Tông Hoàng Thái Cực 1592 - 1626 - 1643 | Duệ Trung Thân vương Đa Nhĩ Cổn 1612 - 1650 | Dự Thông Thân vương Đa Đạc 1614 - 1649 | Trịnh Hiến Thân vương Tế Nhĩ Cáp Lãng 1599 - 1655 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khắc Cần Quận vương Nhạc Thác 1599 - 1639 | Dĩnh Nghị Thân vương Tát Cáp Lân 1604 - 1636 | Túc Vũ Thân vương Hào Cách 1609 - 1647 | Thừa Trạch Dụ Thân vương Thạc Tắc 1627 - 1654 | Thanh Thế Tổ Phúc Lâm 1638 - 1643 - 1644 - 1661 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuận Thừa Cung Huệ Quận vương Lặc Khắc Đức Hồn 1619 - 1652 | Thanh Thánh Tổ Huyền Diệp 1654 - 1661 - 1722 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Thế Tông Dận Chân 1678 - 1723 - 1735 | Di Hiền Thân vương Dận Tường 1686 - 1730 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Cao Tông Hoằng Lịch 1711 - 1735 - 1796 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Nhân Tông Ngung Diễm 1760 - 1796 - 1820 | Khánh Hi Thân vương Vĩnh Lân 1766 - 1820 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Tuyên Tông Mân Ninh 1782 - 1820 - 1850 | Đôn Khác Thân vương Miên Khải 1795 - 1838 | Thụy Hoài Thân vương Miên Hân 1805 - 1828 | Bối tử Miên Đễ 1811 - 1849 | Bất Nhập Bát Phân Phụ quốc công Miên Tính 1814 - 1879 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Văn Tông Dịch Trữ 1831 - 1850 - 1861 | Đôn Cần Thân vương Dịch Thông 1831 - 1889 | Cung Trung Thân vương Dịch Hân 1833 - 1898 | Thuần Hiền Thân vương Dịch Hoàn 1840 - 1891 | Thụy Mẫn Quận vương Dịch Chí 1827 - 1850 | Khánh Mật Thân vương Dịch Khuông 1838 - 1917 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Mục Tông Tái Thuần 1856 - 1861 - 1875 | Đoan Quận vương Tái Y 1856 - 1922 | Thanh Đức Tông Tái Điềm 1871 - 1875 - 1908 | Thuần Thân vương Tải Phong 1883 - 1951 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phổ Tuấn 1885 - 1942 | Thanh Cung Tông Phổ Nghi 1906 - 1908 - 1912 - 1967 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||