Tháp Khắc Thế
Tháp Khắc Thế (tiếng Mãn: ᡨᠠᡴᠰᡳ, chuyển tả: Taksi, tiếng Trung: 塔克世; ? - 1583) là thủ lĩnh của Tả vệ Kiến Châu Nữ Chân vào thời kỳ cuối của nhà Minh. Các sử thư cũng dịch tên thành Tháp Thất (塔失) và Tha Thỉ (他矢). Ông là cha của Thanh Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích.
Tiểu sửSửa đổi
Hành trạng của ông không được ghi lại nhiều. Vào năm Vạn Lịch thứ 11 (1583), Tháp Khắc Thế cùng cha là Giác Xương An đến Cổ Lặc thành để khuyên cháu rể là A Đài hàng Minh, nhưng Ni Kham Ngoại Lan công phá thành và sau đó giết chết những người trong thành, Tháp Khắc Thế và Giác Xương An tử nạn.[1]
Vào năm Sùng Đức nguyên niên (1636), ngày 12 tháng 4 (tức ngày 16 tháng 5 dương), ông được Hoàng Thái Cực truy tôn làm Phúc vương (福王). Năm Thuận Trị thứ 5 (1648), ngày 5 tháng 11 (tức ngày 8 tháng 12 dương), ông đã được truy tôn thụy hiệu là Tuyên Hoàng đế (宣皇帝), miếu hiệu là Hiển Tổ (顯祖), mẹ của Nỗ Nhĩ Cáp Xích là Hỉ Tháp Lạp thị, đồng thời truy tôn là Tuyên Hoàng hậu. Mộ phần được xây thành Vĩnh lăng (永陵; nay là Tân Tân, Phủ Thuận, tỉnh Liêu Ninh).[2]
Gia quyếnSửa đổi
- Thân phụ: Giác Xương An, truy tôn Cảnh Tổ Dực Hoàng đế (景祖翼皇帝)
- Thân mẫu: Không rõ họ tên, truy tôn Dực Hoàng hậu (翼皇后)
- Thê thiếp:
- Đích phu nhân, Ngạc Mục Tề [額穆齊; Emeci;ᡝᠮᡝᠴᡳ; ? - 1569], Hỉ Tháp Lạp thị, con gái Đô đốc A Cổ (阿姑). Nguyên phối. Sinh Nỗ Nhĩ Cáp Xích, Thư Nhĩ Cáp Tề, Nhã Nhĩ Cáp Tề cùng 1 con gái, gả cho Cát Cáp Thiện Cáp Tư Hỗ. Truy tôn Tuyên Hoàng hậu (宣皇后).[3]
- Kế phu nhân, Khẩn Triết [懇哲; Kenje;ᡴᡝᠨᠵᡝ], Cáp Đạt Na Lạp thị, dưỡng nữ của Bối lặc Vương Đài. Kế thê. Đối với Nỗ Nhĩ Cáp Xích hết sức hà khắc, sau khi Tháp Khắc Thế chết thì độc chiếm tài sản. Sinh con út Ba Nhã Lạt.[4]
- Thiếp, Chiêm Thái cách cách [詹泰格格], Chương Giai thị, con gái La Tháp (羅塔), em gái Triết Nhân cách cách[5].
- Thiếp, Lý Giai thị (李佳氏), sinh Mục Nhĩ Cáp Tề.
- Con trai:
- Thanh Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích [努爾哈赤, Nurhaci];
- Thành Nghị Dũng Tráng Bối lặc Mục Nhĩ Cáp Tề [穆爾哈齊, Murhaci];
- Hòa Thạch Trang Thân vương Thư Nhĩ Cáp Tề [舒爾哈齊, Šurhaci];
- Thông Đạt Quận vương Nhã Nhĩ Cáp Tề [雅爾哈齊, Yarhaci];
- Đốc Nghị Cương Quả Bối lặc Ba Nhã Lạt [巴雅喇, Bayara];
- Con gái:
- Trưởng nữ, gả cho Ô Lạp Bối lặc Bố Nhan.
- Triêm Hà Cô [沾河姑], mất năm 1624, hạ giá lấy Cát Cáp Thiện Cáp Tư Hổ (噶哈善哈思虎). Năm 1727 được truy phong Hòa Thạc Công chúa.[6]
Chú thíchSửa đổi
- ^ Đỗ Gia Ký (2016), tr. 215, P1-14
- ^ Ngọc điệp, Ghi chép của Tinh Nguyên Tập Khánh
- ^ Triệu Nhĩ Tốn (1928), Quyển 214, Liệt truyện 1显祖宣皇后, 喜塔腊氏, 都督阿古女. 归显祖为嫡妃. 岁己未, 太祖生. 岁己巳, 崩. 顺治五年, 与肇祖原皇后, 兴祖直皇后, 景祖翼皇后同时追諡. 子三: 太祖, 舒尔哈齐, 雅尔哈齐. 女一, 下嫁噶哈善哈斯虎.
- ^ Triệu Nhĩ Tốn (1928), Quyển 214, Liệt truyện 1继妃, 纳喇氏, 哈达部长万所抚族女. 遇太祖寡恩, 年十九, 俾分居, 予产独薄. 子一, 巴雅喇
- ^ Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1636): 記載甲申年正月,龍敦挑撥努爾哈赤繼母之弟薩木占曰:「爾妹 (哲因格格) 今在吾家,爾宜與吾合謀。」詹泰格格之兄薩木占遂率族眾阻攔噶哈善哈思虎於路,並且殺害他。或許是努爾哈赤後宮中沒有為其生子女且地位低的妾婢,家譜中誇大而稱其為正宮皇后
- ^ “Ái Tân Giác La tông phổ”.
Tham khảoSửa đổi
- Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1985). Thanh thực lục. Trung Hoa thư cục. ISBN 9787101056266.
- Hội đồng biên soạn nhà Thanh (1636). Cương Lâm; La Tú Cẩm (biên tập). Thái Tổ Cao Hoàng đế Thực lục.
- Đỗ Gia Ký (2016). Giá trị lịch sử của gia phả Mãn tộc thời Thanh. Đại học Sư phạm Cát Lâm.
- Triệu Nhĩ Tốn (1998). Thanh sử cảo. Trung Hoa thư cục. ISBN 9787101007503.
- Triệu Nhĩ Tốn (1928). Thanh sử cảo.
- Ngọc điệp. “Ái Tân Giác La Tông phổ”.
Thiết mạo tử vương đời thứ nhất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
quá kế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Thủy Tổ Bố Khố Lý Ung Thuận | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phạm Sát | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Triệu Tổ Mạnh Đặc Mục | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sung Thiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thỏa La | Tích Bảo Tề Thiên Cổ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Hưng Tổ Phúc Mãn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Cảnh Tổ Giác Xương An ? - 1583 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Hiển Tổ Tháp Khắc Thế ? - 1583 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích 1559 - 1616 - 1626 | Trang Thân vương Thư Nhĩ Cáp Tề 1564 - 1611 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lễ Liệt Thân vương Đại Thiện 1583 - 1648 | Thanh Thái Tông Hoàng Thái Cực 1592 - 1626 - 1643 | Duệ Trung Thân vương Đa Nhĩ Cổn 1612 - 1650 | Dự Thông Thân vương Đa Đạc 1614 - 1649 | Trịnh Hiến Thân vương Tế Nhĩ Cáp Lãng 1599 - 1655 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khắc Cần Quận vương Nhạc Thác 1599 - 1639 | Dĩnh Nghị Thân vương Tát Cáp Lân 1604 - 1636 | Túc Vũ Thân vương Hào Cách 1609 - 1647 | Thừa Trạch Dụ Thân vương Thạc Tắc 1627 - 1654 | Thanh Thế Tổ Phúc Lâm 1638 - 1643 - 1644 - 1661 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuận Thừa Cung Huệ Quận vương Lặc Khắc Đức Hồn 1619 - 1652 | Thanh Thánh Tổ Huyền Diệp 1654 - 1661 - 1722 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Thế Tông Dận Chân 1678 - 1723 - 1735 | Di Hiền Thân vương Dận Tường 1686 - 1730 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Cao Tông Hoằng Lịch 1711 - 1735 - 1796 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Nhân Tông Ngung Diễm 1760 - 1796 - 1820 | Khánh Hi Thân vương Vĩnh Lân 1766 - 1820 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Tuyên Tông Mân Ninh 1782 - 1820 - 1850 | Đôn Khác Thân vương Miên Khải 1795 - 1838 | Thụy Hoài Thân vương Miên Hân 1805 - 1828 | Bối tử Miên Đễ 1811 - 1849 | Bất Nhập Bát Phân Phụ quốc công Miên Tính 1814 - 1879 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Văn Tông Dịch Trữ 1831 - 1850 - 1861 | Đôn Cần Thân vương Dịch Thông 1831 - 1889 | Cung Trung Thân vương Dịch Hân 1833 - 1898 | Thuần Hiền Thân vương Dịch Hoàn 1840 - 1891 | Thụy Mẫn Quận vương Dịch Chí 1827 - 1850 | Khánh Mật Thân vương Dịch Khuông 1838 - 1917 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thanh Mục Tông Tái Thuần 1856 - 1861 - 1875 | Đoan Quận vương Tái Y 1856 - 1922 | Thanh Đức Tông Tái Điềm 1871 - 1875 - 1908 | Thuần Thân vương Tải Phong 1883 - 1951 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phổ Tuấn 1885 - 1942 | Thanh Cung Tông Phổ Nghi 1906 - 1908 - 1912 - 1967 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||